Background Information
Program Educational Objectives
Requirements for Students
Student Outcomes
Education Process & Requirements for Graduation
Total Knowledge Acquisition
Undergraduate Course List
Articulation Programs
Learning Schedules
Learning Schedules
Matrix of Courses and Student Outcomes
Course Descriptions
Faculty and Staffs
Laboratories and Facilities
Council of School
Educational Accreditation Plan
Background Information
- Tên ngành đào tạo:
- Tiếng Việt: Kỹ thuật Y Sinh
- Tiếng Anh: Biomedical Engineering
- Mã ngành đào tạo:
(Theo danh mục Giáo Dục, Đào Tạo Cấp IV Trình Độ Đại Học, ban hành kèm theo Thông tư số 24/2017/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ GD và ĐT)
- Trình độ đào tạo: đại học
- Loại hình đào tạo: chính quy
- Thời gian đào tạo: toàn thời gian
- Ngôn ngữ đào tạo: tiếng Anh
- Tên văn bằng sau khi tốt nghiệp:
- Tiếng Việt: Kỹ sư Kỹ Thuật Y Sinh
- Tiếng Anh: Engineer in Biomedical Engineering
- Nơi đào tạo: ĐH Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM
Program Educational Objectives
Mục tiêu chung:
Chương trình đào tạo Kỹ sư ngành Kỹ Thuật Y Sinh (KTYS) nhằm đào tạo đội ngũ nhân lực có trình độ cao và năng lực nghiên cứu tốt để có thể đáp ứng nhu cầu của xã hội trong lĩnh vực KTYS.
Chương trình được xây dựng theo hướng tiếp cận với các chương trình đào tạo tiên tiến trong khu vực và thế giới, góp phần đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ phát triển kinh tế, xã hội.
Chương trình Kỹ sư KTYS cung cấp các kiến thức rộng và chuyên sâu với mục tiêu mang lại cơ hội phát triển nghề nghiệp, liên kết các lĩnh vực Kỹ thuật, Y dược và Sinh học. Chương trình Kỹ sư KTYS nhắm vào việc:
- Đào tạo một lực lượng nhân sự có trình độ cao về lý thuyết và vững về thực hành, có khả năng nhận định và giải quyết các vấn đề kỹ thuật/ khoa học trong lĩnh vực KTYS nhằm tối ưu hóa lợi ích của doanh nghiệp và xã hội, có kỹ năng lãnh đạo nhóm hiệu quả, có tinh thần học hỏi không ngừng và có đầu óc sáng tạo để góp phần thiết thực vào sự tiến bộ của công nghệ cao trên thế giới.
- Đạt chuẩn của các cơ sở đánh giá chất lượng giáo dục uy tín trên thế giới như ABET hay khu vực như AUN-QA để trở thành một chương trình đào tạo hữu ích cho doanh nghiệp và có khả năng liên thông với các chương trình trong nước, khu vực và thế giới.
Mục tiêu đào tạo (Program Educational Objectives) là:
Các kỹ sư tốt nghiệp từ chương trình đào tạo ngành KTYS được chuẩn bị để có thể:
- Thành công và hiệu quả khi giải quyết các vấn đề một cách định lượng và hệ thống, dựa trên kiến thức kỹ thuật y sinh và cáclĩnh vực đa ngành liên quan;
- Không ngừng học tập mở rộng kiến thức, sáng tạo và đổi mới đóng góp cho sự phát triển của lĩnh vực kỹ thuật y sinh;
- Làm việc một cách có đạo đức và chuyên nghiệp ở cấp độ cao nhất trong các tổ chức công lập và tư nhân.
Tiếng Anh:
Graduates of the program will:
- Be successful in solving problems in a quantitative and systematic fashion, based on biomedical engineering knowledge and multidisciplinary perspectives;
- Continuously expand their knowledge, be creative and innovative in their contributions to the field of biomedical engineering;
- Perform in an ethical and professional manner; carry this out at the highest levels in public and private sectors.
(https://bme.hcmiu.edu.vn/en/education/bme-programs-peo)
Mục tiêu cụ thể:
Đối với người học, chương trình Kỹ sư KTYS đặt ra các mục tiêu cần đạt được như sau.
Kiến thức và kỹ năng:
- Sử dụng khối kiến thức cơ bản về khoa học và toán học một cách sáng tạo để giải quyết thực tiễn các vấn đề liên quan đến KTYS
- Có kiến thức và tầm nhìn sâu rộng về các nguyên tắc và xu hướng hiện hành của các nhóm ngành thuộc KTYS
- Có kiến thức về đạo đức và môi trường
- Sử dụng chuyên môn của mình nhằm giải quyết các vấn đề về khoa học và kỹ thuật y dược sinh
- Giao tiếp hiệu quả khi trao đổi với những chuyên gia đa ngành đa lĩnh vực ở cấp độ quốc tế và làm việc có trách nhiệm với xã hội nhờ chuyên môn cao
- Sử dụng một cách sáng tạo các công cụ phục vụ mô phỏng, phân tích, thiết kế, tính toán và kiểm soát
- Thiết kế và thực hiện thí nghiệm với các hệ thống và thiết bị ở các mức độ phức tạp khác nhau, phân tích hiệu quả các kết quả tìm được và vạch ra đường hướng mới.
Khả năng:
- Khả năng nghiên cứu các vấn đề kỹ thuật và khoa học quan trọng.
- Khả năng phổ biến kiến thức và công bố kết quả nghiên cứu.
- Khả năng sáng tạo nhằm xây dựng tầm nhìn và giải quyết các vấn đề KTYS chưa rõ ràng trong lĩnh vực chuyên môn của mình.
- Khả năng áp dụng thiết kế quy trình một cách sáng tạo cho các vấn đề có tính chất đa ngành, đa lĩnh vực.
- Khả năng nhận biết, định vị, thu thập và đánh giá các dữ liệu điều tra cần thiết thông qua việc thiết kế và tiến hành quan sát, tạo dựng mô hình, mô phỏng, hoặc thử nghiệm.
- Khả năng hoạt động hiệu quả trong các nghiên cứu đa lĩnh vực và phát triển nhóm.
- Khả năng giao tiếp hiệu quả trong vai trò là lãnh đạo của một nhóm mà trong đó các thành viên có thể có chuyên môn khác nhau và có kiến thức về quản lý dự án và kinh doanh cũng như các tác động của các giải pháp kỹ thuật vào một môi trường và bối cảnh xã hội.
Requirements for Students
Đối tượng tuyển sinh
Đối tượng tuyển sinh là công dân Việt Nam tốt nghiệp chương trình phổ thông trong nước: Căn cứ theo quy chế, quy định tuyển sinh Đại học hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo; của ĐHQG TP.HCM và của Trường Đại học Quốc tế; đạt điểm trúng tuyển do Trường Đại học Quốc tế quy định.
Đối tượng tuyển sinh là công dân nước ngoài hoặc công dân Việt Nam đang theo học các trường Trung học Phổ thông quốc tế được xét tuyển theo quy định của trường Đại học Quốc tế, ĐHQG TP.HCM.
Hình thức tuyển sinh
Trường Đại học Quốc tế thực hiện tuyển sinh theo Quy chế tuyển sinh Đại học ban hành hàng năm bởi Bộ Giáo dục và Đào tạo, căn cứ theo Đề án tuyển sinh hàng năm của Đại học Quốc gia TP.HCM và Đề án tuyển sinh hàng năm của trường Đại học Quốc tế.
Tổ hợp môn xét tuyển:
Hiện nay ngành KTYS tuyển sinh theo các tổ hợp môn A00, A01, B00, B08, D07.
Chỉ tiêu tuyển sinh, qui mô đào tạo:
Chỉ tiêu tuyển sinh hàng năm theo phân bổ của ĐH Quốc gia TP.HCM và trường ĐH Quốc tế. Dự kiến hàng năm ngành KTYS có chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến khoảng 100 SV/ khoá.
Student Outcomes
Nội dung chuẩn đầu ra:
Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo bậc đại học ngành KTYS được xây dựng theo tiêu chuẩn ABET (Student Outcome 1-7), bao gồm các tiêu chuẩn sau:
The following are the ABET (Student Outcome 1-7) standards for the undergraduate program in Biomedical Engineering:
- Khả năng nhận định, xây dựng và giải quyết các vấn đề kỹ thuật phức tạp bằng cách vận dụng các nguyên lý kỹ thuật, khoa học và toán học (Outcome 1. an ability to identify, formulate, and solve complex engineering problems by applying principles of engineering, science, and mathematics);
- Khả năng áp dụng thiết kế kỹ thuật để tạo ra các giải pháp đáp ứng các nhu cầu cụ thể, song song với việc nhận thức được các vấn đề trong chăm sóc sức khỏe, an toàn và phúc lợi cộng đồng cũng như các yếu tố toàn cầu, văn hóa, xã hội, môi trường và kinh tế (Outcome 2. an ability to apply engineering design to produce solutions that meet specified needs with consideration of public health, safety, and welfare, as well as global, cultural, social, environmental, and economic factors);
- Khả năng giao tiếp hiệu quả với nhiều đối tượng (Outcome 3. an ability to communicate effectively with a range of audiences);
- Khả năng nhận biết trách nhiệm đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp trong các tình huống kỹ thuật và đưa ra những đánh giá sáng suốt về tác động của các giải pháp kỹ thuật một cách toàn diện trong bối cảnh toàn cầu, kinh tế, môi trường và xã hội (Outcome 4. an ability to recognize ethical and professional responsibilities in engineering situations and make informed judgments, which must consider the impact of engineering solutions in global, economic, environmental, and societal contexts);
- Khả năng hoạt động hiệu quả trong một nhóm mà tất cả thành viên cùng nhau lãnh đạo, tạo ra một môi trường hợp tác và bình đẳng, thiết lập mục tiêu, lập kế hoạch thực hiện và đạt được các mục tiêu đề ra (Outcome 5. an ability to function effectively on a team whose members together provide leadership, create a collaborative and inclusive environment, establish goals, plan tasks, and meet objectives);
- Khả năng phát triển và tiến hành thử nghiệm thích hợp, phân tích và giải thích dữ liệu và sử dụng phán đoán kỹ thuật để đưa ra kết luận (Outcome 6. an ability to develop and conduct appropriate experimentation, analyze and interpret data, and use engineering judgment to draw conclusions);
- Khả năng tiếp thu và áp dụng kiến thức mới khi cần thiết, sử dụng các chiến lược học tập phù hợp (Outcome 7. an ability to acquire and apply new knowledge as needed, using appropriate learning strategies).
Chi tiết nội dung:
Trong bảng dưới đây các tiêu chuẩn ABET bên trên (được đặt trong ngoặc đơn) được sắp xếp lại theo chuẩn đầu ra.
STT | Chuẩn đầu ra | Trình độ năng lực |
1 | Kiến thức và lập luận ngành |
|
1.1 | (1) Khả năng nhận định, xây dựng và giải quyết các vấn đề kỹ thuật phức tạp bằng cách áp dụng các nguyên tắc kỹ thuật, khoa học và toán học | 4.0 -> 4.5 |
1.2 | (6) Khả năng phát triển và tiến hành thử nghiệm thích hợp, phân tích và giải thích dữ liệu và sử dụng phán đoán kỹ thuật để đưa ra kết luận | 3.5 -> 4.0 |
2 | Kỹ năng và phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp |
|
2.1 | (4) Khả năng nhận biết trách nhiệm đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp trong các tình huống kỹ thuật và đưa ra những đánh giá sáng suốt về tác động của các giải pháp kỹ thuật một cách toàn diện trong bối cảnh toàn cầu, kinh tế, môi trường và xã hội | 3.0 -> 3.5 |
2.2 | (7) Khả năng tiếp thu và áp dụng kiến thức mới khi cần thiết, sử dụng các chiến lược học tập phù hợp | 3.0 -> 3.5 |
3 | Kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp |
|
3.1 | (3) Khả năng giao tiếp hiệu quả với nhiều đối tượng | 3.5 -> 4.0 |
3.2 | (5) Khả năng hoạt động hiệu quả trong một nhóm mà tất cả thành viên cùng nhau lãnh đạo, tạo ra một môi trường hợp tác và bình đẳng, thiết lập mục tiêu, lập kế hoạch thực hiện và đạt được các mục tiêu đề ra | 4.0 -> 4.5 |
4 | Năng lực thực hành nghề nghiệp |
|
4.1 | (2) Khả năng áp dụng thiết kế kỹ thuật để tạo ra các giải pháp đáp ứng các nhu cầu cụ thể, song song với việc nhận thức được các vấn đề trong chăm sóc sức khỏe, an toàn và phúc lợi cộng đồng cũng như các yếu tố toàn cầu, văn hóa, xã hội, môi trường và kinh tế | 4.5 -> 5.0 |
Thang trình độ năng lực:
Trình độ năng lực | Mô tả |
0.0 -> 2.0 | Có biết qua/ Có nghe qua |
2.0 -> 3.0 | Có hiểu biết/ Có thể tham gia |
3.0 -> 3.5 | Có khả năng ứng dụng |
3.5 -> 4.0 | Có khả năng phân tích |
4.0 -> 4.5 | Có khả năng tổng hợp |
4.5 -> 5.0 | Có khả năng đánh giá |
Education Process & Requirements for Graduation
Chương trình đào ngành KTYS tuân thủ theo:
- Luật giáo dục đại học, sửa đổi ngày 19 tháng 11 năm 2018
- Nghị định Số: 99/2019/NĐ-CP Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học, ngày 30 tháng 12 năm 2019.
Qui trình đào tạo
Thời gian đào tạo
Thời gian đào tạo của chương trình kỹ sư ngành KTYS của trường ĐH. Quốc Tế là 4 năm, tương ứng với 8 học kỳ chính. Thời gian tối đa là 6 năm (1,5 lần thời gian chính thức) theo quy chế đào tạo của ĐH Quốc tế và Qui chế đào tạo Đại học ban hành kèm theo quyết định số 262/QĐ-ĐHQG của ĐH Quốc gia TP.HCM.
Số tín chỉ yêu cầu
Chương trình kỹ sư ngành KTYS được xây dựng với tổng số 151 tín chỉ, các sinh viên hoàn tất chương trình này sẽ được cấp bằng Kỹ sư Kỹ thuật Y Sinh.
Điều kiện tốt nghiệp
Sinh viên được xét cấp bằng đại học khi đã thỏa tất cả các điều kiện sau đây:
- Hoàn tất chương trình đào tạo bậc đại học ngành KTYS theo quy định;
- Có các chứng chỉ: giáo dục Quốc phòng, tiếng Anh IELTS đạt 5.5 hoặc có chứng chỉ tương đương (theo thông báo số 29/TB-ĐHQT ngày 22/02/2021);
- Hoàn tất các lớp: Giáo dục thể chất, sinh hoạt chính trị cuối khóa;
- Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp không bị kỷ luật đình chỉ học tập hoặc truy cứu hình sự.
Xếp loại tốt nghiệp
- Xếp loại tốt nghiệp căn cứ vào điểm trung bình tích lũy của các môn học quy định cho ngành đào tạo;
- Đối với loại xuất sắc, nếu rơi vào các trường hợp sau thì loại tốt nghiệp bị giảm 1 cấp:
- Thời gian học tại trường của sinh viên vượt quá 1 học kỳ so với tiến độ quy định đối với khóa học;
- Có số tín chỉ phải học lại vượt quá 5% so với tổng tín chỉ quy định cho toàn khóa học;
- Đã bị kỷ luật trong thời gian học từ mức cảnh cáo ở cấp trường trở lên.
Bảng 1: Xếp loại tốt nghiệp chương trình Đại học
Xếp loại | Thang điểm hệ 100 | Thang điểm tham khảo | |
Điểm số | Điểm chữ | ||
Xuất sắc | 90 ≤ ĐTBTL ≤ 100 | 3.6 ≤ ĐTBTL ≤ 4.0 | A+ |
Giỏi | 80 ≤ ĐTBTL < 90 | 3.2 ≤ ĐTBTL < 3.6 | A |
Khá | 70 ≤ ĐTBTL < 80 | 3.6 ≤ ĐTBTL < 2.8 | B+ |
Trung bình khá | 60 ≤ ĐTBTL < 70 | 2.8 ≤ ĐTBTL < 2.4 | C+ |
Trung bình | 50 ≤ ĐTBTL < 60 | 1.5 ≤ ĐTBTL < 2.0 | C |
Áp dụng theo thang điểm của trường ĐH Quốc tế (thang điểm 100)
Total Knowledge Acquisition
Chương trình đào tạo ngành KTYS là chương trình đào tạo chính quy, hình thức học tập trung.
TT | Các khối kiến thức | Khối lượng | |
Số TC | % | ||
I | Khối kiến thức giáo dục đại cương | 46 | 30.5 |
II | Khối kiến thức cơ sở ngành | 36 | 23.8 |
III | Kiến thức chuyên ngành | 50 | 33.1 |
IV | Kiến thức bổ trợ | 6 | 4 |
V | Thực tập/ khoá luận/ Luận văn tốt nghiệp | 13 | 8.6 |
| TỔNG CỘNG | 151 | 100 |
Undergraduate Course List
Bảng 2: Danh sách các môn học theo khung chương trình
STT | Mã MH | Tên môn học | Loại MH | Số tín chỉ | PTN | |||
Tổng | LT | TH | ||||||
I | Kiến thức giáo dục đại cương |
| 46 | 44 | 2 |
| ||
| Lý luận chính trị xã hội |
| 14 | 14 | 0 |
| ||
1 | PE015IU | Triết học Mác-Lênin | Bắt buộc | 3 | 3 | 0 | - | |
2 | PE016IU | Kinh tế chính trị Mác-Lênin | Bắt buộc | 2 | 2 | 0 | - | |
3 | PE017IU | Chủ nghĩa Xã hội khoa học | Bắt buộc | 2 | 2 | 0 | - | |
4 | PE018IU | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | Bắt buộc | 2 | 2 | 0 | - | |
5 | PE019IU | Tư tưởng Hồ Chí Minh | Bắt buộc | 2 | 2 | 0 | - | |
6 | PE008IU | Critical Thinking | Bắt buộc | 3 | 3 | 0 | - | |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Ngoại ngữ |
| 8 | 8 | 0 |
| ||
7 | EN007IU | Writing AE1 | Bắt buộc | 2 | 2 | 0 | - | |
8 | EN008IU | Listening AE1 | Bắt buộc | 2 | 2 | 0 | - | |
9 | EN011IU | Writing AE2 | Bắt buộc | 2 | 2 | 0 | - | |
10 | EN012IU | Speaking AE2 | Bắt buộc | 2 | 2 | 0 | - | |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Toán - Tin học - Khoa học tự nhiên - Công nghệ - Môi trường |
| 24 | 22 | 2 |
| ||
11 | MA001IU | Calculus 1 | Bắt buộc | 4 | 4 | 0 | - | |
12 | MA003IU | Calculus 2 | Bắt buộc | 4 | 4 | 0 | - | |
13 | MA023IU | Calculus 3 | Bắt buộc | 4 | 4 | 0 | - | |
14 | MA024IU | Differential Equations | Bắt buộc | 4 | 3 | 1 | - | |
15 | PH013IU | Physics 1 | Bắt buộc | 2 | 2 | 0 | - | |
16 | PH014IU | Physics 2 | Bắt buộc | 2 | 2 | 0 | - | |
17 | CH011IU | Chemistry for Engineers | Bắt buộc | 3 | 3 | 0 |
| |
18 | CH012IU | Chemistry Laboratory | Bắt buộc | 1 | 0 | 1 | BT | |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Giáo dục thể chất |
| 6(0)1 | 0 | 0 |
| ||
19 | PT001IU | Physical Training 1 | Bắt buộc | 3(0)1 | 0 | 3 | - | |
20 | PT002IU | Physical Training 2 | Bắt buộc | 3(0)1 | 0 | 3 | - | |
| Giáo dục quốc phòng |
| Cấp chứng chỉ |
| ||||
II | Kiến thức cơ sở ngành |
| 36 | 28 | 8 |
| ||
21 | BM007IU | Introduction to Biomedical Engineering | Bắt buộc | 4 | 3 | 1 | LA1.408 | |
22 | CH014IU | Chemistry for BME | Bắt buộc | 3 | 3 | 0 | - | |
23 | BM098IU | Chemistry for BME Laboratory | Bắt buộc | 1 | 0 | 1 | LA1.407 | |
24 | BM090IU | Biology for BME | Bắt buộc | 4 | 3 | 1 | LA1.406 | |
25 | EE051IU | Principles of EE1 | Bắt buộc | 3 | 3 | 0 | - | |
26 | EE052IU | Principles of EE1 Laboratory | Bắt buộc | 1 | 0 | 1 | LA2.201 | |
27 | BM030IU | Machine Design | Bắt buộc | 3 | 3 | 0 |
| |
28 | BM064IU | Applied Informatics | Bắt buộc | 4 | 3 | 1 | IT | |
29 | BM096IU | Artificial Intelligence in Healthcare | Bắt buộc | 3 | 3 | 0 | LA1.513 | |
30 | BM101IU
| Mechanical design and manufacturing processes in biomedical engineering | Bắt buộc | 2 | 2 | 0 | - | |
31 | BM102IU
| Mechanical design and manufacturing processes in biomedical engineering Lab | Bắt buộc | 2 | 0 | 2 | LA1.404 | |
32 | BM005IU | Statistics for Health Science | Bắt buộc | 3 | 2 | 1 | - | |
33 | BM091IU | Human Anatomy and Physiology | Bắt buộc | 3 | 3 | 0 | - | |
|
|
|
|
|
|
| ||
III | Kiến thức chuyên ngành |
| 50 | 36 | 14 |
| ||
34 | BM008IU | Bioethics | Bắt buộc | 3 | 3 | 0 |
| |
35 | BM082IU | Biomaterials | Bắt buộc | 4 | 3 | 1 | LA1.406 | |
36 | BM009IU | BME Capstone Design | Bắt buộc | 4 | 3 | 1 | LA1.408 | |
37 | BM011IU | Engineering Challenges in Medicine I | Bắt buộc | 3 | 3 | 0 | - | |
38 | BM013IU | Entrepreneurship in Biomedical Engineering | Bắt buộc | 3 | 3 | 0 | - | |
39 | BM050IU | Lab 1A-Biomedical Instrumentations | Bắt buộc | 1 | 0 | 1 | LA1.404 | |
40 | BM067IU | Lab 1B-In vitro Studies | Bắt buộc | 1 | 0 | 1 | LA1.404-210 | |
41 | BM052IU | Design 2A- Electronic Design | Bắt buộc | 1 | 0 | 1 | LA1.408 | |
42 | BM017IU | Design 2B- Medical Instrumentation | Bắt buộc | 1 | 0 | 1 | LA1.408 | |
43 | BM068IU | Project 1 | Bắt buộc | 1 | 0 | 1 | - | |
44 | BM069IU | Project 2 | Bắt buộc | 1 | 0 | 1 | - | |
45 | BM003IU | Pre-Thesis | Bắt buộc | 1 | 0 | 1 | - | |
46 |
| Technical Electives 1 (**) | Tự chọn | 4 | 3 | 1 | - | |
47 |
| Technical Electives 2 (**) | Tự chọn | 4 | 3 | 1 | - | |
48 |
| Technical Electives 3 (**) | Tự chọn | 4 | 3 | 1 | - | |
49 |
| Technical Electives 4 (**) | Tự chọn | 4 | 3 | 1 | - | |
50 |
| Technical Electives 5 (**) | Tự chọn | 4 | 3 | 1 | - | |
51 |
| Technical Electives 6 (**) | Tự chọn | 3 | 3 | 0 | - | |
52 |
| Technical Electives 7 (**) | Tự chọn | 3 | 3 | 0 | - | |
|
|
|
|
|
|
| ||
IV | Kiến thức bổ trợ |
| 6 | 6 | 0 |
| ||
52 |
| Free Electives (***) | Tự chọn | 3 | 3 | 0 | - | |
53 |
| Free Electives (***) | Tự chọn | 3 | 3 | 0 | - | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
V | Thực tập, Khoá luận/Luận văn tốt nghiệp |
| 13 | 0 | 13 |
| ||
54 | BM020IU | Internship | Bắt buộc | 3 | 0 | 3 | - | |
55 | BM004IU | Thesis (#) | Bắt buộc | 10 | 0 | 10 | - | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| TỔNG CỘNG |
| 151 | - | - |
| |
Ghi chú:
- (*): môn giáo dục thể chất là 6 tín chỉ (2 môn x 3 tín chỉ), tuy nhiên số tín chỉ này không được tính vào tổng số tín chỉ tích lũy của chương trình đào tạo.
- (**) Xem danh sách các môn tự chọn chuyên ngành (Bảng 3).
- (***) Môn học bất kì có tín chỉ trong chương trình đào tạo của trường ĐH Quốc Tế.
- (#) sinh viên cần đạt chuẩn đầu ra trình độ tiếng Anh mới được đăng kí Thesis.
- Số tín chỉ các môn toán-khoa học cơ bản là 35, môn kỹ thuật là 90, môn khác là 26 (theo yêu cầu của ABET, số tín chỉ tối thiểu của các môn toán-khoa học cơ bản và kỹ thuật lần lượt là 30 và 45).
Articulation Programs
Chương trình đào tạo Kỹ sư ngành KTYS có khả năng liên thông theo hình thức song ngành với một số ngành đào tạo khác thuộc trường ĐH Quốc Tế.
Sinh viên có thể học chương trình liên học Đại học và Thạc sĩ BS-MS ngành KTYS.
Sinh viên tốt nghiệp ngành KTYS có cơ hội tiếp tục học ngành Bác sĩ đa khoa tại Khoa Y, Đại học Quốc gia TPHCM.
Learning Schedules
Kế hoạch giảng dạy chương trình đào tạo Kỹ sư ngành KTYS được xây dựng xây dựng với thời gian đào tạo 4 năm, tương ứng với 8 học kỳ chính. Do đặc thù của trường ĐH Quốc tế, sinh viên sẽ được chia thành các nhóm căn cứ theo trình độ Anh văn đầu vào và có kế hoạch học tập tương ứng.
Kế hoạch giảng dạy cho khóa 2021 trở về sau:
Từ khóa 2021 trở đi, sinh viên đầu vào được áp dụng chương trình Anh văn tăng cường gồm 3 lớp: IE0, IE1, IE2.
Do đó, kế hoạch học tập sẽ thay đổi cho 4 nhóm: AE1 (không phải học Anh văn tăng cường), IE0, IE1, và IE2 (phải học từ các lớp Anh văn tăng cường tương ứng). Cụ thể trình bày trong các Bảng 4 đến Bảng 7 như sau:
Bảng 4: Kế hoạch chương trình Kỹ sư ngành KTYS – Chương trình AE1
Mã môn học | Môn học | Tín chỉ |
Học kỳ 1 | ||
MA001IU | Calculus 1 | 4 |
PH013IU | Physics 1 (Mechanics) | 2 |
PH014IU | Physics 2 (Thermodynamics) | 2 |
EN007IU | Writing AE1 | 2 |
EN008IU | Listening AE1 | 2 |
BM050IU | Lab 1A-Biomedical Instrumentations | 1 |
PE015IU | Triết học Mác-Lênin | 3 |
PE016IU | Kinh tế chính trị Mác-Lênin | 2 |
PT001IU | Physical Training 1 | 0(3)* |
Số tín chỉ | 18(21)* | |
Số tín chỉ tích lũy đến hết HK | 18 | |
Học kỳ 2 | ||
MA003IU | Calculus 2 | 4 |
CH011IU | Chemistry for Engineers | 3 |
CH012IU | Chemistry Laboratory | 1 |
EE051IU | Principles of EE I | 3 |
EE052IU | Principles of EE I Laboratory | 1 |
BM090IU | Biology for BME | 4 |
EN011IU | Writing AE2 | 2 |
EN012IU | Speaking AE2 | 2 |
BM067IU | Lab 1B-Invitro Studies | 1 |
PT002IU | Physical Training 2 | 0(3) |
Số tín chỉ | 21(24)* | |
Số tín chỉ tích lũy đến hết HK | 39 | |
Học kỳ hè năm thứ nhất | ||
PE017IU | Chủ nghĩa Xã hội khoa học | 2 |
Số tín chỉ | 2 | |
Số tín chỉ tích lũy đến hết HK | 41 | |
Học kỳ 3 | ||
MA023IU | Calculus 3 | 4 |
CH014IU | Chemistry for BME | 3 |
BM098IU | Chemistry for BME Lab | 1 |
BM007IU | Introduction to BME | 4 |
BM091IU | Human Anatomy and Physiology | 3 |
BM052IU | Design 2A- Electronic Design | 1 |
PE008IU | Critical Thinking | 3 |
PE018IU | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 |
PE019IU | Ho Chi Minh's Thoughts | 2 |
Số tín chỉ | 23 | |
Số tín chỉ tích lũy đến hết HK | 64 | |
Học kỳ 4 | ||
MA024IU | Differential Equations | 4 |
BM064IU | Applied Informatics + Lab | 4 |
BM011IU | Engineering Challenges in Medicine I | 3 |
BM082IU | Biomaterials | 4 |
BM005IU | Statistics for Health Science | 3 |
BM101IU | Mechanical design and manufacturing processes in biomedical engineering | 2 |
BM102IU | Mechanical design and manufacturing processes in biomedical engineering Lab | 2 |
BM017IU | Design 2B- Medical Instrumentation | 1 |
Số tín chỉ | 23 | |
Số tín chỉ tích lũy đến hết HK | 87 | |
Học kỳ hè năm thứ hai | ||
| Military Training | 0 |
Số tín chỉ | 0 | |
Số tín chỉ tích lũy đến hết HK | 87 | |
Học kỳ 5 | ||
BM096IU | AI for healthcare | 3 |
BM030IU | Machine Design | 3 |
BM008IU | Bioethics | 3 |
___ ___IU | Technical Electives 1 | 4 |
___ ___IU | Technical Electives 2 | 4 |
___ ___IU | Free Elective 1 | 3 |
BM068IU | Project 1 | 1 |
Số tín chỉ | 21 | |
Số tín chỉ tích lũy đến hết HK | 108 | |
Học kỳ 6 | ||
|
|
|
BM013IU | Entrepreneurship in Biomedical Engineering | 3 |
___ ___IU | Technical Electives 3 | 4 |
___ ___IU | Technical Electives 4 | 4 |
___ ___IU | Technical Electives 5 | 4 |
BM069IU | Project 2 | 1 |
Số tín chỉ | 16 | |
Số tín chỉ tích lũy đến hết HK | 124 | |
Học kỳ hè năm thứ ba | ||
BM020IU | Internship | 3 |
Số tín chỉ | 3 | |
Số tín chỉ tích lũy đến hết HK | 127 | |
Học kỳ 7 | ||
___ ___IU | Free Elective 2 | 3 |
BM009IU | BME Capstone Design + Lab | 4 |
BM003IU | Pre-thesis | 1 |
___ ___IU | Technical Electives 6 | 3 |
___ ___IU | Technical Electives 7 | 3 |
Số tín chỉ | 14 | |
Số tín chỉ tích lũy đến hết HK | 141 | |
Học kỳ 8 | ||
BM004IU | Thesis | 10 |
Số tín chỉ | 10 | |
Số tín chỉ tích lũy đến hết HK | 151 | |
Tổng số tín chỉ | 151 |
Bảng 5: Kế hoạch chương trình Kỹ sư ngành KTYS – Chương trình IE2
Mã môn học | Môn học | Tín chỉ |
Học kỳ 1 | ||
ENTP03 | IE2 | 0(13) |
MA001IU | Calculus 1 | 4 |
PH013IU | Physics 1 (Mechanics) | 2 |
BM050IU | Lab 1A-Biomedical Instrumentations | 1 |
PT001IU | Physical Training 1 | 0(3) |
Số tín chỉ | 7(23)* | |
Số tín chỉ tích lũy đến hết HK | 7 | |
Học kỳ 2 | ||
MA003IU | Calculus 2 | 4 |
PH014IU | Physics 2 (Thermodynamics) | 2 |
BM090IU | Biology for BME | 4 |
EE051IU | Principles of EE I | 3 |
EE052IU | Principles of EE I Laboratory | 1 |
EN007IU | Writing AE1 | 2 |
EN008IU | Listening AE1 | 2 |
BM067IU | Lab 1B-Invitro Studies | 1 |
PT002IU | Physical Training 2 | 0(3)* |
Số tín chỉ | 19(22)* | |
Số tín chỉ tích lũy đến hết HK | 26 | |
Học kỳ hè năm thứ nhất | ||
PE015IU | Triết học Mác-Lênin | 3 |
PE016IU | Kinh tế chính trị Mác-Lênin | 2 |
Số tín chỉ | 5 | |
Số tín chỉ tích lũy đến hết HK | 31 | |
Học kỳ 3 | ||
MA023IU | Calculus 3 | 4 |
CH011IU | Chemistry for Engineers | 3 |
CH012IU | Chemistry Laboratory | 1 |
BM007IU | Introduction to BME | 4 |
BM091IU | Human Anatomy and Physiology | 3 |
BM052IU | Design 2A- Electronic Design | 1 |
EN011IU | Writing AE2 | 2 |
EN012IU | Speaking AE2 | 2 |
PE017IU | Chủ nghĩa Xã hội khoa học | 2 |
Số tín chỉ | 22 | |
Số tín chỉ tích lũy đến hết HK | 53 | |
Học kỳ 4 | ||
MA024IU | Differential Equations | 4 |
CH014IU | Chemistry for BME | 3 |
BM098IU | Chemistry for BME Lab | 1 |
BM064IU | Applied Informatics + Lab | 4 |
BM082IU | Biomaterials | 4 |
PE008IU | Critical Thinking | 3 |
BM101IU | Mechanical design and manufacturing processes in biomedical engineering | 2 |
BM102IU | Mechanical design and manufacturing processes in biomedical engineering Lab | 2 |
BM017IU | Design 2B- Medical Instrumentation | 1 |
Số tín chỉ | 24 | |
Số tín chỉ tích lũy đến hết HK | 77 | |
Học kỳ hè năm thứ hai | ||
| Military Training | 0 |
Số tín chỉ | 0 | |
Số tín chỉ tích lũy đến hết HK | 77 | |
Học kỳ 5 | ||
BM005IU | Statistics for Health Science | 3 |
BM030IU | Machine Design | 3 |
BM096IU | AI for healthcare | 3 |
BM011IU | Engineering Challenges in Medicine I | 3 |
PE018IU | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 |
___ ___IU | Technical Electives 1 | 4 |
___ ___IU | Technical Electives 2 | 4 |
BM068IU | Project 1 | 1 |
Số tín chỉ | 23 | |
Số tín chỉ tích lũy đến hết HK | 100 | |
Học kỳ 6 | ||
___ ___IU | Free Elective 1 | 3 |
BM008IU | Bioethics | 3 |
BM013IU | Entrepreneurship in Biomedical Engineering | 3 |
PE019IU | Ho Chi Minh's Thoughts | 2 |
___ ___IU | Technical Electives 3 | 4 |
___ ___IU | Technical Electives 4 | 4 |
BM069IU | Project 2 | 1 |
Số tín chỉ | 20 | |
Số tín chỉ tích lũy đến hết HK | 120 | |
Học kỳ hè năm thứ ba | ||
BM020IU | Internship | 3 |
Số tín chỉ | 3 | |
Số tín chỉ tích lũy đến hết HK | 123 | |
Học kỳ 7 | ||
___ ___IU | Free Elective 2 | 3 |
BM009IU | BME Capstone Design + Lab | 4 |
BM003IU | Pre-thesis | 1 |
___ ___IU | Technical Electives 5 | 4 |
___ ___IU | Technical Electives 6 | 3 |
___ ___IU | Technical Electives 7 | 3 |
Số tín chỉ | 18 | |
Số tín chỉ tích lũy đến hết HK | 141 | |
Học kỳ 8 | ||
BM004IU | Thesis | 10 |
Số tín chỉ | 10 | |
Số tín chỉ tích lũy đến hết HK | 151 | |
Tổng số tín chỉ | 151 |
Learning Schedules
Bảng 6: Kế hoạch chương trình Kỹ sư ngành KTYS – Chương trình IE1
Mã môn học | Môn học | Tín chỉ |
Học kỳ 1 | ||
ENTP02 | IE1 | 0(17) |
ENTP03 | IE2 | 0(13) |
PT001IU | Physical Training 1 | 0(3)* |
Số tín chỉ | 0(33)* | |
Số tín chỉ tích lũy đến hết HK | 0 | |
Học kỳ 2 | ||
MA001IU | Calculus 1 | 4 |
PH013IU | Physics 1 (Mechanics) | 2 |
EN007IU | Writing AE1 | 2 |
EN008IU | Listening AE1 | 2 |
BM090IU | Biology for BME | 4 |
CH011IU | Chemistry for Engineers | 3 |
CH012IU | Chemistry Laboratory | 1 |
BM050IU | Lab 1A-Biomedical Instrumentations | 1 |
PT002IU | Physical Training 2 | 0(3)* |
Số tín chỉ | 19(22)* | |
Số tín chỉ tích lũy đến hết HK | 19 | |
Học kỳ hè năm thứ nhất | ||
PE015IU | Triết học Mác-Lênin | 3 |
PE016IU | Kinh tế chính trị Mác-Lênin | 2 |
Số tín chỉ | 5 | |
Số tín chỉ tích lũy đến hết HK | 24 | |
Học kỳ 3 | ||
MA003IU | Calculus 2 | 4 |
PE017IU | Chủ nghĩa Xã hội khoa học | 2 |
PH014IU | Physics 2 (Thermodynamics) | 2 |
EE051IU | Principles of EE I | 3 |
EE052IU | Principles of EE I Laboratory | 1 |
CH014IU | Chemistry for BME | 3 |
BM098IU | Chemistry for BME Lab | 1 |
EN011IU | Writing AE2 | 2 |
EN012IU | Speaking AE2 | 2 |
BM067IU | Lab 1B-Invitro Studies | 1 |
Số tín chỉ | 21 | |
Số tín chỉ tích lũy đến hết HK | 45 | |
Học kỳ 4 | ||
MA023IU | Calculus 3 | 4 |
BM091IU | Human Anatomy and Physiology | 3 |
BM007IU | Introduction to BME | 4 |
PE018IU | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 |
PE008IU | Critical Thinking | 3 |
BM064IU | Applied Informatics + Lab | 4 |
BM052IU | Design 2A- Electronic Design | 1 |
Số tín chỉ | 21 | |
Số tín chỉ tích lũy đến hết HK | 66 | |
Học kỳ hè năm thứ hai | ||
| Military Training | 0 |
Số tín chỉ | 0 | |
Số tín chỉ tích lũy đến hết HK | 66 | |
Học kỳ 5 | ||
MA024IU | Differential Equations | 4 |
BM082IU | Biomaterials | 4 |
BM101IU | Mechanical design and manufacturing processes in biomedical engineering | 2 |
BM102IU | Mechanical design and manufacturing processes in biomedical engineering Lab | 2 |
BM017IU | Design 2B- Medical Instrumentation | 1 |
BM011IU | Engineering Challenges in Medicine I | 3 |
PE019IU | Ho Chi Minh's Thoughts | 2 |
___ ___IU | Technical Electives 1 | 4 |
Số tín chỉ | 22 | |
Số tín chỉ tích lũy đến hết HK | 88 | |
Học kỳ 6 | ||
BM005IU | Statistics for Health Science | 3 |
BM008IU | Bioethics | 3 |
___ ___IU | Technical Electives 2 | 4 |
___ ___IU | Technical Electives 3 | 4 |
BM030IU | Machine Design | 3 |
BM096IU | AI for healthcare | 3 |
BM068IU | Project 1 | 1 |
Số tín chỉ | 21 | |
Số tín chỉ tích lũy đến hết HK | 109 | |
Học kỳ hè năm thứ ba | ||
BM020IU | Internship | 3 |
Số tín chỉ | 3 | |
Số tín chỉ tích lũy đến hết HK | 112 | |
Học kỳ 7 | ||
___ ___IU | Free Elective 1 | 3 |
BM013IU | Entrepreneurship in Biomedical Engineering | 3 |
___ ___IU | Technical Electives 4 | 4 |
___ ___IU | Technical Electives 5 | 4 |
___ ___IU | Technical Electives 6 | 3 |
BM069IU | Project 2 | 1 |
Số tín chỉ | 18 | |
Số tín chỉ tích lũy đến hết HK | 130 | |
Học kỳ 8 | ||
___ ___IU | Free Elective 2 | 3 |
BM009IU | BME Capstone Design + Lab | 4 |
BM003IU | Pre-thesis | 1 |
___ ___IU | Technical Electives 7 | 3 |
Số tín chỉ | 11 | |
Số tín chỉ tích lũy đến hết HK | 141 | |
Học kỳ 9 | ||
BM004IU | Thesis | 10 |
Số tín chỉ | 10 | |
Số tín chỉ tích lũy đến hết HK | 151 | |
Tổng số tín chỉ | 151 |
Bảng 7: Kế hoạch chương trình Kỹ sư ngành KTYS – Chương trình IE0
Mã môn học | Môn học | Tín chỉ |
Học kỳ 1 | ||
ENTP01 | IE0 | 0(17) |
ENTP02 | IE1 | 0(17) |
Số tín chỉ | 0(34)* | |
Số tín chỉ tích lũy đến hết HK | 0 | |
Học kỳ 2 | ||
ENTP03 | IE2 | 0(13)* |
MA001IU | Calculus 1 | 4 |
CH011IU | Chemistry for Engineers | 3 |
CH012IU | Chemistry Laboratory | 1 |
PT001IU | Physical Training 1 | 0(3)* |
Số tín chỉ | 8(24)* | |
Số tín chỉ tích lũy đến hết HK | 8 | |
Học kỳ hè năm thứ nhất | ||
PH013IU | Physics 1 (Mechanics) | 2 |
PE015IU | Triết học Mác-Lênin | 3 |
PE016IU | Kinh tế chính trị Mác-Lênin | 2 |
Số tín chỉ | 7 | |
Số tín chỉ tích lũy đến hết HK | 15 | |
Học kỳ 3 | ||
EN007IU | Writing AE1 | 2 |
EN008IU | Listening AE1 | 2 |
BM090IU | Biology for BME | 4 |
MA003IU | Calculus 2 | 4 |
PE017IU | Chủ nghĩa Xã hội khoa học | 2 |
PH014IU | Physics 2 (Thermodynamics) | 2 |
EE051IU | Principles of EE I | 3 |
EE052IU | Principles of EE I Laboratory | 1 |
BM050IU | Lab 1A-Biomedical Instrumentations | 1 |
PT002IU | Physical Training 2 | 0(3)* |
Số tín chỉ | 21(24)* | |
Số tín chỉ tích lũy đến hết HK | 36 | |
Học kỳ 4 | ||
EN011IU | Writing AE2 | 2 |
EN012IU | Speaking AE2 | 2 |
CH014IU | Chemistry for BME | 3 |
BM098IU | Chemistry for BME Lab | 1 |
MA023IU | Calculus 3 | 4 |
BM091IU | Human Anatomy and Physiology | 3 |
BM007IU | Introduction to BME | 4 |
PE018IU | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 |
BM067IU | Lab 1B-Invitro Studies | 1 |
Số tín chỉ | 22 | |
Số tín chỉ tích lũy đến hết HK | 58 | |
Học kỳ hè năm thứ hai | ||
| Military Training | 0 |
Số tín chỉ | 0 | |
Số tín chỉ tích lũy đến hết HK | 58 | |
Học kỳ 5 | ||
BM064IU | Applied Informatics + Lab | 4 |
MA024IU | Differential Equations | 4 |
BM082IU | Biomaterials | 4 |
PE008IU | Critical Thinking | 3 |
BM101IU | Mechanical design and manufacturing processes in biomedical engineering | 2 |
BM102IU | Mechanical design and manufacturing processes in biomedical engineering Lab | 2 |
BM052IU | Design 2A- Electronic Design | 1 |
PE019IU | Ho Chi Minh's Thoughts | 2 |
Số tín chỉ | 22 | |
Số tín chỉ tích lũy đến hết HK | 80 | |
Học kỳ 6 | ||
BM005IU | Statistics for Health Science | 3 |
BM011IU | Engineering Challenges in Medicine I | 3 |
BM030IU | Machine Design | 3 |
BM096IU | AI for healthcare | 3 |
___ ___IU | Technical Electives 1 | 4 |
___ ___IU | Technical Electives 2 | 4 |
BM017IU | Design 2B- Medical Instrumentation | 1 |
Số tín chỉ | 21 | |
Số tín chỉ tích lũy đến hết HK | 101 | |
Học kỳ hè năm thứ ba | ||
BM020IU | Internship | 3 |
BM068IU | Project 1 | 1 |
Số tín chỉ | 4 | |
Số tín chỉ tích lũy đến hết HK | 105 | |
Học kỳ 7 | ||
___ ___IU | Free Elective 1 | 3 |
BM008IU | Bioethics | 3 |
BM013IU | Entrepreneurship in Biomedical Engineering | 3 |
___ ___IU | Technical Electives 3 | 4 |
___ ___IU | Technical Electives 4 | 4 |
___ ___IU | Technical Electives 5 | 4 |
BM069IU | Project 2 | 1 |
Số tín chỉ | 22 | |
Số tín chỉ tích lũy đến hết HK | 127 | |
Học kỳ 8 | ||
___ ___IU | Free Elective 2 | 3 |
BM009IU | BME Capstone Design + Lab | 4 |
BM003IU | Pre-thesis | 1 |
___ ___IU | Technical Electives 6 | 3 |
___ ___IU | Technical Electives 7 | 3 |
Số tín chỉ | 14 | |
Số tín chỉ tích lũy đến hết HK | 141 | |
Học kỳ 9 | ||
BM004IU | Thesis | 10 |
Số tín chỉ | 10 | |
Số tín chỉ tích lũy đến hết HK | 151 | |
Tổng số tín chỉ | 151 |
Ghi chú: *Tín chỉ các môn học Anh văn bổ sung (IE0, IE1, IE2) và môn Giáo dục thể chất (Physical training) không được tính vào số tín chỉ tích luỹ của CTĐT.
Matrix of Courses and Student Outcomes
Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo được đảm bảo bằng các môn học trong chương trình đào tạo.
Bảng 8:Ma trận chuẩn đầu ra các môn học bậc Đại học
Mã MH | Tên MH | Chuẩn đầu ra | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||
1.1 | 1.2 | 2.1 | 2.2 | 3.1 | 3.2 | 4.1 | ||
PE008 | Critical Thinking |
|
|
|
|
| x |
|
PE014 | Environmental Science |
|
| x |
| x |
| x |
BM008 | Bioethics |
|
| x |
|
|
|
|
MA001 | Calculus 1 | x |
|
|
|
|
|
|
MA003 | Calculus 2 | x |
|
|
|
|
|
|
MA023 | Calculus 3 | x |
|
|
|
|
|
|
MA024 | Differential Equations | x |
|
|
|
|
|
|
PH013 | Physics 1 | x |
|
|
|
|
|
|
PH014 | Physics 2 | x |
|
|
|
|
|
|
CH011 | Chemistry for Engineers | x |
|
|
|
|
|
|
CH012 | Chemistry Laboratory | x | x |
|
|
|
|
|
CH014 | Chemistry for BME | x |
|
|
| x |
| x |
BM098 | Chemistry for BME Lab |
| x | x |
|
|
|
|
BM090 | Biology for BME | x |
|
|
|
|
|
|
EE051 | Principles of EE1 | x |
|
|
|
|
|
|
EE052 | Principles of EE1 Laboratory |
| x | x |
|
|
|
|
BM030 | Machine Design | x |
|
|
| x |
| x |
BM064 | Applied Informatics | x | x |
|
| x |
| x |
BM005 | Statistics for Health Science |
| x | x |
|
|
|
|
BM091 | Human Anatomy and Physiology | x |
| x |
|
|
|
|
BM601 | Progress in Biomedical Engineering* |
| x | x | x |
| x |
|
BM010 | Biosignal Processing | x | x |
|
| x |
| x |
BM009 | BME Capstone Design | x |
| x | x | x | x | x |
BM011 | Engineering Challenges in Medicine I | x |
| x |
|
|
|
|
BM101 | Mechanical design and manufacturing processes in biomedical engineering | x |
|
| x |
| x |
|
BM102 | Mechanical design and manufacturing processes in biomedical engineering Lab |
|
|
| x |
|
| x |
BM602 | Advanced Engineering Challenge in Medicine |
|
| x |
|
|
|
|
BM013 | Entrepreneurship in Biomedical Engineering |
|
| x | x |
| x |
|
BM060 | Digital Systems | x | x |
|
| x |
| x |
BM061 | Digital Systems Lab | x | x | x |
|
|
|
|
BM062 | Micro-electronic Devices |
| x |
|
| x | x | x |
BM063 | Micro-electronic Devices Laboratory |
|
| x |
|
|
|
|
BM089 | Electronic Devices for Biomedical Design | x | x | x |
| x |
| x |
BM033 | Information Technology in the Health Care System |
| x | x |
| x |
| x |
BM070 | Information Technology in the Health Care System Lab |
| x | x |
|
|
|
|
BM075 | Biomedical Photonics | x | x | x |
| x |
| x |
BM076 | Biomedical Photonics Lab |
| x |
|
| x | x | x |
BM058 | Biomedical Image Processing |
| x |
|
| x |
| x |
BM073 | Medical Imaging | x | x |
|
| x |
| x |
BM074 | Brain - Computer Interface |
| x |
|
| x |
| x |
BM071 | Computer Aided Diagnosis | x | x | x |
|
|
|
|
BM077 | Pharmaceutical Engineering 1 |
| x |
|
| x |
| x |
BM078 | Pharmaceutical Engineering 2 | x | x |
|
| x |
| x |
BM079 | Principle of Pharmacokinetics | x | x |
|
|
|
|
|
BM080 | Nanotechnology for Drug Delivery Systems |
| x | x |
| x |
| x |
BM081 | Drug Delivery Systems | x | x |
|
| x |
| x |
BM082 | Biomaterials | x | x |
|
| x |
| x |
BM083 | Applications of Biomaterials in Regenerative Medicine |
| x |
|
|
|
|
|
BM084 | Biocompatibility and Biodegradation of Biomaterials |
|
|
|
|
|
|
|
BM085 | Characterization and Properties of Biomaterials | x | x |
|
| x |
| x |
BM086 | Methods and Process in Fabrication of Scaffold | x | x |
|
| x |
| x |
BM092 | Cell/Tissue – Biomaterial interaction | x | x |
|
| x |
| x |
BM093 | Tissue engineering I |
|
|
|
| x |
| x |
BM094 | Principle of clinical tests and instrumentation | x | x | x |
| x |
| x |
BM050 | Lab 1A-Biomedical Instrumentations |
|
|
| x |
|
|
|
BM067 | Lab 1B-Invitro Studies |
| x |
|
|
|
|
|
BM052 | Design 2A- Electronic Design |
| x | x |
|
|
|
|
BM017 | Design 2B- Medical Instrumentation | x | x |
|
| x | x | x |
BM068 | Project 1 | x |
|
| x |
|
|
|
BM069 | Project 2 | x |
| x | x |
|
|
|
BM020 | Internship |
|
| x | x |
|
|
|
BM003 | Pre-Thesis | x | x |
| x |
|
|
|
BM004 | Thesis | x | x | x | x |
|
|
|
EN007 | Writing AE1 |
|
|
|
|
|
|
|
EN008 | Listening AE1 |
|
|
|
|
| x |
|
EN011 | Writing AE2 |
|
|
|
|
|
|
|
EN012 | Speaking AE2 |
|
|
|
|
| x |
|
Course Descriptions
BM003IU - Pre-thesis. Credits 1(0,1): From previous experience and knowledge, under the potential thesis advisor supervision, the student will focus on a specific research topic to pave the way and establish a plan for the thesis.
BM004IU - Thesis research. Credits 10(0,10): Students will carry on to the success of the works planned in the pre-thesis course. The final results will be presented in front of a formal examiner panel.
BM005IU - Statistics for health sciences. Credits 3(2,1): This course focuses on intermediate statistical methods which are often used in bioengineering and biomedicine. The course emphasizes the appropriateness, practical application and interpretation of a variety of analytic methods. Working with SPSS (Statistical package for the social sciences) supports students to deal with practical problems in statistical analysis.
BM007IU - Introduction to Biomedical Engineering. Credits 4(3,1): This course consists of three main parts: (1) fundamental engineering technologies and methodologies, (2) their clinical applications and (3) topics related to the department orientations. In the first part students learn different engineering techniques and methods including mathematical modeling and simulation of a dynamic system, design methodology, geometric optics, kinematics, and statistics. In the second part students learn how these techniques or methods are applied in the medical field. Case studies focus on specific organs such as the eye, ear, and lung. In each study three aspects are covered: physiological, clinical, and instrumentation aspects. These 2 parts emphasize on the activities of the Medical Instrumentation orientation. In the third part other activities of the Department will be briefly introduced including Signal and Image Processing, Pharmaceutical Engineering and Regenerative Medicine. Besides, a semester-long project is assigned. The project requires students to conceive, design and build a working device related to the Biomedical Engineering field. This course is accompanied by lab works which introduce students by hands-on ways to topics related to different research orientations of the Department.
BM008IU - Bioethics. Credits 3(3,0): Many difficult ethical questions have arisen from the explosive growth of biomedical research and the health-care industry since World War II. For example, when does life begin to matter morally? When and how should doctors be allowed to help patients end their lives? Should embryos be cloned for research and/or reproduction? What sorts of living things are appropriate to use as research subjects? How should we distribute scarce and expensive medical resources? This course will show students how problems in bioethics can be approached from a variety of perspectives, with the aim of understanding how we have got, where we are, and how we should decide where to go next.
BM009IU - BME Capstone Design Course. Credits 4(3,1): The course has three components: class lectures, laboratories, and projects. The lectures are built upon all previous BME coursework. They emphasize on the design principles of medical instrumentation and biomedical signal analysis. Topics include the origin of bioelectric potentials; the characteristics of various biological signals, transducers, instrumentation amplifiers, analogue and digital devices; and computer interfaces. Labs include the design, construction and testing of electrical circuits and computer interfaces to measure diverse biological signals. The semester-long group project consists of designing an instrument requested from hospitals or the BME Department labs. Students work in a team of different orientations.
BM010IU - Biosignal Processing. Credits 4(3,1): The course provides students the fundamental knowledge to process and analyze biosignals. The knowledge of Fourier transform, signal sampling, analog to digital conversion, and stochastic signal processing are covered in the class. The course also provides insight to different characteristics of typical biological signals including Electrocardiogram (ECG), Electroencephalogram (EEG), Electromyogram (EMG).
BM011IU - Engineering Challenges in Medicine I. Credits 3(3,0): Engineering Challenges in Medicine (ECM) exposes students to technical issues encountered by physicians in hospitals that prevent them to advance in medical diagnosis and treatment. In this course, physician instructors will demonstrate pathophysiology, advantages and disadvantages of current medical management of common diseases, and ask students to propose their own solutions to overcome these challenges. ECM I covers basic principles of diagnostic imaging, electrocardiography and common diseases of the musculoskeletal, neurological, and cardiovascular systems.
BM012IU - Engineering Challenges in Medicine II. Credits 3(3,0): Engineering Challenges in Medicine (ECM) exposes students to technical issues encountered by physicians in hospitals that prevent them to advance in medical diagnosis and treatment. In this course, physician instructors will demonstrate pathophysiology, advantages and disadvantages of current medical management of common diseases, and ask students to propose their own solutions to overcome these challenges. ECM II covers the value of a diagnostic test, interpretation of basic laboratory tests and common diseases of the respiratory, renal, digestive, endocrinal systems, and cancers.
BM013IU - Entrepreneurship in Biomedical Engineering. Credits 3(3,0): This course introduces various stages of the entrepreneurial process and provides knowledge of start-up development. Students will expose to this process by working on some key steps in establishing a start-up for a biomedical product or service. The main goal of the course is to prepare students with an entrepreneurial mindset so that they realize the importance of developing a biomedical product or service that meets the customer demand and can be commercialized.
BM017IU - Design 2B- Medical Instrumentation. Credits 1(0,1): Students will explore important software used by engineers to build, analyze, and test the engineering design of a medical instrument. In the first half of the course, students will learn LABVIEW together with medical sensors supported by National Instruments (NI) to develop a prototype of medical devices. In the second half of the course, students will learn SOLIDWORK as a computer-aided design (CAD) tool to help engineers construct a 3-D model of medical devices.
BM020IU - Internship. Credits 3(0,3): Students will work in either companies, hospitals or research institutions in the country or abroad to acquire practical experiences in the real world.
BM030IU - Machine Design. Credits 3(3,0): Introduction to the principles of design and analysis of machines and machine components. Design for functionality, motion, force, strength and reliability. The laboratory experience provides open-ended projects to reinforce the design process.
BM033IU,BM070IU - Information Technology in the Health Care System & Laboratory. Credits 4(3,1): This course will teach students how to analyze and apply various management programs and technology systems currently available to health care professionals. Lectures and tutorials will offer experiential learning opportunities. The tutorials will introduce the knowledge and software toolsets that will be used by the students to design an original health care delivery system application. Knowledge will include those used by professionals to design information healthcare systems, automated decision support systems and healthcare standards.
BM050IU - Research 1A. Credits 1(0,1): This is the course of general knowledge in medicine and medical instrumentation. Students will learn how to take vital signs, do CPR and some common first aids as well as explore some common medical devices in our department’s labs such as ECG, Ultrasound, X ray machine… They learn how to use mechanical tools to open these medical devices, disassemble and reassemble them, explore their working principles and block diagrams. As one of the first courses for BME students, it also covers the soft skills required for presentation, literature searching and report writing.
BM052IU - Design 2A- Electronic Design. Credits 1(0,1): Students will study essential skills for medical device design. In the first half of the semester, students will study how to design an electrical schematic and PCB using Orcad. They also have a chance to make their own PCB using tools in our department’s labs. Upon finishing the third semester, students can design the electrical part of a medical device.
BM058IU - Biomedical Image Processing. Credits 4(3,1): The goal of this course is to introduce techniques to enhance biomedical images to help physicians in diagnosis and treatment. This subject also introduces the principle of tomography techniques such as X-ray, CT, MRI and PET/CT. Moreover, it provides students essential knowledge of digital image processing including image acquisition, image formation, linear system, low-level image processing, image enhancement in frequency domain, pattern recognition, etc. A series of exercises and labs also provide students practical experience in working with biomedical image data.
BM060IU,BM061IU - Digital Systems, Digital Systems Lab. Credits 4(3,1): This course provides the student to understand about digital systems in order to design digital circuits or systems. This course represents the following parts: Binary arithmetic, Boolean algebra, K-maps, Combinational Logic Circuit, Flip-Flops, Digital Arithmetic, Counters and Registers, Memory Devices, AD-DA Conversions and PLD.
BM062IU - Micro-electronic Devices. Credits 3(3,0): The course is an introduction to microcontrollers including basic architecture, programming and applications of MCS-51 family and other MCS platforms.
BM063IU - Micro-electronic Devices Laboratory. Credits 1(0,1): The course the lab session to apply the knowledge learnt in the Micro-electronic Devices class with the focus on basic architecture, programming and applications of MCS-51 family and other MCS platforms.
BM064IU - Applied Informatics. Credits 4(3,1): This course focuses on how to apply programming languages to solve engineering problems targeting towards biomedical fields. C-programming language provides students basic programming skills to develop and implement medical devices. MATLAB-programming language supports effective tools for mathematical calculations and graphical visualization of dataset.
BM067IU - Project 1B. Credits 1(0,1): Students will study existing medical devices such as CT scanner, NIRS, Alice 5, Field Analyser, BIOPAC and others at BME LABs. They learn all blocks of a device and their operation. At the end of the semester, they will represent a poster and give an oral presentation on one of these medical devices.
BM068IU - Project 1. Credits 1(0,1): Students will explore a specific topic in the medical fields. Students will learn how to do research through various skills of doing experiments, searching and identifying scientific journals as references related to the experiments from e-library, analyzing data, weekly report meeting with advisor, writing scientific report, and etc. At the end of the course, students will submit a final report.
BM069IU - Project 2. Credits 1(0,1): Students will do biomedical engineering projects. They will have a chance to apply what they have learned in previous semesters in designing, performing experiments, collecting and analyzing experimental data. In addition, students will improve their presenting, writing skills in a scientific manner.
BM071IU - Computer Aided Diagnosis. Credits 4(3,1): This course is an introduction to diagnostic imaging and an overview of how computerized analysis of medical images has been employed to assist physicians in detecting or classifying lesions and screening for differential diagnosis. Topics include typical pathological abnormal patterns of various diagnostic imaging modalities with an emphasis on ECG, Ultrasound, and CT scan. Lab activities focus on interpreting ECG, CT scan and performing an Ultrasound exam.
BM072IU - Computational Model in Medicine. Credits 4(3,1): The computer modeling and simulation of the heart and the circulation, gas exchange in the lungs, control of cell volume, the renal counter-current multiplier mechanism, and muscle mechanics, mechanisms of neural control, genetics, epidemics and dispersal.
BM073IU - Medical Imaging. Credits 4(3,1): Physical and computational principles of different medical imaging modalities (including computed tomography, nuclear, magnetic resonance, ultrasound, and optical imaging) are discussed with the focus on image formulation and reconstruction. Hardware designs and clinical applications are also mentioned.
BM074IU - Brain - Computer Interface. Credits 4(3,1): In this course, students will learn about the basic function and structure of the brain, the function of each part of the brain. In addition, students will be practiced on devices to learn how to interface between Brain-Computer. Collecting signals and analyzing them are also mentioned.
BM075IU, BM076IU - Biomedical Photonics & Biomedical Photonics Laboratory. Credits 4(3,1): This course introduces some of the basic concepts of applying light in biomedical applications. This course is especially tailored for engineers who have no prior knowledge in biomedical sciences. The course first introduces some basic concepts in biomedical sciences so that students can be familiar with the techniques and the terminologies used in the field. Subsequently, the course would consider biological tissues as an optical material with some unique properties different from other conventional material, such as semiconductors, when light interacts with it. Several important research topics including microscopy, optical detection techniques, and optical disease detection techniques will be discussed. Engineering students who take this course would allow them to quickly get into the field of biomedical engineering that highly interdisciplinary knowledge and skills are required.
BM077IU - Pharmaceutical Engineering 1. Credits 4(3,1): This course emphasizes the primary engineering aspects of the pharmaceutical processes through methodologies, both applied and fundamental of dosage form design, to analyze and scale up manufacturing pharmaceutical processes involving liquid and dispersed-phase systems including solution, suspensions, transdermal systems, etc.
BM078IU - Pharmaceutical Engineering 2. Credits 4(3,1): This course emphasizes the primary engineering aspects of the pharmaceutical processes through methodologies, both applied and fundamental of dosage form design, to analyze and scale up manufacturing pharmaceutical processes involving solids processing, such as solids characterization, blending, milling, granulation, tableting, coating, and others.
BM079IU - Principle of Pharmacokinetics. Credits 4(3,1): The course is intended to provide the students with basic principles of pharmacokinetics including drug transport, various routes of drug administration, and drug absorption, distribution, metabolism, and elimination. Mathematical pharmacokinetic models are also presented.
BM080IU - Nanotechnology for Drug Delivery Systems. Credits 4(3,1): Since nanoparticulate drug delivery systems present very small size, they are promising in targeted therapy of diseased tissue, organ and hence, leading to the increased drug concentration at those places through biological barriers to increase the effectiveness of the treatment. The course depicts nanoparticles and technologies applied to targeted drug delivery to diseased cells.
BM081IU - Drug Delivery Systems. Credits 4(3,1): In this class, the students will be introduced the concept of drug delivery systems providing pharmaceutical agents at target sites, technology, regulatory considerations and applications of each system. The course is also intended to provide the students with the design of controlled release drug delivery systems.
BM082IU - Biomaterials. Credits 4(3,1): An engineer of tissue engineering major should understand biomaterials, and its surface modification for specific applications. Also, an engineer must understand how to choose materials and how to design a scaffold for a specific implantation zone.
BM083IU - Applications of Biomaterials in Regenerative Medicine. Credits 4(3,1): This course is the basis for the student in biomedical engineering. It equips students with the basic knowledge about the types of tissues in the human body. This course will introduce some kinds of tissue in the human body, including: heart, liver, lungs, stomach, eyes, bones, blood vessels, etc.
BM084IU - Biocompatibility and Biodegradation of Biomaterials. Credits 4(3,1): Students will learn and understand the biocompatible and biodegradable measure of biomaterials. Students will learn and practice in the laboratory about interaction of cells and biomaterials (using MTT, SEM, confocal, etc.) and interaction of implanted biomaterials in animals (using H&E, MT staining).
BM085IU - Characterization and Properties of Biomaterials. Credits 4(3,1): This is a course for students majoring in biological materials. It equips students with the knowledge of how to determine the required properties and characteristics of biomaterials. Case studies and specific applications will be investigated. According to the specific damages to be repaired, the biomaterials must be fabricated to match the required properties and characteristics.
BM086IU - Methods and Process in Fabrication of Scaffold. Credits 4(3,1): This course will introduce students to some common methods to fabricate the biomaterials that are used worldwide. During the course, students will create their own new materials according to their purposes.
BM089IU - Electronic Devices for Biomedical Design. Credits 4(3,1): Fundamentals of semiconductor devices and microelectronic circuits, characteristics of p-n, Zener diodes, and analog diode circuits. Principles of MOSFET and BJT operation, biasing, transistor analysis at midband frequencies.
BM090IU - Biology for BME. Credits 4(3,1): This course covers basic concepts and universal principles of biological molecules, cells, genetics, and biotechnology. The laboratory activities are designed to further investigate and illuminate each topic area in BME research settings.
BM091IU - Human Anatomy and Physiology. Credits 3(3,0): This subject explains the physical and chemical factors that are responsible for the origin, development, and progression of life. This subject explains the specific characteristics and mechanisms of the human body that make it a living being. This subject explains the functions of tissues, organs and systems with the regulation and control mechanisms of the body.
BM092IU - Cell/Tissue – Biomaterial interaction. Credits 4(3,1): A crucial concept to understand about the tissue-biomaterial interface is that a lot of things happen there. The environment inside the body is chemically, electrically, and mechanically active, and the interface between an implanted biomaterial and the body is the location of a variety of dynamic biochemical processes and reactions. This course will introduce students to the molecular level events that happen at the tissue-implant interface, explore selected biological and physiological consequences of these events, methods to characterize interaction between cell/tissue and materials and specifically, design novel biomaterials that truly integrate with the body’s natural tissues.
BM093IU - Tissue engineering I. Credits 4(3,1): Tissue engineering encompasses several disciplinary fields of knowledge to enable the regeneration of malfunctioning tissues or even whole organs. There are three main components in tissue engineering: scaffolds, cells, and signals. This course is the first part of the 2-semester course on Tissue engineering which introduces students to the basic knowledge of those three main components of tissue engineering. The following course (Tissue engineering II) will focus on the clinical applications.
BM094IU - Principle of clinical tests and instrumentation. Credits 4(3,1): The laboratory plays a crucial role in healthcare because it provides physicians and other health professionals with information to: (1) detect disease or predisposition to disease; (2) confirm or reject a diagnosis; (3) establish prognosis; (4) guide patient management; and (5) monitor efficacy of therapy. Therefore, a fundamental understanding of the principles of laboratory tests and instrumentation used in clinical laboratories is essential. This course will provide students an overview of medical laboratories, principles of a wide range of analytical tests and instrumentations ranging from haematology to molecular pathology.
BM095IU - Medical Instrumentation. Credits 4(3,1): This course covers the basic and advanced principles, concepts, and operations of medical sensors and devices. The origin and nature of measurable physiological signals are studied, including chemical, electrochemical, optical, and electromagnetic signals. The principles and devices to make the measurements, including design of electronic instrumentation, will be rigorously presented. This will be followed by realistic design and experimentation with amplifiers for biopotential measurements. There are laboratories session to give students hands on experience with electronic components, sensors, and biopotential measurements. The final part of this course will cover emerging frontiers of cellular and molecular instrumentation
BM096IU - AI for Healthcare. Credits 3(3,0): This course provides an introduction to how we apply artificial intelligence in healthcare. Several typical problems of applied artifical intelligence in healthcare are introduced, such as diagnosis/segmentation/abnormalitty detection in CT, OCT, fundus, endoscope images, detecting diseases by signals, e.g., EEG, blood pressure, heart rate. The course offers artificial intelligence methods that are frequently utilized in healthcare systems, including k-nearest neighbor, support vector machine (SVM), neural network, convolutional neural network, recurrent neural network, generative adversarial network. There are lab activities in which students work on programing to build pratical schemes
BM098IU - Chemistry laboratory for BME. Credits 1(1,0):: The course covers the basic principles of analytical chemistry, introduces modern analytical chemistry and instrumental techniques with emphasis on techniques relevant to analysis in biomedical engineering. Applications of each technique will be discussed
BM099IU - Stem Cell Technology. Credits 4(3,1): Stem cells, tissue engineering and regenerative medicine are fast moving fields with vastly transformative implications for the future of health care and capital markets. Stem cells, which located in many tissues and organs in human body, are presented as miracle cells that can do anything. When administered to a patient with some serious diseases they will rebuild the damaged tissues and make the patient recover and live longevity. Understanding of stem cell characteristics, intrinsic regulations, and functions helps generating novel therapies for many acute and chronic diseases as well as developing the new strategies for tissue engineering. This course will focus on the science of stem cells to explore the characteristics, functions, pathologies, and applications of stem cells in tissue engineering and regenerative medicine.
BM100IU - Principles of Neuroengineering. Credits 4(3,1): Covers how to innovate technologies for brain analysis and engineering, for accelerating the basic understanding of the brain, and leading to new therapeutic insight and inventions. Focuses on using physical, chemical and biological principles to understand technology design criteria governing ability to observe and alter brain structure and function. Topics include optogenetics, noninvasive brain imaging and stimulation, nanotechnologies, stem cells and tissue engineering, and advanced molecular and structural imaging technologies. Design projects by students.
BM101IU - Mechanical design and Manufacturing processes in Biomedical Engineering. Credits 2(2,0): Introduction to fundamental knowledge of mechanical design and manufacturing processes in biomedical engineering.
BM102IU - Mechanical design and Manufacturing processes in Biomedical Engineering Lab. Credits 2(0,2): Learn skills of mechanical design and manufacturing processes in biomedical engineering
CH011IU - Chemistry for Engineers. Credits 3(3,0): This one-semester course is designed for engineering students those who are pursuing a non-chemistry engineering degree such as information technology, bio-technology, civil, biomedical, electronic and telecommunication engineering. The course will introduce the basic principles of chemistry and connect those principles to issues in engineering professions.
CH012IU - Chemistry Laboratory. Credits 1(0,1): Chemistry Laboratory is an accompanied part for the Chemistry for Engineers, which is designed for engineering students those who are pursuing a non- chemistry engineering degree such as information technology, bio-technology, civil, biomedical, electronic and telecommunication engineering.
CH014IU - Chemistry for BME. Credits 3(3,0): This course is designed for non-chemistry majors, as it is intended for students pursuing a degree in biomedical engineering. The course covers The basic principles of analytical chemistry, introduces modern analytical chemistry and instrumental techniques with emphasis on techniques relevant to analysis in biomedical engineering. Applications of each technique will be discussed.
EE051IU, EE052IU - Principles of EE I, Principles of EE I Laboratory. Credits 4(3,1): In the lectures students study common circuit elements such as resistors, capacitors, inductors, and operational amplifiers, and different circuit analysis methods in DC and AC steady state. In the labs, students practice with Bread-board, Power supply, Signal generator, Multi-meter, Oscilloscope, Multi-sim and Electrical elements.
EN007IU - Writing AE1. Credits 2(2,0): This course provides students with comprehensive instructions and practice in essay writing, including transforming ideas into different functions of writing such as process description, cause-effect, comparison-contrast, argumentative, and paraphrase-summary essays. Throughout the whole course, students are required to read university-level texts to develop the ability to read critically and to respond accurately, coherently and academically in writing. Through providing them with crucial writing skills such as brainstorming, proofreading, documentation and editing, this course prepares the students for research paper writing in the next level of AE2 writing.
EN008IU - Listening AE1. Credits 2(2,0): The course is designed to prepare students for effective listening and note-taking skills, so that they can pursue the courses in their majors without considerable difficulty. The course is therefore lecture-based in that the teaching and learning procedure is built up on lectures on a variety of topics such as business, science, and humanities.
EN011IU - Writing AE2. Credits 2(2,0): This course introduces basic concepts in research paper writing, especially the role of generalizations, definitions, classifications, and the structure of a research paper to students who attend English- medium college or university. It also provides them with methods of developing and presenting an argument, a comparison or a contrast. Students are required to work on the tasks selected to maximize their exposure to written communication and are expected to become competent writers in the particular genre: the research paper. As writing is part of an integrated skill of reading and writing where reading serves as input to trigger writing, this course is designed to familiarize non-native students with academic literature in their major study by having them read and critically respond to texts of a variety of topics ranging from natural sciences such as biology to social sciences and humanities like education, linguistics and psychology.
EN012IU - Speaking AE2. Credits 2(2,0): Giving presentations today becomes a vital skill for students to succeed not only in university but also at work in the future. However, this may be seen as a nerve-racking task, especially when presented in a foreign language. Speaking AE2 provides the students with the knowledge and skills needed to deliver effective presentations. To do this, the course covers many aspects of giving presentation: preparing and planning, using the appropriate language, applying effective visual aids, building up confidence, performing body language, dealing with questions and responding, etc.
MA001IU - Calculus 1. Credits 4(4,0): Functions; Limits; Continuity; Derivatives, Differentiation, Derivatives of Basic Elementary Functions, Differentiation Rules; Applications of Differentiation: l’Hôpital’s Rule, Optimization, Newton’s Method; Anti-derivatives; Indefinite Integrals, Definite Integrals, Fundamental Theorem of Calculus; Techniques of Integration; Improper Integrals; Applications of Integration.
MA003IU - Calculus 2. Credits 4(4,0): Sequence and Series; Convergence Tests; Power Series; Taylor and Maclaurin Series; Cartesian Coordinates; Lines, Planes and Surfaces; Derivatives and Integrals of Vector Functions, Arc Length and Curvature, Parametric Surfaces; Functions of Several Variables; Limits, Continuity, Partial Derivatives, Tangent Planes; Gradient Vectors; Extreme; Lagrange Multipliers; Multiple Integrals: Double Integrals, Triple Integrals, Techniques of Integration; Vector Fields, Line Integrals, Surface Integrals.
MA023IU - Calculus 3. Credits 4(4,0): Complex numbers, complex series, complex functions, complex derivatives; Laplace transform, z-transform, Fourier series, Fourier transform, the inverse transform, transforms of derivatives and integrals, first-order differential equations, second-order differential equations, difference equations, applications to electrical circuits and signal processing.
MA024IU - Differential Equations. Credits 3(3,0): First-order differential equations, second-order linear differential equations, undetermined coefficients, variation of parameters, applications, higher-order linear differential equations, systems of first-order linear equations, elementary partial differential equations and the method of separation of variables.
PE008IU - Critical Thinking. Credits 3(3,0): Critical Thinking studies a process which is indispensable to all educated persons-the process by which we develop and support our beliefs and evaluate the strength of arguments made by others in real-life situations. It includes practice in inductive and deductive reasoning, presentation of arguments in oral and written form, and analysis of the use of language to influence thought. The course also applies the reasoning process to other fields such as business, science, law, social science, ethics, and the arts.
PE011IU - Principles of Marxism. Credits 5(5,0): Ngoài 1 chương mở đầu nhằm giới thiệu khái lược về chủ nghĩa Mác-Lênin và một số vấn đề chung của môn học. Căn cứ vào mục tiêu môn học, nội dung chương trình môn học được cấu trúc thành 3 phần, 9 chương: Phần thứ nhất có 3 chương bao quát những nội dung cơ bản về thế giới quan và phương pháp luận của chủ nghĩa Mác-Lênin; phần thứ hai có 3 chương trình bày ba nội dung trọng tâm thuộc học thuyết kinh tế của chủ nghĩa Mác-Lênin về phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa; phần thứ ba có 3 chương, trong đó có 2 chương khái quát những nội dung cơ bản thuộc lý luận của chủ nghĩa Mác-Lênin về chủ nghĩa xã hội và 1 chương khái quát chủ nghĩa xã hội hiện thực và triển vọng.
PE012IU - Ho Chi Minh's Thoughts. Credits 2(2,0): Ngoài chương mở đầu, nội dung môn học gồm 7 chương: chương 1, trình bày về cơ sở, quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh; từ chương 2 đến chương 7 trình bày những nội dung cơ bản của Tư tưởng Hồ Chí Minh theo mục tiêu môn học.
PE013IU - Revolutionary Lines of Vietnamese Communist Party. Credits 3(3,0): Ngoài chương mở đầu, nội dung môn học gồm 8 chương: Chương I: Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam và Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng; chương II: Đường lối đấu tranh giành chính quyền (1930-1945); chương III: Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ xâm lược (1945-1975); chương IV: Đường lối công nghiệp hoá; chương V: Đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa; chương VI: Đường lối xây dựng hệ thống chính trị; chương VII: Đường lối xây dựng văn hoá và giải quyết các vấn đề xã hội; chương VIII: Đường lối đối ngoại. Nội dung chủ yếu của môn học là cung cấp cho sinh viên những hiểu biết cơ bản có hệ thống về đường lối của Đảng, đặc biệt là đường lối trong thời kỳ đổi mới.
PE014IU - Environmental Science. Credits 3(3,0): This course provides the basic knowledge of environmental science that includes general issues, ecology, and the impact of human activities to natural resources and environment and sustainable development. The course topics will include all general issues; ecology: the basics of environmental science; population growth and utilization of natural resources and the environment; natural resources and current exploitation; pollution and its impacts, environmental economic and sustainable development. It also aims at increasing general awareness of the students about possible impacts of human activities on the environment and natural resources in order to justify relevant economic practices.
PH012IU - Physics 4. Credits 2(2,0): This course provides students with basic knowledge of Quantum and Optics.
PH013IU - Physics 1. Credits 2(2,0): An introduction to mechanics including: planar forces, free body diagrams, planar equilibrium of rigid bodies, friction, distributed forces, internal forces, shear force and bending moment diagrams, simple stress and strain and associated material properties, kinematics and kinetic of particles, work and energy, motion of rigid bodies in a plane.
PH014IU - Physics 2. Credits 2(2,0): This course provides students with basic knowledge of fluid mechanics; macroscopic description of gases; heat and the first law of thermodynamics; heat engines and the second law of thermodynamics; microscopic description of gases and the kinetic theory of gases.
Faculty and Staffs
- Đội ngũ giảng viên, cán bộ khoa học cơ hữu ngành đăng ký đào tạo
STT | Họ tên, năm sinh, chức vụ hiện tại | Chức danh khoa học, năm công nhận, bổ nhiệm | Học vị, cơ sở đào tạo, năm tốt nghiệp | Chuyên ngành trong Kỹ Thuật Y Sinh | Tham gia đào tạo sau ĐH (năm, cơ sở đào tạo, số học viên cao học, NCS đã hướng dẫn) | Thành tích khoa học (số lượng đề tài x, bài báo y, báo cáo kỷ yếu hội nghị z) | |
Trong nước (x,y,z) | Quốc tế (x,y,z) | ||||||
1 | Võ Văn Tới, 27/7/1949, Trợ lý ban giám hiệu | GS (2009) | TS, Thụy Sĩ, 1982 | Chế tạo thiết bị y tế | 1995, Đại học Tufts, Mỹ, 15, 5 | 6x,9y,48z | 5x,20y,20z |
2 | Nguyễn Thị Hiệp, 27/11/1981, Trưởng khoa | PGS | TS, Hàn Quốc, 2012 | Kỹ thuật và Vật liệu Y Sinh | 2012, Đại học Quốc Tế, Việt Nam, 2, 0. | 6x,12y,5z | 2x,77y,69z |
3 | Vòng Bính Long, 04/05/1984, Phó Trưởng khoa |
| TS, Nhật Bản, 2015 | Nano Y Dược | 2013, Đại học Tsukuba, Nhật Bản, 2, 0 | 6x,4y,2z | 3x, 25y, 47z |
4 | Hà Thị Thanh Hương, 07/11/1989, Trưởng bộ môn |
| TS, Hoa Kỳ, 2018 | KTYS trong Thần kinh học | 2013, Đại học Stanford, Mỹ, 0, 0 | 0x, 1y, 0z | 6x,5y,11z |
5 | Phạm Thị Thu Hiền, 10/04/1980, giảng viên | PGS | TS, Đài Loan, 2012 | Quang học trong kỹ thuật y sinh | 2014, Đại học Quốc Tế, Việt Nam, 2, 0. | 4x,3y,0z | 0x,15y,10z |
6 | Trương Phước Long, 27/02/1974, giảng viên |
| TS, Hàn Quốc, 2013 | Chẩn đoán phân tử, Công nghệ nano trong y sinh học | 2019, Đại học Quốc Tế, Việt Nam, 0, 0. | 1x,0y,1z | 1x,7y,1z |
7 | Nguyễn Hồng Vân, 22/11/1987, giảng viên |
| TS, Hàn Quốc, 2017 | Dược học | 2019, Đại học Quốc Tế, Việt Nam, 0, 0. | 0x, 2y, 0z | 0x, 10y, 3z |
8 | Huỳnh Chấn Khôn, 13/12/1984, giảng viên |
| TS, Đức 2012 | Y học tái tạo và công nghệ y học sinh học | 2013, Đại học Heinrich Heine tại Düsseldorf, Đức, 0, 0
| 6x,0y,0z | 3x, 25y, 12z |
9 | Ngô Thanh Hoàn, 04/09/1983 |
| TS, Hoa Kỳ, 2017 | Quang tử Y Tế và chẩn đoán phân tử | 2018, Đại học Quốc Tế, Việt Nam, 0, 0. | 1x,0y,0z | 7x,11y,8z |
10 | Trịnh Như Thùy, 17/08/1984, giảng viên, Trợ lý NCKH |
| TS, Nhật Bản, | Y học tái tạo và Tế bào gốc | 2013, Đại học Tsukuba, Nhật bản 0, 0 | 6x,3y,0z | 0x,8y,4z |
11 | Ngô Thị Lụa, 30/10/1986, giảng viên, Trợ lý Thanh niên |
| TS, Hàn Quốc, 2020 |
Kỹ thuật Thần kinh, Trí tuệ nhân tạo |
2021, Đại học Quốc Tế, Việt Nam, 0, 0. | 0x, 1y, 1z | 0x, 3y, 7z |
12 | Lê Ngọc Bích, 17/04/1981, Giảng viên
|
| TS, Đài Loan, 2010
| Chế tạo thiết bị y tế; Ứng dụng computer vision, AI và Machine Learning trong KTYS | 2011, Đại học Bách Khoa Đại học Quốc Gia TP.HCM, 3, 0
| 6x,0y, 6z | 1x,7y, 26z |
13 | Nguyễn Thành Quả, 21/11/1987, Giảng Viên
|
| TS, Hàn Quốc, 2019 | Kỹ thuật vi dòng chảy (Microfluidics and Lab-on-a-chip) |
|
| 0x,4y,6z
|
- Đội ngũ giảng viên, cán bộ khoa học cơ hữu tham gia giảng dạy các môn trong chương trình đào tạo
Số TT | Họ và tên, năm sinh, chức vụ hiện tại | Học hàm, năm phong | Học vị, nước, năm tốt nghiệp | Chuyên ngành | Tham gia đào tạo SĐH (năm, CSĐT) |
1 | Mai Linh, 1/2/1973, Trưởng khoa Điện tử Viễn thông, Đại học Quốc Tế, ĐHQG TP. HCM |
| TS, Hàn Quốc, 2008 | Điện tử | 2010, Đại học Quốc tế |
2 | Tôn Thất Long, Giảng viên khoa Điện tử Viễn thông, Đại học Quốc Tế, ĐHQG TP. HCM |
| TS, Anh, 2012 | Kỹ thuật điều khiển | 2012, Đại học Quốc tế |
3 | Huỳnh Kim Lâm, 17/12/1977, Giảng viên khoa Công nghệ Sinh học, Đại học Quốc Tế, ĐHQG TP. HCM | PGS, 2015 | TS, Mỹ, 2007 | Hóa tính toán | 2012, Đại học Quốc tế |
5 | Nguyễn Hoàng Khuê Tú, 1/1/1973, Giảng viên khoa Công nghệ Sinh học, Đại học Quốc Tế, ĐHQG TP. HCM | PGS, 2014 | TS, Nhật, 2007 | Công nghệ sinh học | 2010, Đại học Quốc tế |
6 | Hà Việt Uyên Synh, Trưởng phòng Đào tạo Đại học, Giảng viên khoa Công nghệ thông tin, Đại học Quốc Tế, ĐHQG TP. HCM |
| TS, Hàn Quốc, 2010 | Khoa học máy tính | 2010, Đại học Quốc tế |
- Đội ngũ giảng viên, cán bộ khoa học mời tham gia đào tạo
Số TT | Họ và tên, năm sinh, chức vụ hiện tại | Học hàm, năm phong | Học vị, nước, năm tốt nghiệp | Chuyên ngành | Tham gia đào tạo SĐH (năm, CSĐT) |
1 | Andrew J. Ruys | GS, 2010 | TS, Úc, 1992 | Vật liệu sinh học | Đại học Sydney |
2 | Marc Garbey | GS, 2009 | TS, Mỹ, 1984 | Khoa học máy tính | Đại học Houston |
3 | Lê Thị Tuyết Lan, Giảng viên | PGS, 2000 | TS, Nga, 1990 | Y Dược | Đại học Y Dược TP. HCM |
4 | Nguyễn Thị Đoàn Hương, Giảng viên | PGS | TS, Nga, 1995 | Y Dược | Đại học Y Dược TP. HCM |
5 | Chu Thị Xuân, 26/2/1983, Giảng viên |
| TS, Pháp, 2011 | Kỹ thuật sinh học và cơ sinh học | Đại học Bách khoa Hà Nội |
6 | Nguyễn Thị Huệ, 11/4/1972, Giảng viên |
| TS, Anh, 2007 | Công nghệ sinh học | Đại học Khoa học Tự nhiên |
7 | Nguyễn Thanh Hải, 20/7/1968, Giảng viên | PGS, 2017 | TS, Úc, 2010 | Kỹ Thuật Y Sinh (Xử lý tín hiệu và ảnh y sinh) | Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật |
8 | Trần Hà Liên Phương, 06/1/1981, Giảng viên |
| TS, Hàn Quốc, 2011 | Kỹ thuật Y Sinh (Bào chế với công nghệ nano) | Đại Học Deakin, Úc |
9 | Võ Thị Kiều Loan, 7/11/1981, Giảng viên |
| TS, Mỹ, 2011 | Kỹ Thuật Y Sinh (Xử lý ảnh y sinh) | Đại học Tân Tạo |
10 | Lê Quốc Trung | PGS, 2018 | TS, Mỹ, 2013 | Kỹ thuật Y Sinh | Đại học Bang North Dakota |
11 | Trần Lê Giang |
| TS, Hàn Quốc, 2021 | Kỹ thuật Y sinh | Seoul National University of Science and Technology, Korea
|
12 | Đào Thị Thanh Bình |
| TS, Việt Nam, 2007 | Y đa khoa – Tim mạch | 2008, ĐHYD TPHCM và ĐHYK Phạm Ngọc Thạch |
13 | Phan Gia Hoàng |
| TS, Singapore, 2017 | Robotics | 2017, trường NTU (Singapore), năm 2018 trường Monash (Úc) |
|
Khoá | Cố vấn học tập |
2015 | TS. Phạm Thị Thu Hiền |
2016 | TS. Nguyễn Hồng Vân |
2017 | TS. Trương Phước Long |
2018 | TS. Hà Thị Thanh Hương |
2019 | GS. TS. Võ Văn Tới |
2020 | TS. Trịnh Như Thùy |
2021 | TS. Ngô Thị Lụa |
Các khoá mới sẽ được chỉ định cố vấn học tập (Giáo viên chủ nhiệm) khi nhập học.
Laboratories and Facilities
-
- Phòng học
Tính đến tháng 4 năm 2018, cơ sở vật chất hiện tại của trường, tạo nên một môi trường học tập đạt chuẩn mực quốc tế, bao gồm:
- Khu lớp học có 81 phòng học tổng cộng hơn 5.500 chỗ ngồi với tổng diện tích sàn sử dụng hơn 30.000 m2 tại tòa nhà 1, tòa nhà 2, Thư viện Trung tâm của ĐHQG-HCM và Cơ sở nội thành 234 Pasteur.
- Hệ thống 47 phòng thí nghiệm cơ bản và chuyên sâu được bố trí ở các Khoa, Bộ môn với mức đầu tư hơn 160 tỷ đồng.
- Hệ thống kỹ thuật hiện đại gồm hệ thống thang máy, điều hòa không khí trung tâm, máy chiếu trang bị cho tất cả các lớp học, hệ thống mạng Wifi phủ khắp khuôn viên trường.
- Phòng thí nghiệm và hệ thống thiết bị thí nghiệm chính
Khoa hiện có 10 phòng thí nghiệm hiện đại và đồng bộ đặt tại ĐHQT với nhiều trang thiết bị đặc biệt cho KTYS và duy nhất ở Việt Nam. Các phòng thí nghiệm này được thiết lập theo từng hướng nghiên cứu của Khoa và sẽ được dùng trong việc giảng dạy và nghiên cứu trong chương trình đào tạo. Dưới đây là danh sách các phòng thí nghiệm:
STT
Tên PTN, địa điểm
Đơn vị chủ quản
Môn học
Diện tích
Thiết bị
Ghi chú
1
Quang tử Y tế (Medical Photonics), phòng A1-108
Khoa KTYS
BM007IU
BM075IU
BM076IU
30 m2
Bảng 9
2
Khởi nghiệp R&D Y tế (R&D Medical Start-up), phòng A1-404
Khoa KTYS
BM007IU
BM050IU
BM067IU
60 m2
Bảng 9
3
Kỹ thuật Mô và Y học Tái tạo (Tissue Engineering and Regenerative Medicine), phòng A1-406
Khoa KTYS
BM007IU
BM082IU
BM083IU
BM084IU
BM085IU
BM086IU
BM092IU
BM093IU
BM094IU
60 m2
Bảng 9
4
Kỹ thuật Dược (Pharmaceutical Engineering), phòng A1-407
Khoa KTYS
BM007IU
CH014IU
BM077IU
BM078IU
BM079IU
BM080IU
BM081IU
60 m2
Bảng 9
5
Thiết kế Thiết bị Y tế (Medical Instrumentation Design), phòng A1-408
Khoa KTYS
BM052IU
BM017IU
BM009IU
EE052IU
BM007IU
60 m2
Bảng 9
6
Kỹ thuật Lâm sàng (Clinical Engineering), phòng A1-513
Khoa KTYS
BM074IU
BM071IU
30 m2
Bảng 9
7
Kính Hiển Vi Điện tử và Nuôi cấy Tế bào (SEM and Cell Culture), phòng A1-413
Khoa KTYS
BM082IU
BM083IU
BM084IU
BM085IU
BM086IU
BM092IU
BM093IU
BM094IU
30 m2
Bảng 9
8
Lab-on-Chip và Cảm biến Y sinh (Lab-on-Chip and Biosensor), phòng A1-210
Khoa KTYS
BM082IU
BM083IU
BM084IU
30 m2
Bảng 9
9
Phòng TN Hóa chất, phòng A1-410A
Khoa KTYS
BM082IU
BM083IU
BM084IU
15 m2
Bảng 9
10
Phòng nuôi chuột thí nghiệm
Khoa KTYS
BM092IU
BM093IU
BM094IU
10 m2
Bảng 9
Các phòng thí nghiệm trên đã được thành lập nhờ vào 2 đề án do ĐHQG-HCM tài trợ: “Thành lập Phòng Thí Nghiệm Nghiên Cứu trong Chuyên ngành Kỹ thuật Y Sinh”, 17 tỷ đồng cho 2010-2012 và “Phòng Thí Nghiệm Tăng Cường Năng Lực Nghiên Cứu Chiều Sâu trong Chuyên Ngành Kỹ Thuật Y Sinh”, 27 tỷ đồng cho 2015-2018.
Bảng 9: Tổng hợp trang thiết bị phục vụ cho đào tạo
TT
Tên gọi của máy, thiết bị, kí hiệu, mục đích sử dụng
Nước sản xuất, năm sản xuất
Số lượng
1
Máy đo phân cực Stokes, Đo vector phân cực của các mẫu y sinh học
2015
1
2
Hệ thấu kính quang học, Dùng để thiết lập các hệ thí nghiệm quang học
2015
1
3
Máy phát sóng điện, Tạo các dạng sóng điện
2012
1
4
Máy in Canon, Dùng in các mạch điện khi thiết kế mạch
2012
1
5
Máy in 3D, Chế tạo, in các chi tiết tự thiết kế từ bản vẽ 3D
2015
1
6
Máy phát nguồn điện DC, Tạo các dòng điện một chiều dùng trong thiết kế mạch
2011
1
7
Server máy tính, Dùng chạy các chường trình cần dung lượng lớn và tốc độ cao
2012
2
8
Máy hiện thị song, Hiện thị các tín hiệu ra của sóng điện
2010
1
9
Bàn thí nghiệm quang học, Dùng lắp ráp các hệ thấu kính
2015
1
10
Máy CT scanner, Chụp CT
2012
1
11
Kính hiển vi huỳnh quang
Model: Eclipse Ti-U
Quan sát mẫu có kích thước nhỏ và có thể dùng huỳnh quang để nhận dạng thuộc tính mẫu
Nhật, 2014
1
12
Tủ cấy an toàn sinh học cấp II
Model: AC2-4E8
Nuôi cấy tế bào trong phòng thí nghiệm, bảo vệ mẫu, con người và môi trường
Singapore, 2015
1
13
Tủ ấm CO2
Model: CB 160
Điều chỉnh nhiệt độ, độ ẩm, lượng CO2, lượng O2 và các điều kiện khác để thích hợp cho việc nuôi cấy tế bào.
Đức, 2015
1
14
Máy ly tâm
Model: Z206A
Dùng để phân riêng hỗn hợp hai pha vật chất thành các cấu tử riêng biệt dùng lực ly tâm
Đức, 2015
1
15
Máy rửa siêu âm có gia nhiệt
Model: P120H
Quét và tẩy rửa bằng siêu âm điều khiển bằng vi điều khiển.
Đức, 2015
1
16
Máy cắt lát (Microtome)
Model: Cryotome FSE
Cắt lát mẫu vật tạo thành tiêu bản dùng để quan sát trên kính hiển vi
Anh, 2015
1
17
Máy sấy chân không
Binder-Đức
Model: VD115
Gia nhiệt sấy khô mẫu và dụng cụ trong điều kiện chân không
Đức, 2015
1
18
Máy sấy dụng cụ
Model: ED115
Dùng để sấy khô dụng cụ thí nghiệm
Đức, 2015
2
19
Lò nung nhiệt độ cao
Model: HTC08/15
Nung mẫu vật ở nhệt độ cao, có khả năng phân hủy hay thiêu kết mẫu chất rắn
Đức, 2015
1
20
Bình chứa Nitơ lỏng
Model: SC20/12V
Trữ mẫu tế bào, protein,…trong môi trường siêu lạnh
Đức, 2015
1
21
Bộ chạy điện di protein SDS-PAGE và Western blot
Model: SE 260
Dùng để phân tích các phân tử DNA, RNA hay protein
Mỹ, 2015
1
22
Máy đọc gel
Model: C300
Dùng để chụp ảnh gel và phân tích các phân tử DNA, RNA hay protein
Mỹ, 2015
1
23
Cân phân tích 4 số
Model: 224S
Cân với độ chính xác 0,0001g
Đức, 2015
1
24
Cân phân tích
Model: AS220.R1
Cân với độ chính xác 0,0001g
Ba Lan
25
Máy cất nước 2 lần
Model: A4000D
Điều chế nước cất tinh khiết, nguyên chất bằng cách chưng cất 2 lần
Anh, 2015
1
26
Máy khuấy từ (5x)
Model: C-MAG HS4
Trộn mẫu có gia nhiệt
Đức, 2015
5
27
Tủ lạnh có ngăn đông
Model: SR-Q285RB
Bảo quản mẫu ở nhiệt độ 4°C và -20°C
Nhật, 2014
1
28
Tủ âm sâu -86°C
Model: MDF-U33V
Lưu trữ và bảo quản mẫu tại nhiệt độ âm sâu trong thời gian dài.
Nhật, 2015
1
29
Nồi hấp tiệt trùng
Model: MC-40DP
Sử dụng hơi nước và áp suất để tiệt trùng cho dụng cụ, hóa chất, mẫu
Nhật, 2015
1
30
Máy đo độ hòa tan, Thử tốc độ hòa tan của thuốc
2012
1
31
Máy đo độ cứng của viên, Đo được độ cứng, trọng lượng, độ dày và đường kính viên thuốc trong một phép đo
2012
1
32
Máy dập viên, Dập viên nén
2012
1
33
Máy bao phim mini, Bao phim quy mô phòng thí nghiệm
2012
1
34
Máy cất nước hai lần, Cung cấp nước cất 2 lần
2012
1
35
Sắc ký lỏng cao áp, Phân tích định lượng
2012
1
36
Bể rửa siêu âm có gia nhiệt, Bể siêu âm thể tích 9,5 lít, có gia nhiệt và hẹn giờ
2012
2
37
Tủ sấy, Sấy vật liệu
2012
1
38
Cân phân tích điện tử, Cân chính xác
2012
1
39
Máy lắc Vortex dạng pulsing, Trộn mẫu
2012
1
40
Thiết bị phân tán bằng sóng siêu âm, Tạo hạt nano bằng sóng siêu âm
2012
1
41
Bể lắc gia nhiệt, ủ vật liệu
2012
1
42
Máy đo pH, Đo pH
2012
1
43
Máy khuấy từ gia nhiệt, Trộn mẫu có gia nhiệt
2012
1
44
Máy đo độ tan rã, Đo độ rã của viên
2015
1
45
Máy đo độ mài mòn, Đo độ mài mòn của viên
2015
1
46
Máy quang phổ tử ngoại khả kiến cho sinh học, Phân tích định lượng
2015
1
47
Máy ly tâm siêu tốc, Ly tâm các hạt nano
2015
1
48
Máy sấy tầng sôi, Sấy mẫu bằng sấy tầng sôi
2015
1
49
Máy phun sấy, Sấy mẫu bằng phun sấy các vật liệu lỏng
2015
1
50
Tủ hút khí độc (fume hood), Thao tác các hóa chất khí độc hại
2015
1
51
10MHz Function Generator, Tạo các tín hiệu: sin, vuông, tam giác với tần số lớn nhất 10Mhz
2012
7
52
10MHz Function/ Abritary Waveform Generator, Tạo các tín hiệu: sin, vuông, tam giác với tần số lớn nhất 10Mhz
2010
3
53
Aneroid Sphygmomanometer, Máy đo huyết áp cơ
2011
7
54
ARM KIT Mini8100, Board thí nghiệm các hệ thống nhúng ARM
2011
1
55
ARM KIT with 7" Touch LCD, Board thí nghiệm các hệ thống nhúng ARM với màn hình cảm ứng LCD
2011
2
56
Asthma Monitor, Máy đo ho hấp ký
2011
3
57
Automatic BloodPressure Monitor, Máy đo huyết áp tự động Omron
2011
2
58
Bioinstrumentation Sensor Kit, Các loại cảm biến trong y sinh: điện tim, oxy, lực tay...
2012
9
59
Digital Multimeter, Đồng hồ đo đa năng: VOM
2011
10
60
Digital Oscillator 40MHz, Máy đo dao động ký với tần số tin hiệu lớn nhất 40Mhz
2011
7
61
Digital Oscilloscope 250Mhz, Máy đo dao động ký 250Mhz
2012
1
62
Digital Osciloscope 100MHz, Máy đo dao động ký 100Mhz
2010
2
63
Digital Stethoscope, Ống nghe số
2011
1
64
Deluxe Blood Pressure Simulator with Speaker System, Cánh tay giả mô phỏng tín hiệu huyết áp
2012
1
65
Digital ultrasonic diagnostic imaging system, Hệ thống chẩn đoán siêu âm số
2011
1
66
DSP Medical Development Kit, Kít xử tín hiệu số
2011
2
67
DSP Starter Kit For Medical Imaging + Medical Imaging, Kít xử lý tín hiệu hình ảnh trong y sinh
2011
2
68
Dual Output DC Power Supply, Bộ nguồn đôi Agilent
2011
3
69
ECG Simulator, Thiết bị mô phỏng điện tim
2011
1
70
MP150 Data Acquisition System, Hệ thống thu thập dữ liệu MP150
2010
1
71
FPGA Development Kit, Kit khả trình FPGA
2011
1
72
Gauss/ TeslaMeter, Thiết bị đo trường từ
2010
1
73
Mercury Sphygmomanometer, Máy đo huyết áp thủy ngân
2011
2
74
200 MHz Mixed Signal Digital Phosphor Oscilloscopes, Máy đo tín hiệu hỗn hợp 200Mhz
2011
1
75
MP36 4-Channels Data Acquisition and Analysis Syste, Hệ thống thu thập 4 kênh dữ liệu
2010
1
76
Multimeter, Đồng hồ đo vạn năng
2011
3
77
Near Field Ultrasound Phantom, Mô phỏng vật thể siêu âm
2012
1
78
NI Elvis II, Board thí nghiệm thực hành mạch điện
2011
1
79
NI Elvis 11+, Board thí nghiệm thực hành mạch điện
2012
8
80
NI myDAQ, Hệ thống thu thập dữ liệu, tần số lấy mẫu lên tới 200Mhz
2012
4
81
NI sensorDAQ, Hệ thống thu thập dữ liệu, tần số lấy mẫu 48Khz
2012
5
82
NI USB-6008, Hệ thống thu thập dữ liệu 10Khz
2012
6
83
NI USB-6009, Hệ thống thu thập dữ liệu 14bit, 48Khz
2012
2
83
Pulse Oximeter Avant 9700, Máy đo SPO2 có hiển thị dạng sóng PPG
2011
1
84
Pulse Oximeter Simulator, Mô phỏng tín hiệu SPO2 từ 50%-100%
2011
1
85
Simulator Fluke MPS450, Mô phỏng tín hiệu y sinh:
2012
1
86
SUPERPRO Universal Programmer, Bộ nạp ROM đa năng.
2011
2
87
Triple Power Supply, Bộ nguồn 3 cổng ra.
2012
7
88
Spirometer Easy on PC, Máy hô hấp ký
2012
1
89
Energex EN-010, Máy tạo trường từ
2010
1
90
Force-Displacement Transducer, Thiết bị đo lực
2010
1
91
Multimeter Simpson , Đồng hồ Analog đa năng hiển thị bằng kim
2010
1
92
Thermometer, Máy đo nhiệt độ bằng laser
2010
1
93
Functional Near-Infrared Imaging System, FOIRE-3000, phục vụ cho nghiên cứu và giảng dạy thí nghiệm
Shimadzu, Nhật Bản, 2010
01
94
Máy đo tín hiệu điện não thời gian thực - 64 kênh, ACTIVE 2, phục vụ cho nghiên cứu và giảng dạy thí nghiệm
BioSemi B.V, Hà Lan, 2012
01
95
Stereo Vision Camera set, phục vụ cho nghiên cứu
Point Grey Research, Canada, 2012
01
96
Máy đo trường nhìn, Humphrey® Field Analyzer II, phục vụ cho nghiên cứu và giảng dạy thí nghiệm
Carl Zeiss, Mỹ, 2010
01
97
Máy tính server, phục vụ cho nghiên cứu
Dell, Mỹ, 2009
02
98
CT Scanner, phục vụ cho giảng dạy thí nghiệm
Toshiba, Nhật Bản, 1989
01
99
Kinect Camera, phục vụ cho nghiên cứu
Microsoft, Trung Quốc, 2012
02
100
Data Acquisition System, MP150, KIT thí nghiệm giảng dạy và nghiên cứu các tín hiệu y sinh, 16 kênh analog, 15 kênh số
BioPac, Mỹ, 2011
01
101
Four Channels Data Acquisition and Analysis System, MP36, KIT thí nghiệm giảng dạy và nghiên cứu các tín hiệu y sinh, 4 kênh analog
BioPac, Mỹ, 2011
01
102
10MHz Function/ Abritary Waveform Generator, 33210A, máy tạo sóng cơ bản và sóng bất kỳ, tần số tối đa 10MHz phục vụ nghiên cứu và giảng dạy
Agilent, Malaysia, 2011
03
102
Digital Osciloscope100MHz, DSO1012A, dao động ký 2 kênh, tần số tối đa 100MHz phục vụ nghiên cứu và giảng dạy
Agilent, Malaysia, 2011
02
104
Digital Oscillator 40MHz, TDS1001C-EDU, dao động ký 2 kênh, tần số tối đa 40MHz phục vụ nghiên cứu và giảng dạy
Tektronix, Trung Quốc, 2011
06
105
Mixed Signal Oscillator, MSO2024, dao động ký 4 kênh, tần số tối đa 200MHz, hỗ trợ phân tích các giao thức CAN, SPI, Serial, I2C, Parallel phục vụ nghiên cứu và giảng dạy
Tektronix, Trung Quốc, 2011
05
106
ARM KIT Mini8100, KIT thí nghiệm hệ thống nhúng phục vụ giảng dạy
TimLL, Trung Quốc, 2011
01
107
DSP Starter Kit For Medical Imaging + Medical Imaging Software Tool Kits, KIT nghiên cứu chế tạo thiết bị y tế phục vụ nghiên cứu và giảng dạy
Texas Instrument, Mỹ, 2012
01
108
Dual Output DC Power Supply, bộ nguồn đôi điều chỉnh được 0-25V/1 phục vụ nghiên cứu và giảng dạy
Agilent, Malaysia, 2010
03
109
NI Elvis II, KIT thí nghiệm mạch điện tử y sinh phục vụ nghiên cứu và giảng dạy
National Instruments, Mỹ, 2011
01
110
Digital Multimeter, máy đo đa thông số phục vụ nghiên cứu và giảng dạy
Fluke, Mỹ, 2011
02
111
DSP Medical Development Kit, KIT phát triển các thiết bị y tế phục vụ nghiên cứu và giảng dạy
Texas Instrument, Mỹ, 2012
01
112
Embedded board LPC1768, KIT phát triển các hệ thống nhúng phục vụ nghiên cứu và giảng dạy
Embest, Trung Quốc, 2012
01
113
FPGA Development Kit, KIT phát triển các hệ thống nhúng trên FPGA cho nghiên cứu và giảng dạy
Altera, Mỹ, 2011
02
114
SMD Rework Station Quick858, Máy khò linh kiện dán cho nghiên cứu và giảng dạy
Quick, Trung Quốc, 2010
01
115
Xe lăn điện, phục vụ cho nghiên cứu
Hazama, Trung Quốc, 2012
01
116
Stereoscopic camera, phục vụ cho nghiên cứu
Point Grey, Canada, 2012
01
117
Computer, Mac Mini, phục vụ cho nghiên cứu
Apple, Trung Quốc, 2012
01
118
Máy đa kí giấc ngủ, Alice-5, phục vụ cho nghiên cứu
Philips, Mỹ, 2009
01
Council of School
STT | Họ tên | Chức danh khoa học | Ngành, chuyên ngành | Vị trí công tác | Ghi chú |
1 | Trần Tiến Khoa | PGS. TS. | Quản trị Kinh doanh | Hiệu trường, Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP. HCM |
|
2 | Đinh Đức Anh Vũ | PGS. TS. | Công nghệ Thông tin | Phó Hiệu trường, Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP. HCM |
|
3 | Huỳnh Khả Tú | TS. | Khoa học máy tính | Trưởng phòng Đào tạo Đại học, Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP. HCM |
|
4 | Nguyễn Thị Hiệp | PGS. TS. | Kỹ thuật và Vật liệu Y Sinh | Trưởng Khoa Kỹ thuật Y Sinh, Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP. HCM |
|
5 | Vòng Bính Long | TS. | Nano Y dược | Phó trưởng Khoa Kỹ thuật Y Sinh, Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP. HCM |
|
6 | Võ Văn Tới | GS.TS. | Thiết bị Y tế | Giảng viên, Khoa Kỹ thuật Y Sinh, Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP. HCM |
|
7 | Hà Thị Thanh Hương | TS. | Khoa học Thần kinh | Trưởng bộ môn Kỹ thuật Mô và Y học tái tạo, Khoa Kỹ thuật Y Sinh, Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP. HCM |
|
8 | Phạm Thị Thu Hiền | PGS. TS. | Quang tử y Tế và chẩn đoán phân tử | Trưởng bộ môn Thiết bị Y tế, , Khoa Kỹ thuật Y Sinh, Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP. HCM |
|
9 | Trương Phước Long | TS. | Công nghệ sinh học Nano | Giảng viên, Khoa Kỹ thuật Y Sinh, Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP. HCM |
|
10 | Huỳnh Chấn Khôn | TS. | Y học tái tạo | Giảng viên, Khoa Kỹ thuật Y Sinh, Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP. HCM |
|
11 | Nguyễn Hồng Vân | TS. | Dược học | Giảng viên, Khoa Kỹ thuật Y Sinh, Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP. HCM |
|
12 | Trịnh Như Thùy | TS. | Y học tái tạo | Giảng viên, Khoa Kỹ thuật Y Sinh, Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP. HCM |
|
13 | Ngô Thị Lụa | TS. | Trí tuệ nhân tạo | Giảng viên, Khoa Kỹ thuật Y Sinh, Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP. HCM |
|
14 | Lê Hoài Quốc | PGS. TS | Cơ khí Y Sinh | Cựu Giám đốc Khu Công nghệ Cao TP. HCM. Chủ tịch Hội Tự động hóa TP.HCM |
|
15 | Phan Thanh Hải | TS | Y Khoa | Giám đốc, Trung tâm chẩn đoán y khoa MEDIC |
|
16 | Nguyễn Danh Khôi | TS | Y Khoa | Giám đốc, Bệnh viện mắt Cao Thắng |
|
17 | Hà Xuân Trừng | GS. TS | Dược | Công ty CP Dược Phẩm OPV |
|
18 | Trần Anh Tuấn | KS | Y Khoa | Country Manager, GE Healthcare Vietnam |
|
19 | Trương Hùng | KS | Y Khoa | Chủ tịch, Hội trang thiết bi y tế TP.HCM |
|
20 | Nguyễn Quý Bạch | BS | Y Khoa | Phó giám đốc, Bệnh viện mắt Cao Thắng TP.HCM |
|
Educational Accreditation Plan
Chương trình đào tạo bậc Đại học ngành KTYS đã đạt kiểm định AUN-QA và ABET