Chương trình Đại học

1. Thông tin chung về chương trình đào tạo
Background Information
2. Mục tiêu của chương trình đào tạo
Program Educational Objectives
3. Yêu cầu đối với người học
Requirements for Students
4. Chuẩn đầu ra
Student Outcomes
5. Qui trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Education Process & Requirements for Graduation
6. Khối lượng kiến thức toàn khoá
Total Knowledge Acquisition
7. Nội dung chương trình đào tạo
Undergraduate Course List
8. Khả năng liên thông với các chương trình đào tạo khác
Articulation Programs
9. Dự kiến kế hoạch giảng dạy
Learning Schedules
10. Dự kiến kế hoạch giảng dạy (2)
Learning Schedules
11. Ma trận các môn học và chuẩn đầu ra
Matrix of Courses and Student Outcomes
12. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các môn học
Course Descriptions
13. Danh sách đội ngũ giảng viên thực hiện chương trình đào tạo
Faculty and Staffs
14. Cơ sở vật chất phục vụ học tập
Laboratories and Facilities
15. Hướng dẫn thực hiện chương trình
Council of School
16. Dự kiến kế hoạch kiểm định chương trình đào tạo
Educational Accreditation Plan
Handout
1. Thông tin chung về chương trình đào tạo
Background Information
  • Tên ngành đào tạo:
    • Tiếng Việt: Kỹ thuật Y Sinh
    • Tiếng Anh: Biomedical Engineering
    • Mã ngành đào tạo:
    •  

 (Theo danh mục Giáo Dục, Đào Tạo Cấp IV Trình Độ Đại Học, ban hành kèm theo Thông tư số 24/2017/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ GD và ĐT)

  • Trình độ đào tạo: đại học
  • Loại hình đào tạo: chính quy
  • Thời gian đào tạo: toàn thời gian
  • Ngôn ngữ đào tạo: tiếng Anh
  • Tên văn bằng sau khi tốt nghiệp:
    • Tiếng Việt: Kỹ sư Kỹ Thuật Y Sinh
    • Tiếng Anh: Engineer in Biomedical Engineering
  • Nơi đào tạo: ĐH Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM
2. Mục tiêu của chương trình đào tạo
Program Educational Objectives

Mục tiêu chung:

Chương trình đào tạo Kỹ sư  ngành Kỹ Thuật Y Sinh (KTYS) nhằm đào tạo đội ngũ nhân lực có trình độ cao và năng lực nghiên cứu tốt để có thể đáp ứng nhu cầu của xã hội trong lĩnh vực KTYS.

Chương trình được xây dựng theo hướng tiếp cận với các chương trình đào tạo tiên tiến trong khu vực và thế giới, góp phần đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ phát triển kinh tế, xã hội.

Chương trình Kỹ sư KTYS cung cấp các kiến thức rộng và chuyên sâu với mục tiêu mang lại cơ hội phát triển nghề nghiệp, liên kết các lĩnh vực Kỹ thuật, Y dược và Sinh học. Chương trình Kỹ sư KTYS nhắm vào việc:

  • Đào tạo một lực lượng nhân sự có trình độ cao về lý thuyết và vững về thực hành, có khả năng nhận định và giải quyết các vấn đề kỹ thuật/ khoa học trong lĩnh vực KTYS nhằm tối ưu hóa lợi ích của doanh nghiệp và xã hội, có kỹ năng lãnh đạo nhóm hiệu quả, có tinh thần học hỏi không ngừng và có đầu óc sáng tạo để góp phần thiết thực vào sự tiến bộ của công nghệ cao trên thế giới.
  • Đạt chuẩn của các cơ sở đánh giá chất lượng giáo dục uy tín trên thế giới như ABET hay khu vực như AUN-QA để trở thành một chương trình đào tạo hữu ích cho doanh nghiệp và có khả năng liên thông với các chương trình trong nước, khu vực và thế giới.

Mục tiêu đào tạo (Program Educational Objectives) là:

Các kỹ sư tốt nghiệp từ chương trình đào tạo ngành KTYS được chuẩn bị để có thể:

  1. Thành công và hiệu quả khi giải quyết các vấn đề một cách định lượng và hệ thống, dựa trên kiến thức kỹ thuật y sinh và cáclĩnh vực đa ngành liên quan;
  2. Không ngừng học tập mở rộng kiến thức, sáng tạo và đổi mới đóng góp cho sự phát triển của lĩnh vực kỹ thuật y sinh;
  3. Làm việc một cách có đạo đức và chuyên nghiệp ở cấp độ cao nhất trong các tổ chức công lập và tư nhân.

Tiếng Anh:

Graduates of the program will:

  1. Be successful in solving problems in a quantitative and systematic fashion, based on biomedical engineering knowledge and multidisciplinary perspectives;
  2. Continuously expand their knowledge, be creative and innovative in their contributions to the field of biomedical engineering;
  3. Perform in an ethical and professional manner; carry this out at the highest levels in public and private sectors.

(https://bme.hcmiu.edu.vn/en/education/bme-programs-peo)

Mục tiêu cụ thể:

Đối với người học, chương trình Kỹ sư KTYS đặt ra các mục tiêu cần đạt được như sau.

Kiến thức và kỹ năng:

  1. Sử dụng khối kiến thức cơ bản về khoa học và toán học một cách sáng tạo để giải quyết thực tiễn các vấn đề liên quan đến KTYS
  2. Có kiến thức và tầm nhìn sâu rộng về các nguyên tắc và xu hướng hiện hành của các nhóm ngành thuộc KTYS
  3. Có kiến thức về đạo đức và môi trường
  4. Sử dụng chuyên môn của mình nhằm giải quyết các vấn đề về khoa học và kỹ thuật y dược sinh
  5. Giao tiếp hiệu quả khi trao đổi với những chuyên gia đa ngành đa lĩnh vực ở cấp độ quốc tế và làm việc có trách nhiệm với xã hội nhờ chuyên môn cao
  6. Sử dụng một cách sáng tạo các công cụ phục vụ mô phỏng, phân tích, thiết kế, tính toán và kiểm soát
  7. Thiết kế và thực hiện thí nghiệm với các hệ thống và thiết bị ở các mức độ phức tạp khác nhau, phân tích hiệu quả các kết quả tìm được và vạch ra đường hướng mới.

 

Khả năng:

  1. Khả năng nghiên cứu các vấn đề kỹ thuật và khoa học quan trọng.
  2. Khả năng phổ biến kiến thức và công bố kết quả nghiên cứu.
  3. Khả năng sáng tạo nhằm xây dựng tầm nhìn và giải quyết các vấn đề KTYS chưa rõ ràng trong lĩnh vực chuyên môn của mình.
  4. Khả năng áp dụng thiết kế quy trình một cách sáng tạo cho các vấn đề có tính chất đa ngành, đa lĩnh vực.
  5. Khả năng nhận biết, định vị, thu thập và đánh giá các dữ liệu điều tra cần thiết thông qua việc thiết kế và tiến hành quan sát, tạo dựng mô hình, mô phỏng, hoặc thử nghiệm.
  6. Khả năng hoạt động hiệu quả trong các nghiên cứu đa lĩnh vực và phát triển nhóm.
  7. Khả năng giao tiếp hiệu quả trong vai trò là lãnh đạo của một nhóm mà trong đó các thành viên có thể có chuyên môn khác nhau và có kiến thức về quản lý dự án và kinh doanh cũng như các tác động của các giải pháp kỹ thuật vào một môi trường và bối cảnh xã hội.
3. Yêu cầu đối với người học
Requirements for Students

Đối tượng tuyển sinh

Đối tượng tuyển sinh là công dân Việt Nam tốt nghiệp chương trình phổ thông trong nước: Căn cứ theo quy chế, quy định tuyển sinh Đại học hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo; của ĐHQG TP.HCM và của Trường Đại học Quốc tế; đạt điểm trúng tuyển do Trường Đại học Quốc tế quy định.

Đối tượng tuyển sinh là công dân nước ngoài hoặc công dân Việt Nam đang theo học các trường Trung học Phổ thông quốc tế được xét tuyển theo quy định của trường Đại học Quốc tế, ĐHQG TP.HCM.

Hình thức tuyển sinh

Trường Đại học Quốc tế thực hiện tuyển sinh theo Quy chế tuyển sinh Đại học ban hành hàng năm bởi Bộ Giáo dục và Đào tạo, căn cứ theo Đề án tuyển sinh hàng năm của Đại học Quốc gia TP.HCM và Đề án tuyển sinh hàng năm của trường Đại học Quốc tế.

Tổ hợp môn xét tuyển:

Hiện nay ngành KTYS tuyển sinh theo các tổ hợp môn A00, A01, B00, B08, D07.    

Chỉ tiêu tuyển sinh, qui mô đào tạo:

Chỉ tiêu tuyển sinh hàng năm theo phân bổ của ĐH Quốc gia TP.HCM và trường ĐH Quốc tế. Dự kiến hàng năm ngành KTYS có chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến khoảng 100 SV/ khoá.

4. Chuẩn đầu ra
Student Outcomes

Nội dung chuẩn đầu ra:

Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo bậc đại học ngành KTYS được xây dựng theo tiêu chuẩn ABET (Student Outcome 1-7), bao gồm các tiêu chuẩn sau:
The following are the ABET (Student Outcome 1-7) standards for the undergraduate program in Biomedical Engineering:

  1. Khả năng nhận định, xây dựng và giải quyết các vấn đề kỹ thuật phức tạp bằng cách  vận dụng các nguyên lý kỹ thuật, khoa học và toán học (Outcome 1. an ability to identify, formulate, and solve complex engineering problems by applying principles of engineering, science, and mathematics);
  2. Khả năng áp dụng thiết kế kỹ thuật để tạo ra các giải pháp đáp ứng các nhu cầu cụ thể, song song với việc nhận thức được các vấn đề trong chăm sóc sức khỏe, an toàn và phúc lợi cộng đồng cũng như các yếu tố toàn cầu, văn hóa, xã hội, môi trường và kinh tế (Outcome 2. an ability to apply engineering design to produce solutions that meet specified needs with consideration of public health, safety, and welfare, as well as global, cultural, social, environmental, and economic factors);
  3. Khả năng giao tiếp hiệu quả với nhiều đối tượng (Outcome 3. an ability to communicate effectively with a range of audiences);
  4. Khả năng nhận biết trách nhiệm đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp trong các tình huống kỹ thuật và đưa ra những đánh giá sáng suốt về tác động của các giải pháp kỹ thuật một cách toàn diện trong bối cảnh toàn cầu, kinh tế, môi trường và xã hội (Outcome 4. an ability to recognize ethical and professional responsibilities in engineering situations and make informed judgments, which must consider the impact of engineering solutions in global, economic, environmental, and societal contexts);
  5. Khả năng hoạt động hiệu quả trong một nhóm mà tất cả thành viên cùng nhau lãnh đạo, tạo ra một môi trường hợp tác và bình đẳng, thiết lập mục tiêu, lập kế hoạch thực hiện và đạt được các mục tiêu đề ra (Outcome 5. an ability to function effectively on a team whose members together provide leadership, create a collaborative and inclusive environment, establish goals, plan tasks, and meet objectives);
  6. Khả năng phát triển và tiến hành thử nghiệm thích hợp, phân tích và giải thích dữ liệu và sử dụng phán đoán kỹ thuật để đưa ra kết luận (Outcome 6. an ability to develop and conduct appropriate experimentation, analyze and interpret data, and use engineering judgment to draw conclusions);
  7. Khả năng tiếp thu và áp dụng kiến ​​thức mới khi cần thiết, sử dụng các chiến lược học tập phù hợp (Outcome 7. an ability to acquire and apply new knowledge as needed, using appropriate learning strategies).

(https://www.abet.org/accreditation/accreditation-criteria/criteria-for-accrediting-engineering-programs-2021-2022/#GC3)

Chi tiết nội dung:

Trong bảng dưới đây các tiêu chuẩn ABET bên trên (được đặt trong ngoặc đơn) được sắp xếp lại theo chuẩn đầu ra.

STT

Chuẩn đầu ra

Trình độ năng lực

1

Kiến thức và lập luận ngành

 

1.1

(1) Khả năng nhận định, xây dựng và giải quyết các vấn đề kỹ thuật phức tạp bằng cách áp dụng các nguyên tắc kỹ thuật, khoa học và toán học

4.0 -> 4.5

1.2

(6) Khả năng phát triển và tiến hành thử nghiệm thích hợp, phân tích và giải thích dữ liệu và sử dụng phán đoán kỹ thuật để đưa ra kết luận

3.5 -> 4.0

2

Kỹ năng và phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp

 

2.1

(4) Khả năng nhận biết trách nhiệm đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp trong các tình huống kỹ thuật và đưa ra những đánh giá sáng suốt về tác động của các giải pháp kỹ thuật một cách toàn diện trong bối cảnh toàn cầu, kinh tế, môi trường và xã hội

3.0 -> 3.5

2.2

(7) Khả năng tiếp thu và áp dụng kiến ​​thức mới khi cần thiết, sử dụng các chiến lược học tập phù hợp

3.0 -> 3.5

3

Kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp

 

3.1

(3) Khả năng giao tiếp hiệu quả với nhiều đối tượng

3.5 -> 4.0

3.2

(5) Khả năng hoạt động hiệu quả trong một nhóm mà tất cả thành viên cùng nhau lãnh đạo, tạo ra một môi trường hợp tác và bình đẳng, thiết lập mục tiêu, lập kế hoạch thực hiện và đạt được các mục tiêu đề ra

4.0 -> 4.5

4

Năng lực thực hành nghề nghiệp

 

4.1

(2) Khả năng áp dụng thiết kế kỹ thuật để tạo ra các giải pháp đáp ứng các nhu cầu cụ thể, song song với việc nhận thức được các vấn đề trong chăm sóc sức khỏe, an toàn và phúc lợi cộng đồng cũng như các yếu tố toàn cầu, văn hóa, xã hội, môi trường và kinh tế

4.5 -> 5.0

Thang trình độ năng lực:

Trình độ năng lực

Mô tả

0.0 -> 2.0

Có biết qua/ Có nghe qua

2.0 -> 3.0

Có hiểu biết/ Có thể tham gia

3.0 -> 3.5

Có khả năng ứng dụng

3.5 -> 4.0

Có khả năng phân tích

4.0 -> 4.5

Có khả năng tổng hợp

4.5 -> 5.0

Có khả năng đánh giá

5. Qui trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Education Process & Requirements for Graduation

Chương trình đào ngành KTYS tuân thủ theo:

  • Luật giáo dục đại học, sửa đổi ngày 19 tháng 11 năm 2018
  • Nghị định Số: 99/2019/NĐ-CP Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học, ngày 30 tháng 12 năm 2019.

Qui trình đào tạo

Thời gian đào tạo

Thời gian đào tạo của chương trình kỹ sư ngành KTYS của trường ĐH. Quốc Tế là 4 năm, tương ứng với 8 học kỳ chính. Thời gian tối đa là 6 năm (1,5 lần thời gian chính thức) theo quy chế đào tạo của ĐH Quốc tế và Qui chế đào tạo Đại học ban hành kèm theo quyết định số 262/QĐ-ĐHQG của ĐH Quốc gia TP.HCM.

Số tín chỉ yêu cầu

Chương trình kỹ sư ngành KTYS được xây dựng với tổng số 151 tín chỉ, các sinh viên hoàn tất chương trình này sẽ được cấp bằng Kỹ sư Kỹ thuật Y Sinh.

Điều kiện tốt nghiệp

Sinh viên được xét cấp bằng đại học khi đã thỏa tất cả các điều kiện sau đây:

  • Hoàn tất chương trình đào tạo bậc đại học ngành KTYS theo quy định;
  • Có các chứng chỉ: giáo dục Quốc phòng, tiếng Anh IELTS đạt 5.5 hoặc có chứng chỉ tương đương (theo thông báo số 29/TB-ĐHQT ngày 22/02/2021);
  • Hoàn tất các lớp: Giáo dục thể chất, sinh hoạt chính trị cuối khóa;
  • Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp không bị kỷ luật đình chỉ học tập hoặc truy cứu hình sự.

Xếp loại tốt nghiệp

  • Xếp loại tốt nghiệp căn cứ vào điểm trung bình tích lũy của các môn học quy định cho ngành đào tạo;
  • Đối với loại xuất sắc, nếu rơi vào các trường hợp sau thì loại tốt nghiệp bị giảm 1 cấp:
  • Thời gian học tại trường của sinh viên vượt quá 1 học kỳ so với tiến độ quy định đối với khóa học;
  • Có số tín chỉ phải học lại vượt quá 5% so với tổng tín chỉ quy định cho toàn khóa học;
  • Đã bị kỷ luật trong thời gian học từ mức cảnh cáo ở cấp trường trở lên.

Bảng 1: Xếp loại tốt nghiệp chương trình Đại học

Xếp loại

Thang điểm hệ 100

Thang điểm tham khảo

Điểm số

Điểm chữ

Xuất sắc

90 ≤ ĐTBTL ≤ 100

3.6  ≤ ĐTBTL ≤ 4.0

A+

Giỏi

80 ≤ ĐTBTL < 90

3.2  ≤ ĐTBTL < 3.6

A

Khá

70 ≤ ĐTBTL < 80

3.6 ≤ ĐTBTL < 2.8

B+

Trung bình khá

60 ≤ ĐTBTL <  70

2.8  ≤ ĐTBTL < 2.4

C+

Trung bình

50  ≤ ĐTBTL < 60

1.5  ≤ ĐTBTL < 2.0

C

Áp dụng theo thang điểm của trường ĐH Quốc tế (thang điểm 100)

6. Khối lượng kiến thức toàn khoá
Total Knowledge Acquisition

Chương trình đào tạo ngành KTYS là chương trình đào tạo chính quy, hình thức học tập trung.

TT

Các khối kiến thức

Khối lượng

Số TC

%

I

Khối kiến thức giáo dục đại cương

46

30.5

II

Khối kiến thức cơ sở ngành

36

23.8

III

Kiến thức chuyên ngành

50

33.1

IV

Kiến thức bổ trợ

6

4

V

Thực tập/ khoá luận/ Luận văn tốt nghiệp

13

8.6

 

TỔNG CỘNG

151

100

7. Nội dung chương trình đào tạo
Undergraduate Course List

Bảng 2: Danh sách các môn học theo khung chương trình

STT

Mã MH

Tên môn học

Loại MH

Số tín chỉ

PTN

Tổng

LT

TH

I

Kiến thức giáo dục đại cương

 

46

44

2

 

 

Lý luận chính trị xã hội

 

14

14

0

 

1

PE015IU

Triết học Mác-Lênin

Bắt buộc

3

3

0

-

2

PE016IU

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

Bắt buộc

2

2

0

-

3

PE017IU

Chủ nghĩa Xã hội khoa học

Bắt buộc

2

2

0

-

4

PE018IU

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

Bắt buộc

2

2

0

-

5

PE019IU

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Bắt buộc

2

2

0

-

6

PE008IU

Critical Thinking

Bắt buộc

3

3

0

-

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại ngữ

 

8

8

0

 

7

EN007IU

Writing AE1

Bắt buộc

2

2

0

-

8

EN008IU

Listening AE1

Bắt buộc

2

2

0

-

9

EN011IU

Writing AE2

Bắt buộc

2

2

0

-

10

EN012IU

Speaking AE2

Bắt buộc

2

2

0

-

 

 

 

 

 

 

 

 

Toán - Tin học - Khoa học tự nhiên - Công nghệ - Môi trường

 

24

22

2

 

11

MA001IU

Calculus 1

Bắt buộc

4

4

0

-

12

MA003IU

Calculus 2

Bắt buộc

4

4

0

-

13

MA023IU

Calculus 3

Bắt buộc

4

4

0

-

14

MA024IU

Differential Equations

Bắt buộc

4

3

1

-

15

PH013IU

Physics 1

Bắt buộc

2

2

0

-

16

PH014IU

Physics 2

Bắt buộc

2

2

0

-

17

CH011IU

Chemistry for Engineers

Bắt buộc

3

3

0

 

18

CH012IU

Chemistry Laboratory

Bắt buộc

1

0

1

BT

 

 

 

 

 

 

 

 

Giáo dục thể chất

 

6(0)1

0

0

 

19

PT001IU

Physical Training 1

Bắt buộc

3(0)1

0

3

-

20

PT002IU

Physical Training 2

Bắt buộc

3(0)1

0

3

-

 

Giáo dục quốc phòng

 

Cấp chứng chỉ

 

II

Kiến thức cơ sở ngành

 

36

28

8

 

21

BM007IU

Introduction to Biomedical Engineering

Bắt buộc

4

3

1

LA1.408

22

CH014IU

Chemistry for BME

Bắt buộc

3

3

0

-

23

BM098IU

Chemistry for BME Laboratory

Bắt buộc

1

0

1

LA1.407

24

BM090IU

Biology for BME

Bắt buộc

4

3

1

LA1.406

25

EE051IU

Principles of EE1

Bắt buộc

3

3

0

-

26

EE052IU

Principles of EE1 Laboratory

Bắt buộc

1

0

1

LA2.201

27

BM030IU

Machine Design

Bắt buộc

3

3

0

 

28

BM064IU

Applied Informatics

Bắt buộc

4

3

1

IT

29

BM096IU

Artificial Intelligence in Healthcare

Bắt buộc

3

3

0

LA1.513

30

BM101IU

 

Mechanical design and manufacturing processes in biomedical engineering

Bắt buộc

2

2

0

-

31

BM102IU

 

Mechanical design and manufacturing processes in biomedical engineering Lab

Bắt buộc

2

0

2

LA1.404

32

BM005IU

Statistics for Health Science

Bắt buộc

3

2

1

-

33

BM091IU

Human Anatomy and Physiology

Bắt buộc

3

3

0

-

 

 

 

 

 

 

 

III

Kiến thức chuyên ngành

 

50

36

14

 

34

BM008IU

Bioethics

Bắt buộc

3

3

0

 

35

BM082IU

Biomaterials

Bắt buộc

4

3

1

LA1.406

36

BM009IU

BME Capstone Design

Bắt buộc

4

3

1

LA1.408

37

BM011IU

Engineering Challenges in Medicine I

Bắt buộc

3

3

0

-

38

BM013IU

Entrepreneurship in Biomedical Engineering

Bắt buộc

3

3

0

-

39

BM050IU

Lab 1A-Biomedical Instrumentations

Bắt buộc

1

0

1

LA1.404

40

BM067IU

Lab 1B-In vitro Studies

Bắt buộc

1

0

1

LA1.404-210

41

BM052IU

Design 2A- Electronic Design

Bắt buộc

1

0

1

LA1.408

42

BM017IU

Design 2B- Medical Instrumentation

Bắt buộc

1

0

1

LA1.408

43

BM068IU

Project 1

Bắt buộc

1

0

1

-

44

BM069IU

Project 2

Bắt buộc

1

0

1

-

45

BM003IU

Pre-Thesis

Bắt buộc

1

0

1

-

46

 

Technical Electives 1 (**)

Tự chọn

4

3

1

-

47

 

Technical Electives 2 (**)

Tự chọn

4

3

1

-

48

 

Technical Electives 3 (**)

Tự chọn

4

3

1

-

49

 

Technical Electives 4 (**)

Tự chọn

4

3

1

-

50

 

Technical Electives 5 (**)

Tự chọn

4

3

1

-

51

 

Technical Electives 6 (**)

Tự chọn

3

3

0

-

52

 

Technical Electives 7 (**)

Tự chọn

3

3

0

-

 

 

 

 

 

 

 

IV

Kiến thức bổ trợ

 

6

6

0

 

52

 

Free Electives (***)

Tự chọn

3

3

0

-

53

 

Free Electives (***)

Tự chọn

3

3

0

-

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Thực tập, Khoá luận/Luận văn tốt nghiệp

 

13

0

13

 

54

BM020IU

Internship

Bắt buộc

3

0

3

-

55

BM004IU

Thesis (#)

Bắt buộc

10

0

10

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

151

-

-

 

                 

Ghi chú:

  • (*): môn giáo dục thể chất là 6 tín chỉ (2 môn x 3 tín chỉ), tuy nhiên số tín chỉ này không được tính vào tổng số tín chỉ tích lũy của chương trình đào tạo.
  • (**) Xem danh sách các môn tự chọn chuyên ngành (Bảng 3).
  • (***) Môn học bất kì có tín chỉ trong chương trình đào tạo của trường ĐH Quốc Tế.
  • (#) sinh viên cần đạt chuẩn đầu ra trình độ tiếng Anh mới được đăng kí Thesis.
  • Số tín chỉ các môn toán-khoa học cơ bản là 35, môn kỹ thuật là 90, môn khác là 26 (theo yêu cầu của ABET, số tín chỉ tối thiểu của các môn toán-khoa học cơ bản và kỹ thuật lần lượt là 30 và 45).
8. Khả năng liên thông với các chương trình đào tạo khác
Articulation Programs

Chương trình đào tạo Kỹ sư ngành KTYS có khả năng liên thông theo hình thức song ngành với một số ngành đào tạo khác thuộc trường ĐH Quốc Tế.

Sinh viên có thể học chương trình liên học Đại học và Thạc sĩ BS-MS ngành KTYS.

Sinh viên tốt nghiệp ngành KTYS có cơ hội tiếp tục học ngành Bác sĩ đa khoa tại Khoa Y, Đại học Quốc gia TPHCM.

9. Dự kiến kế hoạch giảng dạy
Learning Schedules

Kế hoạch giảng dạy chương trình đào tạo Kỹ sư ngành KTYS được xây dựng xây dựng với thời gian đào tạo 4 năm, tương ứng với 8 học kỳ chính. Do đặc thù của trường ĐH Quốc tế, sinh viên sẽ được chia thành các nhóm căn cứ theo trình độ Anh văn đầu vào và có kế hoạch học tập tương ứng.

Kế hoạch giảng dạy cho khóa 2021 trở về sau:

Từ khóa 2021 trở đi, sinh viên đầu vào được áp dụng chương trình Anh văn tăng cường gồm 3 lớp: IE0, IE1, IE2.

Do đó, kế hoạch học tập sẽ thay đổi cho 4 nhóm: AE1 (không phải học Anh văn tăng cường), IE0, IE1, và IE2 (phải học từ các lớp Anh văn tăng cường tương ứng). Cụ thể trình bày trong các Bảng 4 đến Bảng 7 như sau:

Bảng 4: Kế hoạch chương trình Kỹ sư ngành KTYS – Chương trình AE1

Mã môn học

Môn học

Tín chỉ

Học kỳ 1

MA001IU

Calculus 1

4

PH013IU

Physics 1 (Mechanics)

2

PH014IU

Physics 2 (Thermodynamics)

2

EN007IU

Writing AE1

2

EN008IU

Listening AE1

2

BM050IU

Lab 1A-Biomedical Instrumentations

1

PE015IU

Triết học Mác-Lênin

3

PE016IU

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

2

PT001IU

Physical Training 1

0(3)*

Số tín chỉ

18(21)*

Số tín chỉ tích lũy đến hết HK

18

Học kỳ 2

MA003IU

Calculus 2

4

CH011IU

Chemistry for Engineers

3

CH012IU

Chemistry Laboratory

1

EE051IU

Principles of EE I

3

EE052IU

Principles of EE I Laboratory

1

BM090IU

Biology for BME

4

EN011IU

Writing AE2

2

EN012IU

Speaking AE2

2

BM067IU

Lab 1B-Invitro Studies

1

PT002IU

Physical Training 2

0(3)

Số tín chỉ

21(24)*

Số tín chỉ tích lũy đến hết HK

39

Học kỳ hè năm thứ nhất

PE017IU

Chủ nghĩa Xã hội khoa học

2

Số tín chỉ

2

Số tín chỉ tích lũy đến hết HK

41

Học kỳ 3

MA023IU

Calculus 3

4

CH014IU

Chemistry for BME

3

BM098IU

Chemistry for BME Lab

1

BM007IU

Introduction to BME

4

BM091IU

Human Anatomy and Physiology

3

BM052IU

Design 2A- Electronic Design

1

PE008IU

Critical Thinking

3

PE018IU

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

PE019IU

Ho Chi Minh's Thoughts

2

Số tín chỉ

23

Số tín chỉ tích lũy đến hết HK

64

Học kỳ 4

MA024IU

Differential Equations

4

BM064IU

Applied Informatics + Lab

4

BM011IU

Engineering Challenges in Medicine I

3

BM082IU

Biomaterials

4

BM005IU

Statistics for Health Science

3

BM101IU

Mechanical design and manufacturing processes in biomedical engineering

2

BM102IU

Mechanical design and manufacturing processes in biomedical engineering Lab

2

BM017IU

Design 2B- Medical Instrumentation

1

Số tín chỉ

23

Số tín chỉ tích lũy đến hết HK

87

Học kỳ hè năm thứ hai

 

Military Training

0

Số tín chỉ

0

Số tín chỉ tích lũy đến hết HK

87

Học kỳ 5

BM096IU

AI for healthcare

3

BM030IU

Machine Design

3

BM008IU

Bioethics

3

___ ___IU

Technical Electives 1

4

___ ___IU

Technical Electives 2

4

___ ___IU

Free Elective 1

3

BM068IU

Project 1

1

Số tín chỉ

21

Số tín chỉ tích lũy đến hết HK

108

Học kỳ 6

 

 

 

BM013IU

Entrepreneurship in Biomedical Engineering

3

___ ___IU

Technical Electives 3

4

___ ___IU

Technical Electives 4

4

___ ___IU

Technical Electives 5

4

BM069IU

Project 2

1

Số tín chỉ

16

Số tín chỉ tích lũy đến hết HK

124

Học kỳ hè năm thứ ba

BM020IU

Internship

3

Số tín chỉ

3

Số tín chỉ tích lũy đến hết HK

127

Học kỳ 7

___ ___IU

Free Elective 2

3

BM009IU

BME Capstone Design + Lab

4

BM003IU

Pre-thesis

1

___ ___IU

Technical Electives 6

3

___ ___IU

Technical Electives 7

3

Số tín chỉ

14

Số tín chỉ tích lũy đến hết HK

141

Học kỳ 8

BM004IU

Thesis

10

Số tín chỉ

10

Số tín chỉ tích lũy đến hết HK

151

Tổng số tín chỉ

151

 

Bảng 5: Kế hoạch chương trình Kỹ sư ngành KTYS – Chương trình IE2

Mã môn học

Môn học

Tín chỉ

Học kỳ 1

ENTP03

IE2

0(13)

MA001IU

Calculus 1

4

PH013IU

Physics 1 (Mechanics)

2

BM050IU

Lab 1A-Biomedical Instrumentations

1

PT001IU

Physical Training 1

0(3)

Số tín chỉ

7(23)*

Số tín chỉ tích lũy đến hết HK

7

Học kỳ 2

MA003IU

Calculus 2

4

PH014IU

Physics 2 (Thermodynamics)

2

BM090IU

Biology for BME

4

EE051IU

Principles of EE I

3

EE052IU

Principles of EE I Laboratory

1

EN007IU

Writing AE1

2

EN008IU

Listening AE1

2

BM067IU

Lab 1B-Invitro Studies

1

PT002IU

Physical Training 2

0(3)*

Số tín chỉ

19(22)*

Số tín chỉ tích lũy đến hết HK

26

Học kỳ hè năm thứ nhất

PE015IU

Triết học Mác-Lênin

3

PE016IU

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

2

Số tín chỉ

5

Số tín chỉ tích lũy đến hết HK

31

Học kỳ 3

MA023IU

Calculus 3

4

CH011IU

Chemistry for Engineers

3

CH012IU

Chemistry Laboratory

1

BM007IU

Introduction to BME

4

BM091IU

Human Anatomy and Physiology

3

BM052IU

Design 2A- Electronic Design

1

EN011IU

Writing AE2

2

EN012IU

Speaking AE2

2

PE017IU

Chủ nghĩa Xã hội khoa học

2

Số tín chỉ

22

Số tín chỉ tích lũy đến hết HK

53

Học kỳ 4

MA024IU

Differential Equations

4

CH014IU

Chemistry for BME

3

BM098IU

Chemistry for BME Lab

1

BM064IU

Applied Informatics + Lab

4

BM082IU

Biomaterials

4

PE008IU

Critical Thinking

3

BM101IU

Mechanical design and manufacturing processes in biomedical engineering

2

BM102IU

Mechanical design and manufacturing processes in biomedical engineering Lab

2

BM017IU

Design 2B- Medical Instrumentation

1

Số tín chỉ

24

Số tín chỉ tích lũy đến hết HK

77

Học kỳ hè năm thứ hai

 

Military Training

0

Số tín chỉ

0

Số tín chỉ tích lũy đến hết HK

77

Học kỳ 5

BM005IU

Statistics for Health Science

3

BM030IU

Machine Design

3

BM096IU

AI for healthcare

3

BM011IU

Engineering Challenges in Medicine I

3

PE018IU

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

___ ___IU

Technical Electives 1

4

___ ___IU

Technical Electives 2

4

BM068IU

Project 1

1

Số tín chỉ

23

Số tín chỉ tích lũy đến hết HK

100

Học kỳ 6

___ ___IU

Free Elective 1

3

BM008IU

Bioethics

3

BM013IU

Entrepreneurship in Biomedical Engineering

3

PE019IU

Ho Chi Minh's Thoughts

2

___ ___IU

Technical Electives 3

4

___ ___IU

Technical Electives 4

4

BM069IU

Project 2

1

Số tín chỉ

20

Số tín chỉ tích lũy đến hết HK

120

Học kỳ hè năm thứ ba

BM020IU

Internship

3

Số tín chỉ

3

Số tín chỉ tích lũy đến hết HK

123

Học kỳ 7

___ ___IU

Free Elective 2

3

BM009IU

BME Capstone Design + Lab

4

BM003IU

Pre-thesis

1

___ ___IU

Technical Electives 5

4

___ ___IU

Technical Electives 6

3

___ ___IU

Technical Electives 7

3

Số tín chỉ

18

Số tín chỉ tích lũy đến hết HK

141

Học kỳ 8

BM004IU

Thesis

10

Số tín chỉ

10

Số tín chỉ tích lũy đến hết HK

151

Tổng số tín chỉ

151

10. Dự kiến kế hoạch giảng dạy (2)
Learning Schedules

Bảng 6: Kế hoạch chương trình Kỹ sư ngành KTYS – Chương trình IE1

Mã môn học

Môn học

Tín chỉ

Học kỳ 1

ENTP02

IE1

0(17)

ENTP03

IE2

0(13)

PT001IU

Physical Training 1

0(3)*

Số tín chỉ

0(33)*

Số tín chỉ tích lũy đến hết HK

0

Học kỳ 2

MA001IU

Calculus 1

4

PH013IU

Physics 1 (Mechanics)

2

EN007IU

Writing AE1

2

EN008IU

Listening AE1

2

BM090IU

Biology for BME

4

CH011IU

Chemistry for Engineers

3

CH012IU

Chemistry Laboratory

1

BM050IU

Lab 1A-Biomedical Instrumentations

1

PT002IU

Physical Training 2

0(3)*

Số tín chỉ

19(22)*

Số tín chỉ tích lũy đến hết HK

19

Học kỳ hè năm thứ nhất

PE015IU

Triết học Mác-Lênin

3

PE016IU

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

2

Số tín chỉ

5

Số tín chỉ tích lũy đến hết HK

24

Học kỳ 3

MA003IU

Calculus 2

4

PE017IU

Chủ nghĩa Xã hội khoa học

2

PH014IU

Physics 2 (Thermodynamics)

2

EE051IU

Principles of EE I

3

EE052IU

Principles of EE I Laboratory

1

CH014IU

Chemistry for BME

3

BM098IU

Chemistry for BME Lab

1

EN011IU

Writing AE2

2

EN012IU

Speaking AE2

2

BM067IU

Lab 1B-Invitro Studies

1

Số tín chỉ

21

Số tín chỉ tích lũy đến hết HK

45

Học kỳ 4

MA023IU

Calculus 3

4

BM091IU

Human Anatomy and Physiology

3

BM007IU

Introduction to BME

4

PE018IU

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

PE008IU

Critical Thinking

3

BM064IU

Applied Informatics + Lab

4

BM052IU

Design 2A- Electronic Design

1

Số tín chỉ

21

Số tín chỉ tích lũy đến hết HK

66

Học kỳ hè năm thứ hai

 

Military Training

0

Số tín chỉ

0

Số tín chỉ tích lũy đến hết HK

66

Học kỳ 5

MA024IU

Differential Equations

4

BM082IU

Biomaterials

4

BM101IU

Mechanical design and manufacturing processes in biomedical engineering

2

BM102IU

Mechanical design and manufacturing processes in biomedical engineering Lab

2

BM017IU

Design 2B- Medical Instrumentation

1

BM011IU

Engineering Challenges in Medicine I

3

PE019IU

Ho Chi Minh's Thoughts

2

___ ___IU

Technical Electives 1

4

Số tín chỉ

22

Số tín chỉ tích lũy đến hết HK

88

Học kỳ 6

BM005IU

Statistics for Health Science

3

BM008IU

Bioethics

3

___ ___IU

Technical Electives 2

4

___ ___IU

Technical Electives 3

4

BM030IU

Machine Design

3

BM096IU

AI for healthcare

3

BM068IU

Project 1

1

Số tín chỉ

21

Số tín chỉ tích lũy đến hết HK

109

Học kỳ hè năm thứ ba

BM020IU

Internship

3

Số tín chỉ

3

Số tín chỉ tích lũy đến hết HK

112

Học kỳ 7

___ ___IU

Free Elective 1

3

BM013IU

Entrepreneurship in Biomedical Engineering

3

___ ___IU

Technical Electives 4

4

___ ___IU

Technical Electives 5

4

___ ___IU

Technical Electives 6

3

BM069IU

Project 2

1

Số tín chỉ

18

Số tín chỉ tích lũy đến hết HK

130

Học kỳ 8

___ ___IU

Free Elective 2

3

BM009IU

BME Capstone Design + Lab

4

BM003IU

Pre-thesis

1

___ ___IU

Technical Electives 7

3

Số tín chỉ

11

Số tín chỉ tích lũy đến hết HK

141

Học kỳ 9

BM004IU

Thesis

10

Số tín chỉ

10

Số tín chỉ tích lũy đến hết HK

151

Tổng số tín chỉ

151

 

Bảng 7: Kế hoạch chương trình Kỹ sư ngành KTYS – Chương trình IE0

Mã môn học

Môn học

Tín chỉ

Học kỳ 1

ENTP01

IE0

0(17)

ENTP02

IE1

0(17)

Số tín chỉ

0(34)*

Số tín chỉ tích lũy đến hết HK

0

Học kỳ 2

ENTP03

IE2

0(13)*

MA001IU

Calculus 1

4

CH011IU

Chemistry for Engineers

3

CH012IU

Chemistry Laboratory

1

PT001IU

Physical Training 1

0(3)*

Số tín chỉ

8(24)*

Số tín chỉ tích lũy đến hết HK

8

Học kỳ hè năm thứ nhất

PH013IU

Physics 1 (Mechanics)

2

PE015IU

Triết học Mác-Lênin

3

PE016IU

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

2

Số tín chỉ

7

Số tín chỉ tích lũy đến hết HK

15

Học kỳ 3

EN007IU

Writing AE1

2

EN008IU

Listening AE1

2

BM090IU

Biology for BME

4

MA003IU

Calculus 2

4

PE017IU

Chủ nghĩa Xã hội khoa học

2

PH014IU

Physics 2 (Thermodynamics)

2

EE051IU

Principles of EE I

3

EE052IU

Principles of EE I Laboratory

1

BM050IU

Lab 1A-Biomedical Instrumentations

1

PT002IU

Physical Training 2

0(3)*

Số tín chỉ

21(24)*

Số tín chỉ tích lũy đến hết HK

36

Học kỳ 4

EN011IU

Writing AE2

2

EN012IU

Speaking AE2

2

CH014IU

Chemistry for BME

3

BM098IU

Chemistry for BME Lab

1

MA023IU

Calculus 3

4

BM091IU

Human Anatomy and Physiology

3

BM007IU

Introduction to BME

4

PE018IU

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

BM067IU

Lab 1B-Invitro Studies

1

Số tín chỉ

22

Số tín chỉ tích lũy đến hết HK

58

Học kỳ hè năm thứ hai

 

Military Training

0

Số tín chỉ

0

Số tín chỉ tích lũy đến hết HK

58

Học kỳ 5

BM064IU

Applied Informatics + Lab

4

MA024IU

Differential Equations

4

BM082IU

Biomaterials

4

PE008IU

Critical Thinking

3

BM101IU

Mechanical design and manufacturing processes in biomedical engineering

2

BM102IU

Mechanical design and manufacturing processes in biomedical engineering Lab

2

BM052IU

Design 2A- Electronic Design

1

PE019IU

Ho Chi Minh's Thoughts

2

Số tín chỉ

22

Số tín chỉ tích lũy đến hết HK

80

Học kỳ 6

BM005IU

Statistics for Health Science

3

BM011IU

Engineering Challenges in Medicine I

3

BM030IU

Machine Design

3

BM096IU

AI for healthcare

3

___ ___IU

Technical Electives 1

4

___ ___IU

Technical Electives 2

4

BM017IU

Design 2B- Medical Instrumentation

1

Số tín chỉ

21

Số tín chỉ tích lũy đến hết HK

101

Học kỳ hè năm thứ ba

BM020IU

Internship

3

BM068IU

Project 1

1

Số tín chỉ

4

Số tín chỉ tích lũy đến hết HK

105

Học kỳ 7

___ ___IU

Free Elective 1

3

BM008IU

Bioethics

3

BM013IU

Entrepreneurship in Biomedical Engineering

3

___ ___IU

Technical Electives 3

4

___ ___IU

Technical Electives 4

4

___ ___IU

Technical Electives 5

4

BM069IU

Project 2

1

Số tín chỉ

22

Số tín chỉ tích lũy đến hết HK

127

Học kỳ 8

___ ___IU

Free Elective 2

3

BM009IU

BME Capstone Design + Lab

4

BM003IU

Pre-thesis

1

___ ___IU

Technical Electives 6

3

___ ___IU

Technical Electives 7

3

Số tín chỉ

14

Số tín chỉ tích lũy đến hết HK

141

Học kỳ 9

BM004IU

Thesis

10

Số tín chỉ

10

Số tín chỉ tích lũy đến hết HK

151

Tổng số tín chỉ

151

Ghi chú: *Tín chỉ các môn học Anh văn bổ sung (IE0, IE1, IE2) và môn Giáo dục thể chất (Physical training) không được tính vào số tín chỉ tích luỹ của CTĐT.

11. Ma trận các môn học và chuẩn đầu ra
Matrix of Courses and Student Outcomes

Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo được đảm bảo bằng các môn học trong chương trình đào tạo.

Bảng 8:Ma trận chuẩn đầu ra các môn học bậc Đại học

Mã MH

Tên MH

Chuẩn đầu ra

1

2

3

4

1.1

1.2

2.1

2.2

3.1

3.2

4.1

PE008

Critical Thinking

 

 

 

 

 

x

 

PE014

Environmental Science

 

 

x

 

x

 

x

BM008

Bioethics

 

 

x

 

 

 

 

MA001

Calculus 1

x

 

 

 

 

 

 

MA003

Calculus 2

x

 

 

 

 

 

 

MA023

Calculus 3

x

 

 

 

 

 

 

MA024

Differential Equations

x

 

 

 

 

 

 

PH013

Physics 1

x

 

 

 

 

 

 

PH014

Physics 2

x

 

 

 

 

 

 

CH011

Chemistry for Engineers

x

 

 

 

 

 

 

CH012

Chemistry Laboratory

x

x

 

 

 

 

 

CH014

Chemistry for BME

x

 

 

 

x

 

x

BM098

Chemistry for BME Lab

 

x

x

 

 

 

 

BM090

Biology for BME

x

 

 

 

 

 

 

EE051

Principles of EE1

x

 

 

 

 

 

 

EE052

Principles of EE1 Laboratory

 

x

x

 

 

 

 

BM030

Machine Design

x

 

 

 

x

 

x

BM064

Applied Informatics

x

x

 

 

x

 

x

BM005

Statistics for Health Science

 

x

x

 

 

 

 

BM091

Human Anatomy and Physiology

x

 

x

 

 

 

 

BM601

Progress in Biomedical Engineering*

 

x

x

x

 

x

 

BM010

Biosignal Processing

x

x

 

 

x

 

x

BM009

BME Capstone Design

x

 

x

x

x

x

x

BM011

Engineering Challenges in Medicine I

x

 

x

 

 

 

 

BM101

Mechanical design and manufacturing processes in biomedical engineering

x

 

 

x

 

x

 

BM102

Mechanical design and manufacturing processes in biomedical engineering Lab

 

 

 

x

 

 

x

BM602

Advanced Engineering Challenge in Medicine

 

 

x

 

 

 

 

BM013

Entrepreneurship in Biomedical Engineering

 

 

x

x

 

x

 

BM060

Digital Systems

x

x

 

 

x

 

x

BM061

Digital Systems Lab

x

x

x

 

 

 

 

BM062

Micro-electronic Devices

 

x

 

 

x

x

x

BM063

Micro-electronic Devices Laboratory

 

 

x

 

 

 

 

BM089

Electronic Devices for Biomedical Design

x

x

x

 

x

 

x

BM033

Information Technology in the Health Care System

 

x

x

 

x

 

x

BM070

Information Technology in the Health Care System Lab

 

x

x

 

 

 

 

BM075

Biomedical Photonics

x

x

x

 

x

 

x

BM076

Biomedical Photonics Lab

 

x

 

 

x

x

x

BM058

Biomedical Image Processing

 

x

 

 

x

 

x

BM073

Medical Imaging

x

x

 

 

x

 

x

BM074

Brain - Computer Interface

 

x

 

 

x

 

x

BM071

Computer Aided Diagnosis

x

x

x

 

 

 

 

BM077

Pharmaceutical Engineering 1

 

x

 

 

x

 

x

BM078

Pharmaceutical Engineering 2

x

x

 

 

x

 

x

BM079

Principle of Pharmacokinetics

x

x

 

 

 

 

 

BM080

Nanotechnology for Drug Delivery Systems

 

x

x

 

x

 

x

BM081

Drug Delivery Systems

x

x

 

 

x

 

x

BM082

Biomaterials

x

x

 

 

x

 

x

BM083

Applications of Biomaterials in Regenerative Medicine

 

x

 

 

 

 

 

BM084

Biocompatibility and Biodegradation of Biomaterials

 

 

 

 

 

 

 

BM085

Characterization and Properties of Biomaterials

x

x

 

 

x

 

x

BM086

Methods and Process in Fabrication of Scaffold

x

x

 

 

x

 

x

BM092

Cell/Tissue – Biomaterial interaction

x

x

 

 

x

 

x

BM093

Tissue engineering I

 

 

 

 

x

 

x

BM094

Principle of clinical tests and instrumentation

x

x

x

 

x

 

x

BM050

Lab 1A-Biomedical Instrumentations

 

 

 

x

 

 

 

BM067

Lab 1B-Invitro Studies

 

x

 

 

 

 

 

BM052

Design 2A- Electronic Design

 

x

x

 

 

 

 

BM017

Design 2B- Medical Instrumentation

x

x

 

 

x

x

x

BM068

Project 1

x

 

 

x

 

 

 

BM069

Project 2

x

 

x

x

 

 

 

BM020

Internship

 

 

x

x

 

 

 

BM003

Pre-Thesis

x

x

 

x

 

 

 

BM004

Thesis

x

x

x

x

 

 

 

EN007

Writing AE1

 

 

 

 

 

 

 

EN008

Listening AE1

 

 

 

 

 

x

 

EN011

Writing AE2

 

 

 

 

 

 

 

EN012

Speaking AE2

 

 

 

 

 

x

 

12. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các môn học
Course Descriptions

BM003IU - Pre-thesis. Credits 1(0,1): From previous experience and knowledge, under the potential thesis advisor supervision, the student will focus on a specific research topic to pave the way and establish a plan for the thesis.

 

BM004IU - Thesis research. Credits 10(0,10): Students will carry on to the success of the works planned in the pre-thesis course. The final results will be presented in front of a formal examiner panel.

 

BM005IU - Statistics for health sciences. Credits 3(2,1): This course focuses on intermediate statistical methods which are often used in bioengineering and biomedicine. The course emphasizes the appropriateness, practical application and interpretation of a variety of analytic methods. Working with SPSS (Statistical package for the social sciences) supports students to deal with practical problems in statistical analysis.

 

BM007IU - Introduction to Biomedical Engineering. Credits 4(3,1): This course consists of three main parts: (1) fundamental engineering technologies and methodologies, (2) their clinical applications and (3) topics related to the department orientations. In the first part students learn different engineering techniques and methods including mathematical modeling and simulation of a dynamic system, design methodology, geometric optics, kinematics, and statistics.  In the second part students learn how these techniques or methods are applied in the medical field.  Case studies focus on specific organs such as the eye, ear, and lung. In each study three aspects are covered: physiological, clinical, and instrumentation aspects. These 2 parts emphasize on the activities of the Medical Instrumentation orientation. In the third part other activities of the Department will be briefly introduced including Signal and Image Processing, Pharmaceutical Engineering and Regenerative Medicine. Besides, a semester-long project is assigned. The project requires students to conceive, design and build a working device related to the Biomedical Engineering field. This course is accompanied by lab works which introduce students by hands-on ways to topics related to different research orientations of the Department.

 

BM008IU - Bioethics. Credits 3(3,0): Many difficult ethical questions have arisen from the explosive growth of biomedical research and the health-care industry since World War II. For example, when does life begin to matter morally? When and how should doctors be allowed to help patients end their lives? Should embryos be cloned for research and/or reproduction? What sorts of living things are appropriate to use as research subjects? How should we distribute scarce and expensive medical resources? This course will show students how problems in bioethics can be approached from a variety of perspectives, with the aim of understanding how we have got, where we are, and how we should decide where to go next.

 

BM009IU - BME Capstone Design Course. Credits 4(3,1): The course has three components: class lectures, laboratories, and projects. The lectures are built upon all previous BME coursework. They emphasize on the design principles of medical instrumentation and biomedical signal analysis. Topics include the origin of bioelectric potentials; the characteristics of various biological signals, transducers, instrumentation amplifiers, analogue and digital devices; and computer interfaces. Labs include the design, construction and testing of electrical circuits and computer interfaces to measure diverse biological signals. The semester-long group project consists of designing an instrument requested from hospitals or the BME Department labs. Students work in a team of different orientations.

 

BM010IU - Biosignal Processing. Credits 4(3,1): The course provides students the fundamental knowledge to process and analyze biosignals. The knowledge of Fourier transform, signal sampling, analog to digital conversion, and stochastic signal processing are covered in the class. The course also provides insight to different characteristics of typical biological signals including Electrocardiogram (ECG), Electroencephalogram (EEG), Electromyogram (EMG).

 

BM011IU - Engineering Challenges in Medicine I. Credits 3(3,0): Engineering Challenges in Medicine (ECM) exposes students to technical issues encountered by physicians in hospitals that prevent them to advance in medical diagnosis and treatment. In this course, physician instructors will demonstrate pathophysiology, advantages and disadvantages of current medical management of common diseases, and ask students to propose their own solutions to overcome these challenges. ECM I covers basic principles of diagnostic imaging, electrocardiography and common diseases of the musculoskeletal, neurological, and cardiovascular systems.

 

BM012IU - Engineering Challenges in Medicine II. Credits 3(3,0): Engineering Challenges in Medicine (ECM) exposes students to technical issues encountered by physicians in hospitals that prevent them to advance in medical diagnosis and treatment. In this course, physician instructors will demonstrate pathophysiology, advantages and disadvantages of current medical management of common diseases, and ask students to propose their own solutions to overcome these challenges. ECM II covers the value of a diagnostic test, interpretation of basic laboratory tests and common diseases of the respiratory, renal, digestive, endocrinal systems, and cancers.

 

BM013IU - Entrepreneurship in Biomedical Engineering. Credits 3(3,0): This course introduces various stages of the entrepreneurial process and provides knowledge of start-up development.  Students will expose to this process by working on some key steps in establishing a start-up for a biomedical product or service.  The main goal of the course is to prepare students with an entrepreneurial mindset so that they realize the importance of developing a biomedical product or service that meets the customer demand and can be commercialized.

 

BM017IU - Design 2B- Medical Instrumentation. Credits 1(0,1): Students will explore important software used by engineers to build, analyze, and test the engineering design of a medical instrument. In the first half of the course, students will learn LABVIEW together with medical sensors supported by National Instruments (NI) to develop a prototype of medical devices.  In the second half of the course, students will learn SOLIDWORK as a computer-aided design (CAD) tool to help engineers construct a 3-D model of medical devices.

 

BM020IU - Internship. Credits 3(0,3): Students will work in either companies, hospitals or research institutions in the country or abroad to acquire practical experiences in the real world.

 

BM030IU - Machine Design. Credits 3(3,0): Introduction to the principles of design and analysis of machines and machine components. Design for functionality, motion, force, strength and reliability. The laboratory experience provides open-ended projects to reinforce the design process.

 

BM033IU,BM070IU - Information Technology in the Health Care System & Laboratory. Credits 4(3,1): This course will teach students how to analyze and apply various management programs and technology systems currently available to health care professionals. Lectures and tutorials will offer experiential learning opportunities. The tutorials will introduce the knowledge and software toolsets that will be used by the students to design an original health care delivery system application. Knowledge will include those used by professionals to design information healthcare systems, automated decision support systems and healthcare standards.

 

BM050IU - Research 1A. Credits 1(0,1): This is the course of general knowledge in medicine and medical instrumentation. Students will learn how to take vital signs, do CPR and some common first aids as well as explore some common medical devices in our department’s labs such as ECG, Ultrasound, X ray machine… They learn how to use mechanical tools to open these medical devices, disassemble and reassemble them, explore their working principles and block diagrams. As one of the first courses for BME students, it also covers the soft skills required for presentation, literature searching and report writing.

 

BM052IU - Design 2A- Electronic Design. Credits 1(0,1): Students will study essential skills for medical device design. In the first half of the semester, students will study how to design an electrical schematic and PCB using Orcad. They also have a chance to make their own PCB using tools in our department’s labs. Upon finishing the third semester, students can design the electrical part of a medical device.

 

BM058IU - Biomedical Image Processing. Credits 4(3,1): The goal of this course is to introduce techniques to enhance biomedical images to help physicians in diagnosis and treatment. This subject also introduces the principle of tomography techniques such as X-ray, CT, MRI and PET/CT. Moreover, it provides students essential knowledge of digital image processing including image acquisition, image formation, linear system, low-level image processing, image enhancement in frequency domain, pattern recognition, etc. A series of exercises and labs also provide students practical experience in working with biomedical image data.

 

BM060IU,BM061IU - Digital Systems, Digital Systems Lab. Credits 4(3,1): This course provides the student to understand about digital systems in order to design digital circuits or systems. This course represents the following parts: Binary arithmetic, Boolean algebra, K-maps, Combinational Logic Circuit, Flip-Flops, Digital Arithmetic, Counters and Registers, Memory Devices, AD-DA Conversions and PLD.

 

BM062IU - Micro-electronic Devices. Credits 3(3,0): The course is an introduction to microcontrollers including basic architecture, programming and applications of MCS-51 family and other MCS platforms.

 

BM063IU - Micro-electronic Devices Laboratory. Credits 1(0,1): The course the lab session to apply the knowledge learnt in the Micro-electronic Devices class with the focus on basic architecture, programming and applications of MCS-51 family and other MCS platforms.

 

BM064IU - Applied Informatics. Credits 4(3,1): This course focuses on how to apply programming languages to solve engineering problems targeting towards biomedical fields. C-programming language provides students basic programming skills to develop and implement medical devices. MATLAB-programming language supports effective tools for mathematical calculations and graphical visualization of dataset.

 

BM067IU - Project 1B. Credits 1(0,1): Students will study existing medical devices such as CT scanner, NIRS, Alice 5, Field Analyser, BIOPAC and others at BME LABs. They learn all blocks of a device and their operation. At the end of the semester, they will represent a poster and give an oral presentation on one of these medical devices.

 

BM068IU - Project 1. Credits 1(0,1): Students will explore a specific topic in the medical fields.  Students will learn how to do research through various skills of doing experiments, searching and identifying scientific journals as references related to the experiments from e-library, analyzing data, weekly report meeting with advisor, writing scientific report, and etc. At the end of the course, students will submit a final report.

 

BM069IU - Project 2. Credits 1(0,1): Students will do biomedical engineering projects. They will have a chance to apply what they have learned in previous semesters in designing, performing experiments, collecting and analyzing experimental data. In addition, students will improve their presenting, writing skills in a scientific manner.

 

BM071IU - Computer Aided Diagnosis. Credits 4(3,1): This course is an introduction to diagnostic imaging and an overview of how computerized analysis of medical images has been employed to assist physicians in detecting or classifying lesions and screening for differential diagnosis. Topics include typical pathological abnormal patterns of various diagnostic imaging modalities with an emphasis on ECG, Ultrasound, and CT scan. Lab activities focus on interpreting ECG, CT scan and performing an Ultrasound exam.

 

BM072IU - Computational Model in Medicine. Credits 4(3,1): The computer modeling and simulation of the heart and the circulation, gas exchange in the lungs, control of cell volume, the renal counter-current multiplier mechanism, and muscle mechanics, mechanisms of neural control, genetics, epidemics and dispersal.

 

BM073IU - Medical Imaging. Credits 4(3,1): Physical and computational principles of different medical imaging modalities (including computed tomography, nuclear, magnetic resonance, ultrasound, and optical imaging) are discussed with the focus on image formulation and reconstruction. Hardware designs and clinical applications are also mentioned.

 

BM074IU - Brain - Computer Interface. Credits 4(3,1): In this course, students will learn about the basic function and structure of the brain, the function of each part of the brain. In addition, students will be practiced on devices to learn how to interface between Brain-Computer. Collecting signals and analyzing them are also mentioned.

 

BM075IU, BM076IU - Biomedical Photonics & Biomedical Photonics Laboratory. Credits 4(3,1): This course introduces some of the basic concepts of applying light in biomedical applications. This course is especially tailored for engineers who have no prior knowledge in biomedical sciences. The course first introduces some basic concepts in biomedical sciences so that students can be familiar with the techniques and the terminologies used in the field. Subsequently, the course would consider biological tissues as an optical material with some unique properties different from other conventional material, such as semiconductors, when light interacts with it. Several important research topics including microscopy, optical detection techniques, and optical disease detection techniques will be discussed. Engineering students who take this course would allow them to quickly get into the field of biomedical engineering that highly interdisciplinary knowledge and skills are required.

 

BM077IU - Pharmaceutical Engineering 1. Credits 4(3,1): This course emphasizes the primary engineering aspects of the pharmaceutical processes through methodologies, both applied and fundamental of  dosage form design, to analyze and scale up manufacturing pharmaceutical processes involving liquid and dispersed-phase systems including solution, suspensions, transdermal systems, etc.

 

BM078IU - Pharmaceutical Engineering 2. Credits 4(3,1): This course emphasizes the primary engineering aspects of the pharmaceutical processes through methodologies, both applied and fundamental of  dosage form design, to analyze and scale up manufacturing pharmaceutical processes involving solids processing, such as solids characterization, blending, milling, granulation, tableting, coating, and others.

 

BM079IU - Principle of Pharmacokinetics. Credits 4(3,1): The course is intended to provide the students with basic principles of pharmacokinetics including drug transport, various routes of drug administration, and drug absorption, distribution, metabolism, and elimination. Mathematical pharmacokinetic models are also presented.

 

BM080IU - Nanotechnology for Drug Delivery Systems. Credits 4(3,1): Since nanoparticulate drug delivery systems present very small size, they are promising in targeted therapy of diseased tissue, organ and hence, leading to the increased drug concentration at those places through biological barriers to increase the effectiveness of the treatment. The course depicts nanoparticles and technologies applied to targeted drug delivery to diseased cells.

 

BM081IU - Drug Delivery Systems. Credits 4(3,1): In this class, the students will be introduced the concept of drug delivery systems providing pharmaceutical agents at target sites, technology, regulatory considerations and applications of each system. The course is also intended to provide the students with the design of controlled release drug delivery systems.

 

BM082IU - Biomaterials. Credits 4(3,1): An engineer of tissue engineering major should understand biomaterials, and its surface modification for specific applications. Also, an engineer must understand how to choose materials and how to design a scaffold for a specific implantation zone.

 

BM083IU - Applications of Biomaterials in Regenerative Medicine. Credits 4(3,1): This course is the basis for the student in biomedical engineering. It equips students with the basic knowledge about the types of tissues in the human body. This course will introduce some kinds of tissue in the human body, including: heart, liver, lungs, stomach, eyes, bones, blood vessels, etc.

 

BM084IU - Biocompatibility and Biodegradation of Biomaterials. Credits 4(3,1): Students will learn and understand the biocompatible and biodegradable measure of biomaterials. Students will learn and practice in the laboratory about interaction of cells and biomaterials (using MTT, SEM, confocal, etc.) and interaction of implanted biomaterials in animals (using H&E, MT staining).

 

BM085IU - Characterization and Properties of Biomaterials. Credits 4(3,1): This is a course for students majoring in biological materials. It equips students with the knowledge of how to determine the required properties and characteristics of biomaterials. Case studies and specific applications will be investigated. According to the specific damages to be repaired, the biomaterials must be fabricated to match the required properties and characteristics.

 

BM086IU - Methods and Process in Fabrication of Scaffold. Credits 4(3,1): This course will introduce students to some common methods to fabricate the biomaterials that are used worldwide. During the course, students will create their own new materials according to their purposes.

 

BM089IU - Electronic Devices for Biomedical Design. Credits 4(3,1): Fundamentals of semiconductor devices and microelectronic circuits, characteristics of p-n, Zener diodes, and analog diode circuits. Principles of MOSFET and BJT operation, biasing, transistor analysis at midband frequencies.

 

BM090IU - Biology for BME. Credits 4(3,1): This course covers basic concepts and universal principles of biological molecules, cells, genetics, and biotechnology. The laboratory activities are designed to further investigate and illuminate each topic area in BME research settings.

 

BM091IU - Human Anatomy and Physiology. Credits 3(3,0): This subject explains the physical and chemical factors that are responsible for the origin, development, and progression of life. This subject explains the specific characteristics and mechanisms of the human body that make it a living being. This subject explains the functions of tissues, organs and systems with the regulation and control mechanisms of the body.

 

BM092IU - Cell/Tissue – Biomaterial interaction. Credits 4(3,1): A crucial concept to understand about the tissue-biomaterial interface is that a lot of things happen there. The environment inside the body is chemically, electrically, and mechanically active, and the interface between an implanted biomaterial and the body is the location of a variety of dynamic biochemical processes and reactions. This course will introduce students to the molecular level events that happen at the tissue-implant interface, explore selected biological and physiological consequences of these events, methods to characterize interaction between cell/tissue and materials and specifically, design novel biomaterials that truly integrate with the body’s natural tissues.

 

BM093IU - Tissue engineering I. Credits 4(3,1): Tissue engineering encompasses several disciplinary fields of knowledge to enable the regeneration of malfunctioning tissues or even whole organs. There are three main components in tissue engineering: scaffolds, cells, and signals. This course is the first part of the 2-semester course on Tissue engineering which introduces students to the basic knowledge of those three main components of tissue engineering. The following course (Tissue engineering II) will focus on the clinical applications.

 

BM094IU - Principle of clinical tests and instrumentation. Credits 4(3,1): The laboratory plays a crucial role in healthcare because it provides physicians and other health professionals with information to: (1) detect disease or predisposition to disease; (2) confirm or reject a diagnosis; (3) establish prognosis; (4) guide patient management; and (5) monitor efficacy of therapy. Therefore, a fundamental understanding of the principles of laboratory tests and instrumentation used in clinical laboratories is essential. This course will provide students an overview of medical laboratories, principles of a wide range of analytical tests and instrumentations ranging from haematology to molecular pathology.

 

BM095IU - Medical Instrumentation. Credits 4(3,1): This course covers the basic and advanced principles, concepts, and operations of medical sensors and devices. The origin and nature of measurable physiological signals are studied, including chemical, electrochemical, optical, and electromagnetic signals. The principles and devices to make the measurements, including design of electronic instrumentation, will be rigorously presented. This will be followed by realistic design and experimentation with amplifiers for biopotential measurements. There are laboratories session to give students hands on experience with electronic components, sensors, and biopotential measurements. The final part of this course will cover emerging frontiers of cellular and molecular instrumentation

BM096IU -  AI for Healthcare.  Credits 3(3,0): This course provides an introduction to how we apply artificial intelligence in healthcare. Several typical problems of applied artifical intelligence in healthcare are introduced, such as diagnosis/segmentation/abnormalitty detection in CT, OCT, fundus, endoscope images, detecting diseases by signals, e.g., EEG, blood pressure, heart rate. The course offers artificial intelligence methods that are frequently utilized in healthcare systems, including k-nearest neighbor, support vector machine (SVM), neural network, convolutional neural network, recurrent neural network, generative adversarial network. There are lab activities in which students work on programing to build pratical schemes

 

BM098IU - Chemistry laboratory for BME. Credits 1(1,0):: The course covers the basic principles of analytical chemistry, introduces modern analytical chemistry and instrumental techniques with emphasis on techniques relevant to analysis in biomedical engineering. Applications of each technique will be discussed

 

BM099IU - Stem Cell Technology. Credits 4(3,1): Stem cells, tissue engineering and regenerative medicine are fast moving fields with vastly transformative implications for the future of health care and capital markets. Stem cells, which located in many tissues and organs in human body, are presented as miracle cells that can do anything. When administered to a patient with some serious diseases they will rebuild the damaged tissues and make the patient recover and live longevity. Understanding of stem cell characteristics, intrinsic regulations, and functions helps generating novel therapies for many acute and chronic diseases as well as developing the new strategies for tissue engineering. This course will focus on the science of stem cells to explore the characteristics, functions, pathologies, and applications of stem cells in tissue engineering and regenerative medicine.

 

BM100IU -  Principles of Neuroengineering. Credits 4(3,1): Covers how to innovate technologies for brain analysis and engineering, for accelerating the basic understanding of the brain, and leading to new therapeutic insight and inventions. Focuses on using physical, chemical and biological principles to understand technology design criteria governing ability to observe and alter brain structure and function. Topics include optogenetics, noninvasive brain imaging and stimulation, nanotechnologies, stem cells and tissue engineering, and advanced molecular and structural imaging technologies. Design projects by students.

 

BM101IU - Mechanical design and Manufacturing processes in Biomedical Engineering. Credits 2(2,0): Introduction to fundamental knowledge of mechanical design and manufacturing processes in biomedical engineering.

 

BM102IU - Mechanical design and Manufacturing processes in Biomedical Engineering Lab. Credits 2(0,2): Learn skills of mechanical design and manufacturing processes in biomedical engineering

 

CH011IU - Chemistry for Engineers. Credits 3(3,0): This one-semester course is designed for engineering students those who are pursuing a non-chemistry engineering degree such as information technology, bio-technology, civil, biomedical, electronic and telecommunication engineering. The course will introduce the basic principles of chemistry and connect those principles to issues in engineering professions.

 

CH012IU - Chemistry Laboratory. Credits 1(0,1): Chemistry Laboratory is an accompanied part for the Chemistry for Engineers, which is designed for engineering students those who are pursuing a non- chemistry engineering degree such as information technology, bio-technology, civil, biomedical, electronic and telecommunication engineering.

 

CH014IU - Chemistry for BME. Credits 3(3,0): This course is designed for non-chemistry majors, as it is intended for students pursuing a degree in biomedical engineering. The course covers The basic principles of analytical chemistry, introduces modern analytical chemistry and instrumental techniques with emphasis on techniques relevant to analysis in biomedical engineering. Applications of each technique will be discussed.

 

EE051IU, EE052IU - Principles of EE I, Principles of EE I Laboratory. Credits 4(3,1): In the lectures students study common circuit elements such as resistors, capacitors, inductors, and operational amplifiers, and different circuit analysis methods in DC and AC steady state. In the labs, students practice with Bread-board, Power supply, Signal generator, Multi-meter, Oscilloscope, Multi-sim and Electrical elements.

 

EN007IU - Writing AE1. Credits 2(2,0): This course provides students with comprehensive instructions and practice in essay writing, including transforming ideas into different functions of writing such as process description, cause-effect, comparison-contrast, argumentative, and paraphrase-summary essays. Throughout the whole course, students are required to read university-level texts to develop the ability to read critically and to respond accurately, coherently and academically in writing. Through providing them with crucial writing skills such as brainstorming, proofreading, documentation and editing, this course prepares the students for research paper writing in the next level of AE2 writing.

 

EN008IU - Listening AE1. Credits 2(2,0): The course is designed to prepare students for effective listening and note-taking skills, so that they can pursue the courses in their majors without considerable difficulty. The course is therefore lecture-based in that the teaching and learning procedure is built up on lectures on a variety of topics such as business, science, and humanities.

 

EN011IU - Writing AE2. Credits 2(2,0): This course introduces basic concepts in research paper writing, especially the role of generalizations, definitions, classifications, and the structure of a research paper to students who attend English- medium college or university. It also provides them with methods of developing and presenting an argument, a comparison or a contrast. Students are required to work on the tasks selected to maximize their exposure to written communication and are expected to become competent writers in the particular genre: the research paper. As writing is part of an integrated skill of reading and writing where reading serves as input to trigger writing, this course is designed to familiarize non-native students with academic literature in their major study by having them read and critically respond to texts of a variety of topics ranging from natural sciences such as biology to social sciences and humanities like education, linguistics and psychology.

 

EN012IU - Speaking AE2. Credits 2(2,0): Giving presentations today becomes a vital skill for students to succeed not only in university but also at work in the future. However, this may be seen as a nerve-racking task, especially when presented in a foreign language. Speaking AE2 provides the students with the knowledge and skills needed to deliver effective presentations. To do this, the course covers many aspects of giving presentation: preparing and planning, using the appropriate language, applying effective visual aids, building up confidence, performing body language, dealing with questions and responding, etc.

 

MA001IU - Calculus 1. Credits 4(4,0): Functions; Limits; Continuity; Derivatives, Differentiation, Derivatives of Basic Elementary Functions, Differentiation Rules; Applications of Differentiation: l’Hôpital’s Rule, Optimization, Newton’s Method; Anti-derivatives; Indefinite Integrals, Definite Integrals, Fundamental Theorem of Calculus; Techniques of Integration; Improper Integrals; Applications of Integration.

 

MA003IU - Calculus 2. Credits 4(4,0): Sequence and Series; Convergence Tests; Power Series; Taylor and Maclaurin Series; Cartesian Coordinates; Lines, Planes and Surfaces; Derivatives and Integrals of Vector Functions, Arc Length and Curvature, Parametric Surfaces; Functions of Several Variables; Limits, Continuity, Partial Derivatives, Tangent Planes; Gradient Vectors; Extreme; Lagrange Multipliers; Multiple Integrals: Double Integrals, Triple Integrals, Techniques of Integration; Vector Fields, Line Integrals, Surface Integrals.

 

MA023IU - Calculus 3. Credits 4(4,0): Complex numbers, complex series,   complex functions,  complex derivatives; Laplace transform, z-transform, Fourier series, Fourier transform,  the inverse transform, transforms of derivatives and integrals,  first-order differential equations, second-order differential equations, difference equations, applications to electrical circuits and signal processing.

 

MA024IU - Differential Equations. Credits 3(3,0): First-order differential equations, second-order linear differential equations, undetermined coefficients, variation of parameters, applications, higher-order linear differential equations, systems of first-order linear equations, elementary  partial differential equations and the method of separation of variables.

 

PE008IU - Critical Thinking. Credits 3(3,0): Critical Thinking studies a process which is indispensable to all educated persons-the process by which we develop and support our beliefs and evaluate the strength of arguments made by others in real-life situations. It includes practice in inductive and deductive reasoning, presentation of arguments in oral and written form, and analysis of the use of language to influence thought. The course also applies the reasoning process to other fields such as business, science, law, social science, ethics, and the arts.

 

PE011IU - Principles of Marxism. Credits 5(5,0): Ngoài 1 chương mở đầu nhằm giới thiệu khái lược về chủ nghĩa Mác-Lênin và một số vấn đề chung của môn học. Căn cứ vào mục tiêu môn học, nội dung chương trình môn học được cấu trúc thành 3 phần, 9 chương: Phần thứ nhất có 3 chương bao quát những nội dung cơ bản về thế giới quan và phương pháp luận của chủ nghĩa Mác-Lênin; phần thứ hai có 3 chương trình bày ba nội dung trọng tâm thuộc học thuyết kinh tế của chủ nghĩa Mác-Lênin về phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa; phần thứ ba có 3 chương, trong đó có 2 chương khái quát những nội dung cơ bản thuộc lý luận của chủ nghĩa Mác-Lênin về chủ nghĩa xã hội và 1 chương khái quát chủ nghĩa xã hội hiện thực và triển vọng.

 

PE012IU - Ho Chi Minh's Thoughts. Credits 2(2,0): Ngoài chương mở đầu, nội dung môn học gồm 7 chương: chương 1, trình bày về cơ sở, quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh; từ chương 2 đến chương 7 trình bày những nội dung cơ bản của Tư tưởng Hồ Chí Minh theo mục tiêu môn học.

 

PE013IU - Revolutionary Lines of Vietnamese Communist Party. Credits 3(3,0): Ngoài chương mở đầu, nội dung môn học gồm 8 chương: Chương I: Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam  và Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng; chương II: Đường lối đấu tranh giành chính quyền (1930-1945); chương III: Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ xâm lược (1945-1975); chương IV: Đường lối công nghiệp hoá; chương V: Đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa; chương VI: Đường lối xây dựng hệ thống chính trị; chương VII: Đường lối xây dựng văn hoá và giải quyết các vấn đề xã hội; chương VIII: Đường lối đối ngoại. Nội dung chủ yếu của môn học là cung cấp cho sinh viên những hiểu biết cơ bản có hệ thống về đường lối của Đảng, đặc biệt là đường lối trong thời kỳ đổi mới.

 

PE014IU - Environmental Science. Credits 3(3,0): This course provides the basic knowledge of environmental science that includes general issues, ecology, and the impact of human activities to natural resources and environment and sustainable development. The course topics will include all general issues; ecology: the basics of environmental science; population growth and utilization of natural resources and the environment; natural resources and current exploitation; pollution and its impacts, environmental economic and sustainable development. It also aims at increasing general awareness of the students about possible impacts of human activities on the environment and natural resources in order to justify relevant economic practices.

 

PH012IU - Physics 4. Credits 2(2,0): This course provides students with basic knowledge of Quantum and Optics.

 

PH013IU - Physics 1. Credits 2(2,0): An introduction to mechanics including: planar forces, free body diagrams, planar equilibrium of rigid bodies, friction, distributed forces, internal forces, shear force and bending moment diagrams, simple stress and strain and associated material properties, kinematics and kinetic of particles, work and energy, motion of rigid bodies in a plane.

 

PH014IU - Physics 2. Credits 2(2,0): This course provides students with basic knowledge of fluid mechanics; macroscopic description of gases; heat and the first law of thermodynamics; heat engines and the second law of thermodynamics; microscopic description of gases and the kinetic theory of gases.

13. Danh sách đội ngũ giảng viên thực hiện chương trình đào tạo
Faculty and Staffs
  • Đội ngũ giảng viên, cán bộ khoa học cơ hữu ngành đăng ký đào tạo

 

STT

Họ tên, năm sinh, chức vụ hiện tại

Chức danh khoa học, năm công nhận, bổ nhiệm

Học vị, cơ sở đào tạo, năm tốt nghiệp

Chuyên ngành trong Kỹ Thuật Y Sinh

Tham gia đào tạo sau ĐH (năm, cơ sở đào tạo, số học viên cao học, NCS đã hướng dẫn)

Thành tích khoa học (số lượng đề tài x, bài báo y, báo cáo kỷ yếu hội nghị z)

Trong nước

(x,y,z)

Quốc tế

(x,y,z)

1

Võ Văn Tới, 27/7/1949, Trợ lý ban giám hiệu

GS (2009)

TS, Thụy Sĩ,

1982

Chế tạo thiết bị y tế

1995, Đại học Tufts, Mỹ, 15, 5

6x,9y,48z

5x,20y,20z

2

Nguyễn Thị Hiệp, 27/11/1981, Trưởng khoa

PGS
(2019)

TS, Hàn Quốc, 2012

Kỹ thuật và Vật liệu Y Sinh

2012, Đại học Quốc Tế, Việt Nam, 2, 0.

6x,12y,5z

2x,77y,69z

3

Vòng Bính Long, 04/05/1984, Phó Trưởng khoa

 

TS, Nhật Bản, 2015

Nano Y Dược

2013, Đại học Tsukuba, Nhật Bản, 2, 0

6x,4y,2z

3x, 25y, 47z

4

Hà Thị Thanh Hương, 07/11/1989, Trưởng bộ môn

 

TS, Hoa Kỳ, 2018

KTYS trong Thần kinh học

2013, Đại học Stanford, Mỹ, 0, 0

0x, 1y, 0z

6x,5y,11z

5

Phạm Thị Thu Hiền, 10/04/1980, giảng viên

PGS
(2019)

TS, Đài Loan, 2012

Quang học trong kỹ thuật y sinh

2014, Đại học Quốc Tế, Việt Nam, 2, 0.

4x,3y,0z

0x,15y,10z

6

Trương Phước Long, 27/02/1974, giảng viên

 

TS, Hàn Quốc, 2013

Chẩn đoán phân tử, Công nghệ nano trong y sinh học

2019, Đại học Quốc Tế, Việt Nam, 0, 0.

1x,0y,1z

1x,7y,1z

7

Nguyễn Hồng Vân, 22/11/1987, giảng viên

 

TS, Hàn Quốc, 2017

Dược học

2019, Đại học Quốc Tế, Việt Nam, 0, 0.

0x, 2y, 0z

0x, 10y, 3z

8

Huỳnh Chấn Khôn, 13/12/1984, giảng viên

 

TS, Đức 2012

Y học tái tạo và công nghệ y học sinh học

2013, Đại học Heinrich Heine tại Düsseldorf, Đức, 0, 0

 

6x,0y,0z

3x, 25y, 12z

9

Ngô Thanh Hoàn, 04/09/1983

 

TS, Hoa Kỳ,  2017

Quang tử Y Tế và chẩn đoán phân tử

2018, Đại học Quốc Tế, Việt Nam, 0, 0.

1x,0y,0z

7x,11y,8z

10

Trịnh Như Thùy, 17/08/1984, giảng viên, Trợ lý NCKH

 

TS, Nhật Bản,

Y học tái tạo và Tế bào gốc

2013, Đại học Tsukuba, Nhật bản 0, 0

6x,3y,0z

0x,8y,4z

11

Ngô Thị Lụa, 30/10/1986,

giảng viên, Trợ lý Thanh niên

 

TS, Hàn Quốc, 2020

 

Kỹ thuật Thần kinh, Trí tuệ nhân tạo

 

2021, Đại học Quốc Tế, Việt Nam, 0, 0.

0x, 1y, 1z

0x, 3y, 7z

12

Lê Ngọc Bích,

17/04/1981,

Giảng viên

 

 

 

 

TS, Đài

Loan,

2010

 

Chế tạo thiết

bị y tế; Ứng

dụng computer

vision, AI và

Machine

Learning trong

KTYS

2011, Đại học

Bách Khoa

Đại học Quốc

Gia TP.HCM,

3, 0

 

6x,0y, 6z

1x,7y, 26z

13

Nguyễn Thành Quả,

21/11/1987, Giảng Viên

 

 

TS,

Hàn Quốc,

2019

Kỹ thuật vi dòng chảy (Microfluidics and Lab-on-a-chip)

 

 

0x,4y,6z

 

 

  • Đội ngũ giảng viên, cán bộ khoa học cơ hữu tham gia giảng dạy các môn trong chương trình đào tạo

Số TT

Họ và tên, năm sinh, chức vụ hiện tại

Học hàm, năm phong

Học vị, nước, năm tốt nghiệp

Chuyên ngành

Tham gia đào tạo SĐH (năm, CSĐT)

1

Mai Linh, 1/2/1973, Trưởng khoa Điện tử Viễn thông, Đại học Quốc Tế, ĐHQG TP. HCM

 

TS, Hàn Quốc, 2008

Điện tử

2010, Đại học Quốc tế

2

Tôn Thất Long, Giảng viên khoa Điện tử Viễn thông, Đại học Quốc Tế, ĐHQG TP. HCM

 

TS, Anh, 2012

Kỹ thuật điều khiển

2012, Đại học Quốc tế

3

Huỳnh Kim Lâm, 17/12/1977, Giảng viên khoa Công nghệ Sinh học, Đại học Quốc Tế, ĐHQG TP. HCM

PGS, 2015

TS, Mỹ, 2007

Hóa tính toán

2012, Đại học Quốc tế

5

Nguyễn Hoàng Khuê Tú, 1/1/1973, Giảng viên khoa Công nghệ Sinh học, Đại học Quốc Tế, ĐHQG TP. HCM

PGS, 2014

TS, Nhật, 2007

Công nghệ sinh học

2010, Đại học Quốc tế

6

Hà Việt Uyên Synh, Trưởng phòng Đào tạo Đại học, Giảng viên khoa Công nghệ thông tin, Đại học Quốc Tế, ĐHQG TP. HCM

 

TS, Hàn Quốc, 2010

Khoa học máy tính

2010, Đại học Quốc tế

 

 

  • Đội ngũ giảng viên, cán bộ khoa học mời tham gia đào tạo

Số TT

Họ và tên, năm sinh, chức vụ hiện tại

Học hàm, năm phong

Học vị, nước, năm tốt nghiệp

Chuyên ngành

Tham gia đào tạo SĐH (năm, CSĐT)

1

Andrew J. Ruys

GS, 2010

TS, Úc, 1992

Vật liệu sinh học

Đại học Sydney

2

Marc Garbey

GS, 2009

TS, Mỹ, 1984

Khoa học máy tính

Đại học Houston

3

Lê Thị Tuyết Lan, Giảng viên

PGS, 2000

TS, Nga, 1990

Y Dược

Đại học Y Dược TP. HCM

4

Nguyễn Thị Đoàn Hương, Giảng viên

PGS

TS, Nga, 1995

Y Dược

Đại học Y Dược TP. HCM

5

Chu Thị Xuân, 26/2/1983, Giảng viên

 

TS, Pháp, 2011

Kỹ thuật sinh học và cơ sinh học

Đại học Bách khoa Hà Nội

6

Nguyễn Thị Huệ, 11/4/1972, Giảng viên

 

TS, Anh, 2007

Công nghệ sinh học

Đại học Khoa học Tự nhiên

7

Nguyễn Thanh Hải, 20/7/1968, Giảng viên

PGS, 2017

TS, Úc, 2010

Kỹ Thuật Y Sinh (Xử lý tín hiệu và ảnh y sinh)

Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật

8

Trần Hà Liên Phương, 06/1/1981, Giảng viên

 

TS, Hàn Quốc,

2011

Kỹ thuật Y Sinh (Bào chế với công nghệ nano)

Đại Học Deakin, Úc

9

Võ Thị Kiều Loan, 7/11/1981, Giảng viên

 

TS, Mỹ, 2011

Kỹ Thuật Y Sinh (Xử lý ảnh y sinh)

Đại học Tân Tạo

10

Lê Quốc Trung

PGS, 2018

TS, Mỹ, 2013

Kỹ thuật Y Sinh

Đại học Bang North Dakota

11

Trần Lê Giang

 

TS,      Hàn Quốc, 2021

Kỹ thuật Y sinh

Seoul National University of Science and Technology, Korea

 

12

Đào Thị Thanh Bình

 

TS, Việt Nam, 2007

Y đa khoa – Tim mạch

2008, ĐHYD TPHCM và ĐHYK Phạm Ngọc Thạch

13

Phan Gia Hoàng

 

TS, Singapore, 2017

Robotics

2017, trường NTU (Singapore), năm 2018 trường Monash (Úc)

 

Khoá

Cố vấn học tập

2015

TS. Phạm Thị Thu Hiền

2016

TS. Nguyễn Hồng Vân

2017

TS. Trương Phước Long

2018

TS. Hà Thị Thanh Hương

2019

GS. TS. Võ Văn Tới

2020

TS. Trịnh Như Thùy

2021

TS. Ngô Thị Lụa

Các khoá mới sẽ được chỉ định cố vấn học tập (Giáo viên chủ nhiệm) khi nhập học.

14. Cơ sở vật chất phục vụ học tập
Laboratories and Facilities
    • Phòng học

    Tính đến tháng 4 năm 2018, cơ sở vật chất hiện tại của trường, tạo nên một môi trường học tập đạt chuẩn mực quốc tế, bao gồm:

    • Khu lớp học có 81 phòng học tổng cộng hơn 5.500 chỗ ngồi với tổng diện tích sàn sử dụng hơn 30.000 m2 tại tòa nhà 1, tòa nhà 2, Thư viện Trung tâm của ĐHQG-HCM và Cơ sở nội thành 234 Pasteur.
    • Hệ thống 47 phòng thí nghiệm cơ bản và chuyên sâu được bố trí ở các Khoa, Bộ môn với mức đầu tư hơn 160 tỷ đồng.
    • Hệ thống kỹ thuật hiện đại gồm hệ thống thang máy, điều hòa không khí trung tâm, máy chiếu trang bị cho tất cả các lớp học, hệ thống mạng Wifi phủ khắp khuôn viên trường.
      • Phòng thí nghiệm và hệ thống thiết bị thí nghiệm chính

    Khoa hiện có 10 phòng thí nghiệm hiện đại và đồng bộ đặt tại ĐHQT với nhiều trang thiết bị đặc biệt cho KTYS và duy nhất ở Việt Nam. Các phòng thí nghiệm này được thiết lập theo từng hướng nghiên cứu của Khoa và sẽ được dùng trong việc giảng dạy và nghiên cứu trong chương trình đào tạo. Dưới đây là danh sách các phòng thí nghiệm:

    STT

    Tên PTN, địa điểm

    Đơn vị chủ quản

    Môn học

    Diện tích

    Thiết bị

    Ghi chú

    1

    Quang tử Y tế (Medical Photonics), phòng A1-108

    Khoa KTYS

    BM007IU

    BM075IU

    BM076IU

    30 m2

    Bảng 9

     

    2

    Khởi nghiệp R&D Y tế (R&D Medical Start-up), phòng A1-404

    Khoa KTYS

    BM007IU

    BM050IU

    BM067IU

    60 m2

    Bảng 9

     

    3

    Kỹ thuật Mô và Y học Tái tạo (Tissue Engineering and Regenerative Medicine), phòng A1-406

    Khoa KTYS

    BM007IU

    BM082IU

    BM083IU

    BM084IU

    BM085IU

    BM086IU

    BM092IU

    BM093IU

    BM094IU

    60 m2

    Bảng 9

     

    4

    Kỹ thuật Dược (Pharmaceutical Engineering), phòng A1-407

    Khoa KTYS

    BM007IU

    CH014IU

    BM077IU

    BM078IU

    BM079IU

    BM080IU

    BM081IU

    60 m2

    Bảng 9

     

    5

    Thiết kế Thiết bị Y tế (Medical Instrumentation Design), phòng A1-408

    Khoa KTYS

    BM052IU

    BM017IU

    BM009IU

    EE052IU

    BM007IU

    60 m2

    Bảng 9

     

    6

    Kỹ thuật Lâm sàng (Clinical Engineering), phòng A1-513

    Khoa KTYS

    BM074IU

    BM071IU

    30 m2

    Bảng 9

     

    7

    Kính Hiển Vi Điện tử và Nuôi cấy Tế bào (SEM and Cell Culture), phòng A1-413

    Khoa KTYS

    BM082IU

    BM083IU

    BM084IU

    BM085IU

    BM086IU

    BM092IU

    BM093IU

    BM094IU

    30 m2

    Bảng 9

     

    8

    Lab-on-Chip và Cảm biến Y sinh (Lab-on-Chip and Biosensor), phòng A1-210

    Khoa KTYS

    BM082IU

    BM083IU

    BM084IU

    30 m2

    Bảng 9

     

    9

    Phòng TN Hóa chất, phòng A1-410A

    Khoa KTYS

    BM082IU

    BM083IU

    BM084IU

    15 m2

    Bảng 9

     

    10

    Phòng nuôi chuột thí nghiệm

    Khoa KTYS

    BM092IU

    BM093IU

    BM094IU

    10 m2

    Bảng 9

     

    Các phòng thí nghiệm trên đã được thành lập nhờ vào 2 đề án do ĐHQG-HCM tài trợ: “Thành lập Phòng Thí Nghiệm Nghiên Cứu trong Chuyên ngành Kỹ thuật Y Sinh”, 17 tỷ đồng cho 2010-2012 và “Phòng Thí Nghiệm Tăng Cường Năng Lực Nghiên Cứu Chiều Sâu trong Chuyên Ngành Kỹ Thuật Y Sinh”, 27 tỷ đồng cho 2015-2018.

    Bảng 9: Tổng hợp trang thiết bị phục vụ cho đào tạo

    TT

    Tên gọi của máy, thiết bị, kí hiệu, mục đích sử dụng

    Nước sản xuất, năm sản xuất

    Số lượng

    1

    Máy đo phân cực Stokes, Đo vector phân cực của các mẫu y sinh học

    2015

    1

    2

    Hệ thấu kính quang học, Dùng để thiết lập các hệ thí nghiệm quang học

    2015

    1

    3

    Máy phát sóng điện, Tạo các dạng sóng điện

    2012

    1

    4

    Máy in Canon, Dùng in các mạch điện khi thiết kế mạch

    2012

    1

    5

    Máy in 3D, Chế tạo, in các chi tiết tự thiết kế từ bản vẽ 3D

    2015

    1

    6

    Máy phát nguồn điện DC, Tạo các dòng điện một chiều dùng trong thiết kế mạch

    2011

    1

    7

    Server máy tính, Dùng chạy các chường trình cần dung lượng lớn và tốc độ cao

    2012

    2

    8

    Máy hiện thị song, Hiện thị các tín hiệu ra của sóng điện

    2010

    1

    9

    Bàn thí nghiệm quang học, Dùng lắp ráp các hệ thấu kính

    2015

    1

    10

    Máy CT scanner, Chụp CT

    2012

    1

    11

    Kính hiển vi huỳnh quang

    Model: Eclipse Ti-U

    Quan sát mẫu có kích thước nhỏ và có thể dùng huỳnh quang để nhận dạng thuộc tính mẫu

    Nhật, 2014

    1

    12

    Tủ cấy an toàn sinh học cấp II

    Model: AC2-4E8

    Nuôi cấy tế bào trong phòng thí nghiệm, bảo vệ mẫu, con người và môi trường

    Singapore, 2015

    1

    13

    Tủ ấm CO2

    Model: CB 160

    Điều chỉnh nhiệt độ, độ ẩm, lượng CO2, lượng O2 và các điều kiện khác để thích hợp cho việc nuôi cấy tế bào.

    Đức, 2015

    1

    14

    Máy ly tâm

    Model: Z206A

    Dùng để phân riêng hỗn hợp hai pha vật chất thành các cấu tử riêng biệt dùng lực ly tâm

    Đức, 2015

    1

    15

    Máy rửa siêu âm có gia nhiệt

    Model: P120H

    Quét và tẩy rửa bằng siêu âm điều khiển bằng vi điều khiển.

    Đức, 2015

    1

    16

    Máy cắt lát (Microtome)

    Model: Cryotome FSE

    Cắt lát mẫu vật tạo thành tiêu bản dùng để quan sát trên kính hiển vi

    Anh, 2015

    1

    17

    Máy sấy chân không

    Binder-Đức

    Model: VD115

    Gia nhiệt sấy khô mẫu và dụng cụ trong điều kiện chân không

    Đức, 2015

    1

    18

    Máy sấy dụng cụ

    Model: ED115

    Dùng để sấy khô dụng cụ thí nghiệm

    Đức, 2015

    2

    19

    Lò nung nhiệt độ cao

    Model: HTC08/15

    Nung mẫu vật ở nhệt độ cao, có khả năng phân hủy hay thiêu kết mẫu chất rắn

    Đức, 2015

    1

    20

    Bình chứa Nitơ lỏng

    Model: SC20/12V

    Trữ mẫu tế bào, protein,…trong môi trường siêu lạnh

    Đức, 2015

    1

    21

    Bộ chạy điện di protein SDS-PAGE và Western blot

    Model: SE 260

    Dùng để phân tích các phân tử DNA, RNA hay protein

    Mỹ, 2015

    1

    22

    Máy đọc gel

    Model: C300

    Dùng để chụp ảnh gel và phân tích các phân tử DNA, RNA hay protein

    Mỹ, 2015

    1

    23

    Cân phân tích 4 số

    Model: 224S

    Cân với độ chính xác 0,0001g

    Đức, 2015

    1

    24

    Cân phân tích

    Model: AS220.R1

    Cân với độ chính xác 0,0001g

    Ba Lan

     

    25

    Máy cất nước 2 lần

    Model: A4000D

    Điều chế nước cất tinh khiết, nguyên chất bằng cách chưng cất 2 lần

    Anh, 2015

    1

    26

    Máy khuấy từ (5x)

    Model: C-MAG HS4

    Trộn mẫu có gia nhiệt

    Đức, 2015

    5

    27

    Tủ lạnh có ngăn đông

    Model: SR-Q285RB

    Bảo quản mẫu ở nhiệt độ 4°C và -20°C

    Nhật, 2014

    1

    28

    Tủ âm sâu -86°C

    Model: MDF-U33V

    Lưu trữ và bảo quản mẫu tại nhiệt độ âm sâu trong thời gian dài.

    Nhật, 2015

    1

    29

    Nồi hấp tiệt trùng

    Model: MC-40DP

    Sử dụng hơi nước và áp suất để tiệt trùng cho dụng cụ, hóa chất, mẫu

    Nhật, 2015

    1

    30

    Máy đo độ hòa tan, Thử tốc độ hòa tan của thuốc

    2012

    1

    31

    Máy đo độ cứng của viên, Đo được độ cứng, trọng lượng, độ dày và đường kính viên thuốc trong một phép đo

    2012

    1

    32

    Máy dập viên, Dập viên nén

    2012

    1

    33

    Máy bao phim mini, Bao phim quy mô phòng thí nghiệm

    2012

    1

    34

    Máy cất nước hai lần, Cung cấp nước cất 2 lần

    2012

    1

    35

    Sắc ký lỏng cao áp, Phân tích định lượng

    2012

    1

    36

    Bể rửa siêu âm có gia nhiệt, Bể siêu âm thể tích 9,5 lít, có gia nhiệt và hẹn giờ

    2012

    2

    37

    Tủ sấy, Sấy vật liệu

    2012

    1

    38

    Cân phân tích điện tử, Cân chính xác

    2012

    1

    39

    Máy lắc Vortex dạng pulsing, Trộn mẫu

    2012

    1

    40

    Thiết bị phân tán bằng sóng siêu âm, Tạo hạt nano bằng sóng siêu âm

    2012

    1

    41

    Bể lắc gia nhiệt, ủ vật liệu

    2012

    1

    42

    Máy đo pH, Đo pH

    2012

    1

    43

    Máy khuấy từ gia nhiệt, Trộn mẫu có gia nhiệt

    2012

    1

    44

    Máy đo độ tan rã, Đo độ rã của viên

    2015

    1

    45

    Máy đo độ mài mòn, Đo độ mài mòn của viên

    2015

    1

    46

    Máy quang phổ tử ngoại khả kiến cho sinh học, Phân tích định lượng

    2015

    1

    47

    Máy ly tâm siêu tốc, Ly tâm các hạt nano

    2015

    1

    48

    Máy sấy tầng sôi, Sấy mẫu bằng sấy tầng sôi

    2015

    1

    49

    Máy phun sấy, Sấy mẫu bằng phun sấy các vật liệu lỏng

    2015

    1

    50

    Tủ hút khí độc (fume hood), Thao tác các hóa chất khí độc hại

    2015

    1

    51

    10MHz Function Generator,  Tạo các tín hiệu: sin, vuông, tam giác với tần số lớn nhất 10Mhz

    2012

    7

    52

    10MHz Function/ Abritary Waveform Generator,  Tạo các tín hiệu: sin, vuông, tam giác với tần số lớn nhất 10Mhz

    2010

    3

    53

    Aneroid Sphygmomanometer, Máy đo huyết áp cơ

    2011

    7

    54

    ARM KIT Mini8100,  Board thí nghiệm các hệ thống nhúng ARM

    2011

    1

    55

    ARM KIT with 7" Touch LCD,  Board thí nghiệm các hệ thống nhúng ARM với màn hình cảm ứng LCD

    2011

    2

    56

    Asthma Monitor, Máy đo ho hấp ký

    2011

    3

    57

    Automatic BloodPressure Monitor, Máy đo huyết áp tự động Omron

    2011

    2

    58

    Bioinstrumentation Sensor Kit, Các loại cảm biến trong y sinh: điện tim, oxy, lực tay...

    2012

    9

    59

    Digital Multimeter, Đồng hồ đo đa năng: VOM

    2011

    10

    60

    Digital Oscillator 40MHz, Máy đo dao động ký với tần số tin hiệu lớn nhất 40Mhz

    2011

    7

    61

    Digital Oscilloscope 250Mhz,  Máy đo dao động ký 250Mhz

    2012

    1

    62

    Digital Osciloscope 100MHz, Máy đo dao động ký 100Mhz

    2010

    2

    63

    Digital Stethoscope,  Ống nghe số

    2011

    1

    64

    Deluxe Blood Pressure Simulator with Speaker System, Cánh tay giả mô phỏng tín hiệu huyết áp

    2012

    1

    65

    Digital ultrasonic diagnostic imaging system,  Hệ thống chẩn đoán siêu âm số

    2011

    1

    66

    DSP Medical Development Kit, Kít xử tín hiệu số

    2011

    2

    67

    DSP Starter Kit  For Medical Imaging + Medical Imaging, Kít xử lý tín hiệu hình ảnh trong y sinh

    2011

    2

    68

    Dual Output DC Power Supply, Bộ nguồn đôi Agilent

    2011

    3

    69

    ECG Simulator,  Thiết bị mô phỏng điện tim

    2011

    1

    70

    MP150 Data Acquisition System, Hệ thống thu thập dữ liệu MP150

    2010

    1

    71

    FPGA Development Kit,  Kit khả trình FPGA

    2011

    1

    72

    Gauss/ TeslaMeter, Thiết bị đo trường từ

    2010

    1

    73

    Mercury Sphygmomanometer, Máy đo huyết áp thủy ngân

    2011

    2

    74

    200 MHz Mixed Signal Digital Phosphor Oscilloscopes, Máy đo tín hiệu hỗn hợp 200Mhz

    2011

    1

    75

    MP36 4-Channels Data Acquisition and Analysis Syste,  Hệ thống thu thập 4 kênh dữ liệu

    2010

    1

    76

    Multimeter, Đồng hồ đo vạn năng

    2011

    3

    77

    Near Field Ultrasound Phantom,  Mô phỏng vật thể siêu âm

    2012

    1

    78

    NI Elvis II,  Board thí nghiệm thực hành mạch điện

    2011

    1

    79

    NI Elvis 11+, Board thí nghiệm thực hành mạch điện

    2012

    8

    80

    NI myDAQ, Hệ thống thu thập dữ liệu, tần số lấy mẫu lên tới 200Mhz

    2012

    4

    81

    NI sensorDAQ, Hệ thống thu thập dữ liệu, tần số lấy mẫu 48Khz

    2012

    5

    82

    NI USB-6008, Hệ thống thu thập dữ liệu 10Khz

    2012

    6

    83

    NI USB-6009,  Hệ thống thu thập dữ liệu 14bit, 48Khz

    2012

    2

    83

    Pulse Oximeter Avant 9700, Máy đo SPO2 có hiển thị dạng sóng PPG

    2011

    1

    84

    Pulse Oximeter Simulator, Mô phỏng tín hiệu SPO2 từ 50%-100%

    2011

    1

    85

    Simulator Fluke MPS450, Mô phỏng tín hiệu y sinh:

    2012

    1

    86

    SUPERPRO Universal Programmer,  Bộ nạp ROM đa năng.

    2011

    2

    87

    Triple Power Supply, Bộ nguồn 3 cổng ra.

    2012

    7

    88

    Spirometer Easy on PC, Máy hô hấp ký

    2012

    1

    89

    Energex EN-010, Máy tạo trường từ

    2010

    1

    90

    Force-Displacement Transducer, Thiết bị đo lực

    2010

    1

    91

    Multimeter Simpson , Đồng hồ Analog đa năng hiển thị bằng kim

    2010

    1

    92

    Thermometer, Máy đo nhiệt độ bằng laser

    2010

    1

    93

    Functional Near-Infrared Imaging System, FOIRE-3000, phục vụ cho nghiên cứu và giảng dạy thí nghiệm

    Shimadzu, Nhật Bản, 2010

    01

    94

    Máy đo tín hiệu điện não thời gian thực - 64 kênh, ACTIVE 2, phục vụ cho nghiên cứu và giảng dạy thí nghiệm

    BioSemi B.V, Hà Lan, 2012

    01

    95

    Stereo Vision Camera set, phục vụ cho nghiên cứu

    Point Grey Research, Canada, 2012

    01

    96

    Máy đo trường nhìn, Humphrey® Field Analyzer II, phục vụ cho nghiên cứu và giảng dạy thí nghiệm

    Carl Zeiss, Mỹ, 2010

    01

    97

    Máy tính server, phục vụ cho nghiên cứu

    Dell, Mỹ, 2009

    02

    98

    CT Scanner, phục vụ cho giảng dạy thí nghiệm

    Toshiba, Nhật Bản, 1989

    01

    99

    Kinect Camera, phục vụ cho nghiên cứu

    Microsoft, Trung Quốc, 2012

    02

    100

    Data Acquisition System, MP150, KIT thí nghiệm giảng dạy và nghiên cứu các tín hiệu y sinh, 16 kênh analog, 15 kênh số

    BioPac, Mỹ, 2011

    01

    101

    Four Channels Data Acquisition and Analysis System, MP36, KIT thí nghiệm giảng dạy và nghiên cứu các tín hiệu y sinh, 4 kênh analog

    BioPac, Mỹ, 2011

    01

    102

    10MHz Function/ Abritary Waveform Generator, 33210A, máy tạo sóng cơ bản và sóng bất kỳ, tần số tối đa 10MHz phục vụ nghiên cứu và giảng dạy

    Agilent, Malaysia, 2011

    03

    102

    Digital Osciloscope100MHz, DSO1012A, dao động ký 2 kênh, tần số tối đa 100MHz phục vụ nghiên cứu và giảng dạy

    Agilent, Malaysia, 2011

    02

    104

    Digital Oscillator 40MHz,  TDS1001C-EDU, dao động ký 2 kênh, tần số tối đa 40MHz phục vụ nghiên cứu và giảng dạy

    Tektronix, Trung Quốc, 2011

    06

    105

    Mixed Signal Oscillator, MSO2024, dao động ký 4 kênh, tần số tối đa 200MHz, hỗ trợ phân tích các giao thức CAN, SPI, Serial, I2C, Parallel phục vụ nghiên cứu và giảng dạy

    Tektronix, Trung Quốc, 2011

    05

    106

    ARM KIT Mini8100, KIT thí nghiệm hệ thống nhúng phục vụ giảng dạy

    TimLL, Trung Quốc, 2011

    01

    107

    DSP Starter Kit For Medical Imaging + Medical Imaging Software Tool Kits, KIT nghiên cứu chế tạo thiết bị y tế phục vụ nghiên cứu và giảng dạy

    Texas Instrument, Mỹ, 2012

    01

    108

    Dual Output DC Power Supply, bộ nguồn đôi điều chỉnh được 0-25V/1 phục vụ nghiên cứu và giảng dạy

    Agilent, Malaysia, 2010

    03

    109

    NI Elvis II, KIT thí nghiệm mạch điện tử y sinh phục vụ nghiên cứu và giảng dạy

    National Instruments, Mỹ, 2011

    01

    110

    Digital Multimeter, máy đo đa thông số phục vụ nghiên cứu và giảng dạy

    Fluke, Mỹ, 2011

    02

    111

    DSP Medical Development Kit, KIT phát triển các thiết bị y tế phục vụ nghiên cứu và giảng dạy

    Texas Instrument, Mỹ, 2012

    01

    112

    Embedded board LPC1768, KIT phát triển các hệ thống nhúng phục vụ nghiên cứu và giảng dạy

    Embest, Trung Quốc, 2012

    01

    113

    FPGA Development Kit, KIT phát triển các hệ thống nhúng trên FPGA cho nghiên cứu và giảng dạy

    Altera, Mỹ, 2011

    02

    114

    SMD Rework Station Quick858, Máy khò linh kiện dán cho nghiên cứu và giảng dạy

    Quick, Trung Quốc, 2010

    01

    115

    Xe lăn điện, phục vụ cho nghiên cứu

    Hazama, Trung Quốc, 2012

    01

    116

    Stereoscopic camera, phục vụ cho nghiên cứu

    Point Grey, Canada, 2012

    01

    117

    Computer, Mac Mini, phục vụ cho nghiên cứu

    Apple, Trung Quốc, 2012

    01

    118

    Máy đa kí‎ giấc ngủ, Alice-5, phục vụ cho nghiên cứu

    Philips, Mỹ, 2009

    01

15. Hướng dẫn thực hiện chương trình
Council of School

STT

Họ tên

Chức danh khoa học

Ngành, chuyên ngành

Vị trí công tác

Ghi chú

1

Trần Tiến Khoa

PGS. TS.

Quản trị Kinh doanh

Hiệu trường, Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP. HCM

 

2

Đinh Đức Anh Vũ

PGS. TS.

Công nghệ Thông tin

Phó Hiệu trường, Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP. HCM

 

3

Huỳnh Khả Tú

TS.

Khoa học máy tính

Trưởng phòng Đào tạo Đại học, Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP. HCM

 

4

Nguyễn Thị Hiệp

PGS. TS.

Kỹ thuật và Vật liệu Y Sinh

Trưởng Khoa Kỹ thuật Y Sinh, Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP. HCM

 

5

Vòng Bính Long

TS.

Nano Y dược

Phó trưởng Khoa Kỹ thuật Y Sinh, Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP. HCM

 

6

Võ Văn Tới

GS.TS.

Thiết bị Y tế

Giảng viên, Khoa Kỹ thuật Y Sinh, Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP. HCM

 

7

Hà Thị Thanh Hương

TS.

Khoa học Thần kinh

Trưởng bộ môn Kỹ thuật Mô và Y học tái tạo, Khoa Kỹ thuật Y Sinh, Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP. HCM

 

8

Phạm Thị Thu Hiền

PGS. TS.

Quang tử y Tế và chẩn đoán phân tử

Trưởng bộ môn Thiết bị Y tế, , Khoa Kỹ thuật Y Sinh, Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP. HCM

 

9

Trương Phước Long

TS.

Công nghệ sinh học Nano

Giảng viên, Khoa Kỹ thuật Y Sinh, Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP. HCM

 

10

Huỳnh Chấn Khôn

TS.

Y học tái tạo

Giảng viên, Khoa Kỹ thuật Y Sinh, Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP. HCM

 

11

Nguyễn Hồng Vân

TS.

Dược học

Giảng viên, Khoa Kỹ thuật Y Sinh, Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP. HCM

 

12

Trịnh Như Thùy

TS.

Y học tái tạo

Giảng viên, Khoa Kỹ thuật Y Sinh, Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP. HCM

 

13

Ngô Thị Lụa

TS.

Trí tuệ nhân tạo

Giảng viên, Khoa Kỹ thuật Y Sinh, Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP. HCM

 

14

Lê Hoài Quốc

PGS. TS

Cơ khí Y Sinh

Cựu Giám đốc Khu Công nghệ Cao TP. HCM. Chủ tịch Hội Tự động hóa TP.HCM

 

15

Phan Thanh Hải

TS

Y Khoa

Giám đốc, Trung tâm chẩn đoán y khoa MEDIC

 

16

Nguyễn Danh Khôi

TS

Y Khoa

Giám đốc, Bệnh viện mắt Cao Thắng

 

17

Hà Xuân Trừng

GS. TS

Dược

Công ty CP Dược Phẩm OPV

 

18

Trần Anh Tuấn

KS

Y Khoa

Country Manager, GE Healthcare Vietnam

 

19

Trương Hùng

KS

Y Khoa

Chủ tịch, Hội trang thiết bi y tế TP.HCM

 

20

Nguyễn Quý Bạch

BS

Y Khoa

Phó giám đốc, Bệnh viện mắt Cao Thắng  TP.HCM

 

16. Dự kiến kế hoạch kiểm định chương trình đào tạo
Educational Accreditation Plan

Chương trình đào tạo bậc Đại học ngành KTYS đã đạt kiểm định AUN-QA và ABET

Handout