Tên ngành/chuyên ngành
- Tiếng Việt: Kỹ thuật Y Sinh (KTYS)
- Tiếng Anh: Biomedical Engineering
Tên gọi văn bằng:
- Tiếng Việt: Thạc Sĩ Kỹ Thuật Y Sinh
- Tiếng Anh: Master of Engineering in Biomedical Engineering
Mã số ngành đào tạo: 8520212
Thời gian đào tạo: căn cứ vào số tín chỉ ở bậc đại học, học viên sẽ được chia thành 2 nhóm đối tượng có thời gian học và số tín chỉ phải hoàn thành khác nhau:
Bảng 1 – Thời gian học và số tín chỉ
Đối tượng người học
Số tín chỉ tốt nghiệp
ở bậc đại học
Thời gian đào tạo
chính thức
Số tín chỉ phải học
Nhóm đối tượng 1 (NĐT1)
≥ 135 tín chỉ
≥ 1,5 năm
45 tín chỉ
Nhóm đối tượng 2
(NĐT2)
≥ 120 tín chỉ
2 năm
60 tín chỉ
Loại chương trình đào tạo: Chương trình nghiên cứu
Quy mô đào tạo: 10-20 học viên/năm
Hình thức đào tạo: Toàn thời gian
Ngôn ngữ giảng dạy và nghiên cứu: Tiếng Anh
Thời gian bắt đầu áp dụng quy trình này: Khóa 2019 trở về sau
Mục tiêu đào tạo: Chương trình Thạc Sĩ KTYS cung cấp các kiến thức rộng và chuyên sâu với mục tiêu mang lại cơ hội phát triển nghề nghiệp liên kết các lĩnh vực Kỹ thuật, Y dược và Sinh học. Cũng như các chương trình Thạc Sĩ hiện hữu của trường Đại học Quốc tế (ĐHQT), chương trình Thạc Sĩ KTYS cũng nhắm vào việc:
- Đào tạo một lực lượng nhân sự có trình độ cao về lý thuyết, vững về thực hành, được trang bị cơ sở lý luận vững chắc, các kỹ năng tham gia, thực hành tiên tiến, và kỹ năng lãnh đạo nhóm hiệu quả để các sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể thích nghi nhanh chóng với sự phát triển không ngừng của công nghệ cao trên thế giới và có khả năng giải quyết tốt các vấn đề kỹ thuật mới và cũ.
- Trở thành một chương trình đào tạo có uy tín đối với các cơ sở công nghiệp tập trung trong khu vực phía Nam nhất là tại TP.HCM.
- Có khả năng liên thông chương trình với các trường trong nước, khu vực và thế giới.
- Đào tạo kiến thức tiên tiến và vững chắc về các ngành đã nêu
- Dạy và học bằng tiếng Anh để giúp cho sinh viên có nền tảng ngoại ngữ tốt.
Chuẩn đầu ra: Học viên tốt nghiệp Thạc sĩ ngành KTYS của trường ĐHQT phải có:
- Năng lực giải quyết các vấn đề căn bản trong ngành KTYS
- Kiến thức chuyên môn sâu trong ít nhất một chuyên ngành của KTYS
- Khả năng thực hiện và hướng dẫn các nghiên cứu trong ngành KTYS
- Khả năng giao tiếp và sư phạm trong môi trường liên ngành và đa lĩnh vực
- Khả năng nhận thức và phê bình các công trình nghiên cứu trong ngành KTYS
- Kiến thức Y đức căn bản trong nghiên cứu khoa học
Khả năng và vị trí công tác của Thạc sĩ KTYS
Khả năng:
- Khả năng nghiên cứu các vấn đề kỹ thuật và khoa học quan trọng.
- Khả năng phổ biến kiến thức và công bố kết quả nghiên cứu.
- Khả năng sáng tạo nhằm xây dựng và giải quyết các vấn đề KTYS chưa xác định hoàn toàn trong lĩnh vực chuyên môn của mình.
- Khả năng áp dụng thiết kế quy trình một cách sáng tạo cho các vấn đề có tính chất đa ngành, đa lĩnh vực.
- Khả năng nhận biết, định vị, thu thập và đánh giá các dữ liệu điều tra cần thiết thông qua việc thiết kế và tiến hành quan sát, tạo dựng mô hình, mô phỏng, hoặc thử nghiệm.
- Khả năng hoạt động hiệu quả trong các nghiên cứu đa lĩnh vực và phát triển nhóm.
- Khả năng giao tiếp hiệu quả trong vai trò là lãnh đạo của một nhóm mà trong đó các thành viên có thể có chuyên môn khác nhau và có kiến thức về quản lý dự án và kinh doanh cũng như các tác động của các giải pháp kỹ thuật vào một môi trường và bối cảnh xã hội.
Vị trí công tác:
- Giảng viên, nghiên cứu viên trong lĩnh vực KTYS (Thiết bị Y Tế, Điện Tử Y Sinh, Vật lý Kỹ thuật Y sinh, Công nghệ Sinh học) ở các trường đại học, cao đẳng;
- Giảng viên, nghiên cứu viên, trong các trường Đại học Y Dược ở mảng kỹ thuật dược, kỹ thuật y học, thiết bị y tế, chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng;
- Nghiên cứu viên chính, giám đốc dự án, quản đốc, giám đốc kỹ thuật, giám đốc kinh doanh ở các các công ty sản xuất chế tạo, kinh doanh thiết bị Y tế, nhà máy sản xuất thuốc trong và ngoài nước;
- Trưởng phòng quản lý thiết bị y tế, kỹ sư lâm sàng (clinical engineer) tại các bệnh viện trong và ngoài nước.
A. Thời gian đào tạo
Đối tượng người học | Số tín chỉ tốt nghiệp ở bậc đại học | Thời gian đào tạo chính thức |
Nhóm đối tượng 1 (NĐT1) | ≥ 135 tín chỉ | ≥ 1,5 năm |
Nhóm đối tượng 2 (NĐT2) | ≥ 120 tín chỉ | 2 năm |
B. Cấu trúc chương trình đào tạo
Loại chương trình | Đối tượng | Tổng số tín chỉ | Số tín chỉ | ||||
KT bổ sung | KT chung | KT bắt buộc | KT tự chọn | Luận văn | |||
Phương thức 1
| ĐT1 | 45 | - | 03 | 11 | - | 31 |
ĐT2 | 60 | 15 | 03 | 11 | - | 31 | |
Phương thức 2
| ĐT1 | 45 | - | 03 | 11 | 18 | 13 |
ĐT2 | 60 | 15 | 03 | 11 | 18 | 13 |
Điều kiện dự tuyển:
- Người dự tuyển phải hoàn thành (đạt điểm lớn hơn 5 trên thang điểm 10) môn học bổ túc/chuyển đổi trừ trường hợp không phải bổ túc kiến thức.
- Người dự tuyển nộp đầy đủ hồ sơ dự tuyển hợp lệ và lệ phí dự tuyển theo quy định của Hội đồng tuyển sinh Sau Đại học của trường ĐHQT theo đúng thời gian quy định.
Người dự tuyển phải dự thi đầu vào 3 môn:
- Môn tổng hợp (thay cho môn Cơ sở): gồm các kiến thức về Toán, Sinh thống kê và Cơ sở về KTYS (hình thức thi viết, 180 phút), bao gồm các kiến thức cơ bản và cơ sở ngành theo quy định của ĐHQG-HCM (Phụ lục 1). Đề thi sẽ được soạn thảo bằng tiếng Việt và tiếng Anh. Người dự tuyển được quyền lựa chọn một trong hai ngôn ngữ trên để làm bài (nhưng chỉ được chọn một ngôn ngữ thống nhất trong toàn bộ bài thi).
- Môn phỏng vấn (thay cho môn Cơ bản): Nếu người dự tuyển là người nước ngoài thì họ sẽ được phỏng vấn bằng tiếng Anh. Nếu người dự tuyển tốt nghiệp chương trình đào tạo đại học bằng tiếng Việt hay tiếng Anh thì họ sẽ được phỏng vấn bằng tiếng Việt và tiếng Anh. Nội dung cuộc phỏng vấn nhắm vào sự hiểu biết/kinh nghiệm của thí sinh về KTYS, vai trò của KTYS, hiện trạng phát triển của ngành ở Việt Nam, động cơ và định hướng nghề nghiệp (Phụ lục 1).
- Môn Anh văn: theo quy định của trường ĐHQT (Quyết định 355/QĐ- ĐHQT-ĐTSĐH) về môn Tiếng Anh cho chương trình đào tạo sau đại : IELTS ³0; TOEFL iBT ³ 61 hoặc B2.2-VNU-EPT10 ³ 276.
Điều kiện trúng tuyển
- Người dự tuyển phải đạt tất cả các môn thi từ 5 điểm trở lên (theo thang điểm 10) và phải đạt điểm từ 50 trở lên trên thang điểm 100 đối với các môn ngoại ngữ (trừ trường hợp được miễn thi môn ngoại ngữ).
- Việc xét trúng tuyển sẽ được thực hiện theo chỉ tiêu đào tạo từng năm.
Điều kiện tuyển thẳng:
Tuân theo quy chế Quy chế đào tạo trình độ Thạc Sĩ theo quyết định số 01/QĐ-ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 05/01/2009 và quyết định 160/QĐ-ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 24/03/2017 của Giám đốc ĐHQG-HCM. Người dự tuyển được xem xét tuyển thẳng nếu đạt một trong các điều kiện sau đây:
- Sinh viên tốt nghiệp đại học hệ chính quy loại giỏi trở lên thuộc ngành KTYS, Vật lý Kỹ thuật Y sinh, Điện tử Y Sinh và có kết quả rèn luyện cuối khóa xếp từ loại khá trở lên (trong vòng 12 tháng sau khi tốt nghiệp)
- Sinh viên tốt nghiệp đại học hệ thuộc chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp, chương trình Kỹ Sư, chương trình đạt AUN-QA hay ABET hay Cử nhân tài năng thuộc các ngành: KTYS, Vật lý Kỹ thuật Y sinh, Điện tử Y Sinh loại khá trở lên và có kết quả rèn luyện cuối khóa xếp từ loại khá trở lên, trong đó điểm trung bình tích lũy từ 7,5 điểm trở lên (trong vòng 12 tháng sau khi tốt nghiệp).
Ghi chú:
- Số lượng người được tuyển thẳng không được vượt quá 20% tổng chỉ tiêu đào tạo Thạc Sĩ KTYS trong năm của trường ĐHQT.
- Việc thi/miễn ngoại ngữ sẽ theo quy định của ĐHQG-HCM.
A. Chương trình nghiên cứu cho đối tượng 1
TT | Mã môn học | Môn học | Khối lượng CTĐT (số tín chỉ) | Học kì | ||
Tổng cộng | Lý thuyết | Thực hành/ thí nghiệm | ||||
A | Khối kiến thức bổ sung | - | - | - | - | |
B | Khối kiến thức chung | 3 | 3 | 0 |
| |
1 | PE505 | Triết học (Philosophy) | 3 | 3 | 0 | 1 |
C | Khối kiến thức bắt buộc | 11 | 6 | 5 |
| |
2 | BM600 | Phương Pháp Luận NCKH trong KTYS (Research Methodology in Biomedical Engineering) | 3 | 2 | 1 | 1 |
3 | BM601 | Tiến Bộ trong KTYS (Progress in Biomedical Engineering) | 4 | 2 | 2 | 1 |
4 | BM602 | Thách Thức Kỹ Thuật trong Y Khoa (Advanced Engineering Challenge in Medicine) | 4 | 2 | 2 | 1 |
D | Khối kiến thức tự chọn |
|
|
|
| |
E | Học phần Luận văn | 31 | 0 | 31 |
| |
5 | BM646 | Luận văn Thạc sĩ (Thesis) | 31 | 0 | 31 | 2,3 |
| Tổng cộng | 45 | 9 | 36 |
|
B. Chương trình nghiên cứu cho đối tượng 2
TT | Mã môn học | Môn học | Khối lượng CTĐT (số tín chỉ) | Học kì | ||
Tổng cộng | Lý thuyết | Thực hành/ thí nghiệm | ||||
A | Khối kiến thức bổ sung | 15 | 10 | 5 |
| |
1 | BM603 | Thiết kế thiết bị y tế (Medical Instrument Design) | 3 | 2 | 1 | 1 |
2 | BM605 | Cảm biến y sinh (Biosensors) | 3 | 2 | 1 | 1 |
3 | BM606 | Xử Lý Tín Hiệu Y Sinh Nâng Cao (Advanced Biosignal Processing) | 3 | 2 | 1 | 1 |
4 | BM618 | Kỹ Thuật và Cách Thiết Kế Công Thức Bào Chế (Pharmaceutics-Dosage Form and Design) | 3 | 2 | 1 | 1 |
5 | BM628 | Vật Liệu Sinh Học Và Kỹ Thuật Y Sinh (Biomaterials and Biomedical Engineering) | 3 | 2 | 1 | 1 |
B | Khối kiến thức chung |
|
|
|
| |
6 | PE505 | Triết học (Philosophy) | 3 | 3 | 0 | 2 |
C | Khối kiến thức bắt buộc | 11 | 6 | 5 |
| |
7 | BM600 | Phương Pháp Luận NCKH trong KTYS (Research Methodology in Biomedical Engineering) | 3 | 2 | 1 | 2 |
8 | BM601 | Tiến Bộ trong KTYS (Progress in Biomedical Engineering) | 4 | 2 | 2 | 2 |
9 | BM602 | Thách Thức Kỹ Thuật trong Y Khoa (Advanced Engineering Challenge in Medicine) | 4 | 2 | 2 | 2 |
D | Khối kiến thức tự chọn |
|
|
|
| |
E | Học phần Luận văn |
|
|
|
| |
10 | BM646 | Luận văn Thạc sĩ (Thesis) | 31 | 0 | 31 | 3,4 |
| Tổng cộng | 60 |
|
|
|
C. Chương trình định hướng nghiên cứu cho đối tượng 1
TT | Mã môn học | Môn học | Khối lượng CTĐT (số tín chỉ) | Học kì | ||
Tổng cộng | Lý thuyết | Thực hành/ thí nghiệm | ||||
A | Khối kiến thức bổ sung | - | - | - |
| |
B | Khối kiến thức chung |
|
|
|
| |
1 | PE505 | Triết học (Philosophy) | 3 | 0 | 3 |
|
C | Khối kiến thức bắt buộc | 11 | 6 | 5 |
| |
2 | BM600 | Phương Pháp Luận NCKH trong KTYS (Research Methodology in Biomedical Engineering) | 3 | 2 | 1 | 2 |
3 | BM601 | Tiến Bộ trong KTYS (Progress in Biomedical Engineering) | 4 | 2 | 2 | 2 |
4 | BM602 | Thách Thức Kỹ Thuật trong Y Khoa (Advanced Engineering Challenge in Medicine) | 4 | 2 | 2 | 2 |
D | Khối kiến thức tự chọn | 18 | 12 | 6 |
| |
D.1 | Môn học lựa chọn bắt buộc (Chọn 4 môn của một chuyên ngành) | 12 | 8 | 4 | 3 | |
| Chuyên Ngành Thiết Bị Y Tế |
|
|
|
| |
5 | BM603 | Thiết kế thiết bị y tế (Medical Instrument Design) | 3 | 2 | 1 |
|
6 | BM604 | Thiết kế thiết bị y tế cho các nước đang phát triển (Design of Medical devices for the Developing Countries) | 3 | 2 | 1 |
|
7 | BM605 | Cảm biến y sinh (Biosensors) | 3 | 2 | 1 |
|
8 | BM606 | Xử Lý Tín Hiệu Y Sinh Nâng Cao (Advanced Biosignal Processing) | 3 | 2 | 1 |
|
9 | BM607 | Xử Lý Ảnh Y Sinh Nâng Cao (Advanced Bioimage Processing) | 3 | 2 | 1 |
|
10 | BM608 | Kiểm định thiết bị y tế (Quality Control for Medical Devices) | 3 | 2 | 1 |
|
11 | BM609 | Kỹ thuật truyền dữ liệu trong y tế viễn thông. (Data transmission technology in Telemedicine) | 3 | 2 | 1 |
|
12 | BM610 | Xử Lý Ảnh Siêu Âm (Ultrasound Image Processing) | 3 | 2 | 1 |
|
13 | BM612 | Giao Diện Não Bộ Và Máy Tính (Brain Computer Interface) | 3 | 2 | 1 |
|
14 | BM616 | Thị Giác Máy Tính (Computer Vision) | 3 | 2 | 1 |
|
| Chuyên Ngành Tín Hiệu và Hình Ảnh Y Sinh |
|
|
|
| |
15 | BM605 | Cảm biến y sinh (Biosensors ) | 3 | 2 | 1 |
|
16 | BM606 | Xử Lý Tín Hiệu Y Sinh Nâng Cao (Advanced Biosignal Processing) | 3 | 2 | 1 |
|
17 | BM607 | Xử Lý Ảnh Y Sinh Nâng Cao (Advanced Bioimage Processing) | 3 | 2 | 1 |
|
18 | BM610 | Xử Lý Ảnh Siêu Âm (Ultrasound Image Processing) | 3 | 2 | 1 |
|
19 | BM611 | Khoa học về nhận thức và não bộ (Brain and Cognitive Sciences) | 3 | 2 | 1 |
|
20 | BM612 | Giao Diện Não Bộ Và Máy Tính (Brain Computer Interface) | 3 | 2 | 1 |
|
21 | BM613 | Các Phương Pháp Điện Toán Trong Kỹ Thuật Y Sinh (Computational Methods in Biomedical Engineering) | 3 | 2 | 1 |
|
22 | BM614 | Phẫu Thuật Điện Toán Nâng Cao (Advanced Computational Surgery) | 3 | 2 | 1 |
|
23 | BM615 | Nhận Dạng Mẫu và Máy Học (Pattern Recognition and Machine Learning) | 3 | 2 | 1 |
|
24 | BM616 | Thị Giác Máy Tính (Computer Vision) | 3 | 2 | 1 |
|
25 | BM617 | Thống Kê Cho Khoa Học Về Nhận Thức Và Não Bộ (Statistics For Brain And Cognitive Sciences) | 3 | 2 | 1 |
|
| Chuyên ngành Kỹ Thuật Dược |
|
|
|
| |
26 | BM618 | Kỹ Thuật và Cách Thiết Kế Công Thức Bào Chế (Pharmaceutics-Dosage Form and Design) | 3 | 2 | 1 |
|
27 | BM619 | Thiết Kế Hệ Phóng Thích Thuốc Có Kiểm Soát (Design Of Controlled Release Drug Delivery Systems) | 3 | 2 | 1 |
|
28 | BM620 | Thiết Kế Hệ Phóng Thích Thuốc Có Kiểm Soát Đường Uống (Design of Oral Controlled Release Drug Delivery Systems) | 3 | 2 | 1 |
|
29 | BM621 | Hệ Vận Chuyển Thuốc Nano 1 (Nanoparticulate Drug Delivery Systems 1) | 3 | 2 | 1 |
|
30 | BM622 | Hệ Vận Chuyển Thuốc Nano 2 (Nanoparticulate Drug Delivery Systems 2) | 3 | 2 | 1 |
|
31 | BM623 | Nghiên Cứu Các Hệ Vận Chuyển Thuốc Tiên Tiến (Drug Delivery Research Advances) | 3 | 2 | 1 |
|
32 | BM624 | Công Nghệ Nano Cho Các Hệ Vận Chuyển Thuốc Tiên Tiến (Nanotechnology For Advanced Drug Delivery Systems ) | 3 | 2 | 1 |
|
33 | BM625 | Hệ Vận Chuyển Thuốc Điều Trị Ung Thư (Drug Delivery Systems In Cancer Therapy) | 3 | 2 | 1 |
|
34 | BM626 | Nguyên Lý Cơ Bản Dược Động Học Và Hệ Vận Chuyển Thuốc (Principles Of Pharmacokinetics And Drug Delivery ) | 3 | 2 | 1 |
|
35 | BM627 | Nguyên Lý Cơ Bản Kỹ Thuật Dược (Principles Of Pharmaceutical Engineering ) | 3 | 2 | 1 |
|
| Chuyên Ngành Y Học Tái Tạo |
|
|
|
| |
36 | BM628 | Vật Liệu Sinh Học Và Kỹ Thuật Y Sinh (Biomaterials and Biomedical Engineering) | 3 | 2 | 1 |
|
37 | BM629 | Tính Chất Và Đặc Điểm Của Vật Liệu Sinh Học (Characterization and Properties Of Biomaterials) | 3 | 2 | 1 |
|
38 | BM630 | Ứng Dụng Của Vật Liệu Sinh Học Trong Chữa Trị Bệnh (Biomaterials for Clinical Applications) | 3 | 2 | 1 |
|
39 | BM631 | Tương Hợp Và Phân Hủy Sinh Học Của Vật Liệu (Biocompatibility and Biodegradation Of Biomaterials) | 3 | 2 | 1 |
|
40 | BM632 | Quy Trình Và Phương Pháp Tổng Hơp Vật Liệu Sinh Học (Methods and Process In Fabrication of Biomaterials) | 3 | 2 | 1 |
|
41 | BM633 | Cơ Chế Sinh Học Phân Tử, Mô Và Tế Bào (Molecular, Cellular and Tissue Biomechanics) | 3 | 2 | 1 |
|
42 | BM634 | Nguyên Tắc Thực Hành Mô Trong Y Học Tái Tạo (The Principles and Practice of Tissue Engineering and Regenerative Medicine) | 3 | 2 | 1 |
|
43 | BM635 | Mô Cơ Học(Tissue Mechanics) | 3 | 2 | 1 |
|
44 | BM636 | Thực Hành Trong Phòng Lab (In vitro Studies) | 3 | 2 | 1 |
|
45 | BM637 | Thực Hành Trên Động Vật (Ex vivo and In vivo Studies) | 3 | 2 | 1 |
|
46 | BM638 | Mô Cấu Trúc Và Chức Năng (Tissue: General Features and Functions) | 3 | 2 | 1 |
|
| Chuyên Ngành Kinh Thầu Y Sinh |
|
|
|
| |
47 | BM639 | Kinh Thầu trong Kỹ Thuật Y Sinh (Entrepreneurship in Biomedical Engineering) | 3 | 2 | 1 |
|
48 | BM640 | Kỹ Năng Lãnh Đạo Kinh Doanh Áp Dụng trong Kinh Thầu (Applied Business Leadership Skills for Entrepreneurship) | 3 | 2 | 1 |
|
49 | BM641 | Tài Chính và Kế Toán trong Kinh Thầu (Finance and Accounting for Entrepreneurship) | 3 | 2 | 1 |
|
50 | BM642 | Vai Trò của Kỹ Thuật trong Kinh Doanh (The Role of Engineering in Business ) | 3 | 2 | 1 |
|
51 | BM643 | Giới Thiệu Tổng Quan về các Thiết Bị Y Tế và Thị Trường của chúng (Medical Devices: Issues and markets) | 3 | 2 | 1 |
|
52 | BM644 | Những Vấn Đề trong Lĩnh Vực Y Tế tại Việt Nam (Issues in Vietnam’s Healthcare Sector) | 3 | 2 | 1 |
|
| Môn học lựa chọn tự do (Chọn 2 môn trong các chuyên ngành khác) | 6 | 4 | 2 | 3 | |
E | Học phần Luận văn |
|
|
|
| |
53 | BM645 | Luận văn Thạc sĩ (Thesis) | 13 | 0 | 13 | 4 |
| Tổng cộng | 45 |
|
|
|
D. Chương trình định hướng nghiên cứu cho đối tượng 2
TT | Mã môn học | Môn học | Khối lượng CTĐT (số tín chỉ) | Học kì | ||
Tổng cộng | Lý thuyết | Thực hành/ thí nghiệm | ||||
A | Khối kiến thức bổ sung | 15 | 10 | 5 |
| |
1 | BM603 | Thiết kế thiết bị y tế (Medical Instrument Design) | 3 | 2 | 1 | 1 |
2 | BM605 | Cảm biến y sinh (Biosensors) | 3 | 2 | 1 | 1 |
3 | BM606 | Xử Lý Tín Hiệu Y Sinh Nâng Cao (Advanced Biosignal Processing) | 3 | 2 | 1 | 1 |
4 | BM618 | Kỹ Thuật và Cách Thiết Kế Công Thức Bào Chế (Pharmaceutics-Dosage Form and Design) | 3 | 2 | 1 | 1 |
5 | BM628 | Vật Liệu Sinh Học Và Kỹ Thuật Y Sinh (Biomaterials and Biomedical Engineering) | 3 | 2 | 1 | 1 |
B | Khối kiến thức chung |
|
|
|
| |
6 | PE505 | Triết học (Philosophy) | 3 | 0 | 3 | 2 |
C | Khối kiến thức bắt buộc | 11 | 6 | 5 |
| |
7 | BM600 | Phương Pháp Luận NCKH trong KTYS (Research Methodology in Biomedical Engineering) | 3 | 2 | 1 | 2 |
8 | BM601 | Tiến Bộ trong KTYS (Progress in Biomedical Engineering) | 4 | 2 | 2 | 2 |
9 | BM602 | Thách Thức Kỹ Thuật trong Y Khoa (Advanced Engineering Challenge in Medicine) | 4 | 2 | 2 | 2 |
D | Khối kiến thức tự chọn | 18 | 12 | 6 |
| |
D.1 | Môn học lựa chọn bắt buộc (Chọn 4 môn của một chuyên ngành) | 12 | 8 | 4 | 3 | |
| Chuyên Ngành Thiết Bị Y Tế |
|
|
|
| |
10 | BM603 | Thiết kế thiết bị y tế (Medical Instrument Design) | 3 | 2 | 1 |
|
11 | BM604 | Thiết kế thiết bị y tế cho các nước đang phát triển (Design of Medical devices for the Developing Countries) | 3 | 2 | 1 |
|
12 | BM605 | Cảm biến y sinh (Biosensors ) | 3 | 2 | 1 |
|
13 | BM606 | Xử Lý Tín Hiệu Y Sinh Nâng Cao (Advanced Biosignal Processing) | 3 | 2 | 1 |
|
14 | BM607 | Xử Lý Ảnh Y Sinh Nâng Cao (Advanced Bioimage Processing) | 3 | 2 | 1 |
|
15 | BM608 | Kiểm định thiết bị y tế (Quality Control for Medical Devices) | 3 | 2 | 1 |
|
16 | BM609 | Kỹ thuật truyền dữ liệu trong y tế viễn thông. (Data transmission technology in Telemedicine) | 3 | 2 | 1 |
|
17 | BM610 | Xử Lý Ảnh Siêu Âm (Ultrasound Image Processing) | 3 | 2 | 1 |
|
18 | BM612 | Giao Diện Não Bộ Và Máy Tính (Brain Computer Interface) | 3 | 2 | 1 |
|
19 | BM616 | Thị Giác Máy Tính (Computer Vision) | 3 | 2 | 1 |
|
| Chuyên Ngành Tín Hiệu và Hình Ảnh Y Sinh |
|
|
|
| |
20 | BM605 | Cảm biến y sinh (Biosensors ) | 3 | 2 | 1 |
|
21 | BM606 | Xử Lý Tín Hiệu Y Sinh Nâng Cao (Advanced Biosignal Processing) | 3 | 2 | 1 |
|
22 | BM607 | Xử Lý Ảnh Y Sinh Nâng Cao (Advanced Bioimage Processing) | 3 | 2 | 1 |
|
23 | BM610 | Xử Lý Ảnh Siêu Âm (Ultrasound Image Processing) | 3 | 2 | 1 |
|
24 | BM611 | Khoa học về nhận thức và não bộ (Brain and Cognitive Sciences) | 3 | 2 | 1 |
|
25 | BM612 | Giao Diện Não Bộ Và Máy Tính (Brain Computer Interface) | 3 | 2 | 1 |
|
26 | BM613 | Các Phương Pháp Điện Toán Trong Kỹ Thuật Y Sinh (Computational Methods in Biomedical Engineering) | 3 | 2 | 1 |
|
27 | BM614 | Phẫu Thuật Điện Toán Nâng Cao (Advanced Computational Surgery) | 3 | 2 | 1 |
|
28 | BM615 | Nhận Dạng Mẫu và Máy Học (Pattern Recognition and Machine Learning) | 3 | 2 | 1 |
|
29 | BM616 | Thị Giác Máy Tính (Computer Vision) | 3 | 2 | 1 |
|
30 | BM617 | Thống Kê Cho Khoa Học Về Nhận Thức Và Não Bộ (Statistics For Brain And Cognitive Sciences) | 3 | 2 | 1 |
|
| Chuyên ngành Kỹ Thuật Dược |
|
|
|
| |
31 | BM618 | Kỹ Thuật và Cách Thiết Kế Công Thức Bào Chế (Pharmaceutics-Dosage Form and Design) | 3 | 2 | 1 |
|
32 | BM619 | Thiết Kế Hệ Phóng Thích Thuốc Có Kiểm Soát (Design Of Controlled Release Drug Delivery Systems) | 3 | 2 | 1 |
|
33 | BM620 | Thiết Kế Hệ Phóng Thích Thuốc Có Kiểm Soát Đường Uống (Design of Oral Controlled Release Drug Delivery Systems) | 3 | 2 | 1 |
|
34 | BM621 | Hệ Vận Chuyển Thuốc Nano 1 (Nanoparticulate Drug Delivery Systems 1) | 3 | 2 | 1 |
|
35 | BM622 | Hệ Vận Chuyển Thuốc Nano 2 (Nanoparticulate Drug Delivery Systems 2) | 3 | 2 | 1 |
|
36 | BM623 | Nghiên Cứu Các Hệ Vận Chuyển Thuốc Tiên Tiến (Drug Delivery Research Advances) | 3 | 2 | 1 |
|
37 | BM624 | Công Nghệ Nano Cho Các Hệ Vận Chuyển Thuốc Tiên Tiến (Nanotechnology For Advanced Drug Delivery Systems ) | 3 | 2 | 1 |
|
38 | BM625 | Hệ Vận Chuyển Thuốc Điều Trị Ung Thư (Drug Delivery Systems In Cancer Therapy) | 3 | 2 | 1 |
|
39 | BM626 | Nguyên Lý Cơ Bản Dược Động Học Và Hệ Vận Chuyển Thuốc (Principles Of Pharmacokinetics And Drug Delivery ) | 3 | 2 | 1 |
|
40 | BM627 | Nguyên Lý Cơ Bản Kỹ Thuật Dược (Principles Of Pharmaceutical Engineering ) | 3 | 2 | 1 |
|
| Chuyên Ngành Y Học Tái Tạo |
|
|
|
| |
41 | BM628 | Vật Liệu Sinh Học Và Kỹ Thuật Y Sinh (Biomaterials and Biomedical Engineering) | 3 | 2 | 1 |
|
42 | BM629 | Tính Chất Và Đặc Điểm Của Vật Liệu Sinh Học (Characterization and Properties Of Biomaterials) | 3 | 2 | 1 |
|
43 | BM630 | Ứng Dụng Của Vật Liệu Sinh Học Trong Chữa Trị Bệnh (Biomaterials for Clinical Applications) | 3 | 2 | 1 |
|
44 | BM631 | Tương Hợp Và Phân Hủy Sinh Học Của Vật Liệu (Biocompatibility and Biodegradation Of Biomaterials) | 3 | 2 | 1 |
|
45 | BM632 | Quy Trình Và Phương Pháp Tổng Hơp Vật Liệu Sinh Học (Methods and Process In Fabrication of Biomaterials) | 3 | 2 | 1 |
|
46 | BM633 | Cơ Chế Sinh Học Phân Tử, Mô Và Tế Bào (Molecular, Cellular and Tissue Biomechanics) | 3 | 2 | 1 |
|
47 | BM634 | Nguyên Tắc Thực Hành Mô Trong Y Học Tái Tạo (The Principles and Practice of Tissue Engineering and Regenerative Medicine) | 3 | 2 | 1 |
|
48 | BM635 | Mô Cơ Học(Tissue Mechanics) | 3 | 2 | 1 |
|
49 | BM636 | Thực Hành Trong Phòng Lab (In vitro Studies) | 3 | 2 | 1 |
|
50 | BM637 | Thực Hành Trên Động Vật (Ex vivo and In vivo Studies) | 3 | 2 | 1 |
|
51 | BM638 | Mô Cấu Trúc Và Chức Năng (Tissue: General Features and Functions) | 3 | 2 | 1 |
|
| Chuyên Ngành Kinh Thầu Y Sinh |
|
|
|
| |
52 | BM639 | Kinh Thầu trong Kỹ Thuật Y Sinh (Entrepreneurship in Biomedical Engineering) | 3 | 2 | 1 |
|
53 | BM640 | Kỹ Năng Lãnh Đạo Kinh Doanh Áp Dụng trong Kinh Thầu (Applied Business Leadership Skills for Entrepreneurship) | 3 | 2 | 1 |
|
54 | BM641 | Tài Chính và Kế Toán trong Kinh Thầu (Finance and Accounting for Entrepreneurship) | 3 | 2 | 1 |
|
55 | BM642 | Vai Trò của Kỹ Thuật trong Kinh Doanh (The Role of Engineering in Business ) | 3 | 2 | 1 |
|
56 | BM643 | Giới Thiệu Tổng Quan về các Thiết Bị Y Tế và Thị Trường của chúng (Medical Devices: Issues and markets) | 3 | 2 | 1 |
|
57 | BM644 | Những Vấn Đề trong Lĩnh Vực Y Tế tại Việt Nam (Issues in Vietnam’s Healthcare Sector) | 3 | 2 | 1 |
|
D.2 | Môn học lựa chọn tự do (Chọn 2 môn trong các chuyên ngành khác) | 6 | 4 | 2 | 3 | |
E | Học phần Luận văn |
|
|
|
| |
58 | BM645 | Luận văn Thạc sĩ (Thesis) | 13 | 0 | 13 | 4 |
| Tổng cộng | 60 |
|
|
|
Khi đã chọn được đề tài tốt nghiệp và giảng viên hướng dẫn, học viên có thể đăng ký làm đề tài nghiên cứu luận văn tốt nghiệp theo qui trình như sau:
STT | CÔNG VIỆC | CHỊU TRÁCH NHIỆM CHÍNH | PHỐI HỢP | THỜI GIAN | BIỂU MẪU SỬ DỤNG |
1 | Đăng ký thực hiện LVTN: - Học viên đăng ký thực hiện LVTN với các thông tin: o Tên đề tài và abstract o Tên GVHD | Học viên | Thư ký học vụ SĐH Trợ lý học vụ SĐH | Trước khi bắt đầu mỗi học kỳ | - Mẫu đăng ký đề tài LVTN MBME.Form01a.Dang ky thuc hien LVTN |
2 | Bảo vệ đề cương LVTN (Sau khi bảo vệ thành công, học viên và GVHD hoàn thiện đề cương LVTN và nộp lại cho Thư ký học vụ SĐH) | Học viên | Thư ký học vụ SĐH Trợ lý học vụ SĐH Các GV tham gia HĐ | Trong tháng đầu tiên của HK | NA |
3 | Gửi CV đề nghị giao đề tài LVTN và đăng ký môn học Thesis cho PĐT SĐH. | Thư ký học vụ SĐH
| Trưởng khoa ký CV | Trong vòng 1 tuần sau khi bảo vệ đề cương xong | - Mẫu công văn đề nghị giao đề tài LVTN MBME.Form02.CV De nghi giao de tai LVTN Thac si |
4 | Thực hiện đề tài. | Học viên GVHD | -- | 6 tháng kể từ khi có quyết định | NA
|
5 | Xin bảo vệ đề tài LVTN: - 2 Cuốn báo cáo đề tài bản cứng - Bản mềm của báo cáo - Minh chứng công bố Khoa học - Giấy xác nhận cho phép bảo vệ của GVHD | Học viên | GVHD Thư ký học vụ SĐH | Trước khi kết thúc thời hạn làm LVTN | - Giấy xác nhận cho phép bảo vệ MBME.Form03.Thesis Submission Approval - Mẫu báo cáo LVTN
|
| Đề nghị thành lập HĐ: - GVHD đề nghị PB - Trưởng Khoa quyết định thành phần HĐ (tối thiểu: 1 chủ tịch, 2 PB là người bên ngoài Trường có chuyên môn phù hợp, 1 ủy viên, 1 thư ký)
| Thư ký học vụ SĐH
| GVHD Trưởng khoa ký CV | Trong vòng 2 tuần kể từ khi nhận đề nghị | - Mẫu công văn đề nghị thành lập HĐ chấm LVTN MBME.Form01b.CV hoi dong bao ve luan van tot nghiep
|
3 | Thông báo QĐ HĐ cho GV và HV | Thư ký học vụ SĐH | Thành viên Hội đồng | Trong vòng 3 ngày kể từ khi nhận được quyết định |
|
4 | Liên hệ các GV trong HĐ, GV phản biện. (Gửi cuốn báo cáo cho mỗi GV trong HĐ kèm form đánh giá) | Học viên | GVHD | Trước khi bảo vệ 2 tuần | - Form đánh giá cho GVHD, GVPB, và Hội đồng. MBME.Form04a.Thesis Evaluation Form.Supervisor MBME.Form04b.Thesis Evaluation Form.Reviewers MBME.Form04c.Thesis Evaluation Form.Commitee |
5 | Làm thủ tục thanh toán cho GV phản biện ngoài trường | Thư ký học vụ SĐH |
| Ngay sau khi có quyết định thành lập HĐ | -- |
6 | Chuẩn bị các biểu mẫu cho HĐ | Thư ký học vụ SĐH | Thư ký HĐ | Trước khi bắt đầu hội đồng chấm LVTN | - MBME.Form05.Thesis Evaluation Form.Report MBME.Form04c.Thesis Evaluation Form.Commitee MBME.Form04b.Thesis Evaluation Form.Reviewers MBME.Form04a.Thesis Evaluation Form.Supervisor |
7 | Tổng hợp kết quả HĐ | Thư ký HĐ | Thư ký học vụ SĐH | Trong vòng 2 tuần |
|
Ghi chú: Nếu trong quá trình thực hiện đề tài GVHD đi công tác trên 6 tháng hoặc chuyển công tác thì Học viên phải đổi GVHD.
Học viên theo Chương Trình Nghiên cứu được xét tốt nghiệp nếu thõa các điều kiện sau:
- Tuân thủ các quy định, quy chế đào tạo của Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia - HCM.
- Có trình độ Anh ngữ TOEFL từ 550 trở lên hoặc tương đương.
- Tổng thời gian đào tạo không quá 03 năm (tính từ ngày chính thức nhập học)
- Có tối thiểu 1 bài báo khoa học hoặc 1 bằng phát minh (patent) về kết quả luận văn Thạc Sĩ do học viên là tác giả chính. Bài báo khoa học được quy định là bài báo đăng toàn văn trên tạp chí khoa học hoặc kỷ yếu hội nghị khoa học; hoặc bản thảo toàn văn bài báo và giấy chấp nhận đăng toàn văn bài báo của ban biên tập tạp chí hoặc kỷ yếu hội nghị liên quan. Danh mục tạp chí, kỷ yếu hội nghị khoa học do Hội đồng Khoa học Đào tạo của ĐHQT quy định (theo qui định ở điều 16 của Quy chế Đào tạo Sau đại học – Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh).
- Tích lũy đủ số tín chỉ bắt buộc của chương trình đào tạo với điểm trung bình bằng hay cao hơn 50/100 hoặc 5/10 cho mỗi môn.
- Hoàn tất luận án Thạc Sĩ và được Hội đồng chấm luận án (có phản biện ngoài trường) đánh giá đạt yêu cầu. Điểm luận án Thạc Sĩ là điểm tổng của Điểm do Hội đồng bảo vệ chấm và Điểm bài báo hoặc phát minh, trong đó:
- Điểm do Hội đồng bảo vệ chấm (tối đa 80/100), chiếm 80% điểm trung bình của các thành viên trong Hội đồng.
- Điểm bài báo hoặc bằng phát minh chiếm 20% (tối đa 20/100) với chi tiết sau đây:
- Bài báo tạp chí quốc tế trong hệ thống ISI hoặc patent quốc tế được tính 20 điểm.
- Bài báo tạp chí quốc tế ngoài ISI hoặc Patent trong nước được tính 18 điểm.
- Bài báo tạp chí trong nước hay hội nghị quốc tế được tính 15 điểm.
Điểm tốt nghiệp sẽ là điểm trung bình cộng tính theo hệ số (số tín chỉ môn học và luận án Thạc Sĩ) của tất cả các điểm tổng kết môn học thuộc chương trình đào tạo chuyên ngành (kể cả các môn học được bảo lưu, miễn học, miễn thi) và luận án Thạc Sĩ.
Khi đủ điền kiện tốt nghiệp, sinh viên phải nộp hồ sơ xét tốt nghiệp cho Phòng đào tạo SĐH với các hướng dẫn như sau:
Hồ sơ xét tốt nghiệp gồm:
- Đơn xin xét TN
- LLKH
- 4 Ảnh 3x4
- Bản sao bằng TN ĐH
- Bản sao giấy khai sinh
- Chứng chỉ tiếng Anh
Ghi chú:
- Sinh viên phải chịu trách nhiệm chính trong việc chuẩn bị hồ sơ.
- Thư ký học vụ SĐH có trách nhiệm hướng dẫn sinh viên hoàn thiện hồ sơ
- Các biểu mẫu sử dụng: MBME.Form06a.Don xin xet tot nghiep MBME.Form06b.Mau Xac nhan chinh sua luan van MBME.Form06c.Curriculum Vitae
Mức học bổng
Học viên được miễn giảm học phí cho toàn khóa học tại trường Đại học Quốc tế (ĐHQT) (không bao gồm khóa Bridging program) theo một ừong ba mức sau:
- Mức 1 - Miễn 100% học phí toàn khóa học
- Mức 2 - Miễn 50% học phí toàn khóa học.
- Mức 3 - Miễn 25% học phí toàn khóa học.
Điều kiện nhận học bổng: có hai hình thức xem xét học bổng tuyển sinh dành cho học viên xét tuyển và học viên trải qua kỳ thi tuyển sinh:
Dựa vào xếp loại tốt nghiệp Đại học (dành cho học viên xét tuyển): học viên tốt nghiệp Đại học trong vòng 12 tháng tính từ ngày tốt nghiệp đến ngày nộp hồ sơ
Mức | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 |
Đối tượng | Học viên tốt nghiệp Trường Đại học Quốc tế (ĐHQG-HCM) và học viên người nước ngoài. | Tất cả học viên được xét tuyển. | Tất cả học viên được xét tuyển. |
Điều kiện | Kết quả tốt nghiệp Đại học từ loại Xuất sắc (GPA > 90) trở lên hoặc tốt nghiệp đạt huy chương vàng/bạc, cam kết làm nghiên cứu khoa học và trợ giảng theo sự phân công của Khoa/Bộ môn. | Học viên tốt nghiệp Trường Đại học Quốc tế (ĐHQG-HCM) và học viên người nước ngoài: GPA> 80. Học viên tốt nghiệp các Trường Đại học khác: GPA>90. Cam kết làm nghiên cứu khoa học và ừợ giảng theo sự phân công của Khoa/Bộ môn. | Kết quả tốt nghiệp Đại học loại Giỏi trở lên: GPA > 80, cam kết làm nghiên cửu khoa học hoặc trợ giảng hoặc các công tác theo sự phân công của Khoa/Bộ môn. |
Dựa vào kết quả kỳ thi tuyển sinh Sau đại học (dành cho học viên thi tuyển):
Học viên có thể được xét học bổng dựa vào kết quả kỳ thi tuyển sinh Sau đại học.
Mức | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 |
Đối với các ngành kỹ thuật - công nghệ (Quản lý Công nghệ Thông tin, Kỹ thuật Điện tử, Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp, Kỹ thuật Y Sinh, Công nghệ Sinh học, Công nghệ Thực phẩm, Toán ứng dụng): | |||
Đối tượng | 20% học viên có kết quả tuyển sinh cao nhất. | 25% số học viên còn lại có kết quả tuyển sinh cao tiếp theo. | 25% số học viên còn lại có kết quả tuyển sinh cao tiếp theo. |
Điều kiện | Cam kết làm nghiên cứu khoa học và trợ giảng theo sự phân công của Khoa/Bộ môn. | Cam kết làm nghiên cứu khoa học vả trợ giảng theo sự phân công của Khoa/Bộ môn. | Cam kết làm nghiên cứu khoa học và trợ giảng theo sự phân công của Khoa/Bộ môn. |
Điều kiện duy trì học bổng: Học viên nhận học bổng sẽ được xem xét lại từng học kỳ, để duy trì học bổng, học viên cần đạt:
- GPA của từng học kỳ > 75/100, trong đó không có môn nào < 55/100, áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo và các mức học bổng nêu trên.
- Học viên cần đảm báo các yêu cầu về thời gian công tác và kết quả nghiên cứu khoa học như sau:
Mức | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 |
Điều kiện | + Làm việc tại Khoa/Bộ môn tối thiểu 20 giờ/tuần. + Được Khoa/Bộ môn xác nhận Đạt trong công tác nghiên cứu khoa học. + Làm trợ giảng 02 môn học Đại học/ học kỳ. + Học đúng tiến độ. | + Làm việc tại Khoa/Bộ môn tối thiểu 12 giờ/tuần. + Được Khoa/Bộ môn xác nhận Đạt trong công tác nghiên cứu khoa học. + Làm trợ giảng 01 môn học Đại học/ học kỳ. + Học đúng tiến độ. | > Đối vói các ngành kỹ thuật - công nghệ: + Làm việc tại Khoa/Bộ môn tối thiểu 08 giờ/tuần. + Làm trợ giảng môn học Đại học/ học kỳ. + Học đúng tiến độ. |
- Học viên không hoàn thành nhiệm vụ nêu trên sẽ được yêu cầu hoàn trả học bổng theo quy định của Trường ĐHQT.
Khoa Kỹ thuật Y Sinh: Điện thoại: 028 3724 4207 – Nội bộ: 3236
Thư kí học vụ: Ms. Nguyễn Thị Thuỳ Khanh, nttkhanh@hcmiu.edu.vn
hoặc Phó Trưởng Khoa phụ trách đào tạo: TS. Vòng Bính Long, vblong@hcmiu.edu.vn
Kèm theo tài liệu này là các biểu mẫu sử dụng, bao gồm:
Dành cho tuyển sinh:
- -Don-dang-ky-du-tuyen-Danh-cho-doi-tuong-Du-thi-1
- -Don-dang-ky-xet-tuyen-Danh-cho-doi-tuong-Xet-tuyen-1
- -So-yeu-ly-lich-1
- -Giay-gioi-thieu-cua-Co-quan-1
- -Don-xac-nhan-uu-tien-1
- -Giay-cam-ket_Cong-nhan-van-bang-nuoc-ngoai-1
- -Don_cam_ket_tham_gia_nghien_cuu
- Bia-ho-so_du-thi-1
- Bia-ho-so_xet-tuyen-1
Biểu mẫu tại: https://www.dropbox.com/sh/2tr4mgpm3u6yz9o/AACzBRJRSWcZ--YwbsKJM0Ija?dl=0
Dành cho quá trình học tập:
- Don gia han_thoi gian hoc tap
- 01-SCHEDULE REVISION REQUEST
- 03-CERTIFICATE REQUEST
- 12-Changing Thesis Advisor
- 13-Changing Thesis and Advisor
Biểu mẫu tại: https://oga.hcmiu.edu.vn/bieu-mau/
Dành cho quá trình thực hiện LVTN:
MBME.Form01a.Dang ky thuc hien LVTN
MBME.Form06b.Mau Xac nhan chinh sua luan van
MBME.Form06a.Don xin xet tot nghiep
MBME.Form05.Thesis Evaluation Form.Report
MBME.Form04c.Thesis Evaluation Form.Commitee
MBME.Form04b.Thesis Evaluation Form.Reviewers
MBME.Form04a.Thesis Evaluation Form.Supervisor
MBME.Form03.Thesis Submission Approval
MBME.Form02.CV De nghi giao de tai LVTN Thac si
MBME.Form01b.CV hoi dong bao ve luan van tot nghiep
Dành cho xét tốt nghiệp:
Biểu mẫu liên hệ Thư kí học vụ