Chương trình BS-MS là gì
Chương trình BS-MS là chương trình đào tạo tích hợp Kỹ sư-Thạc sĩ nhằm tạo điều kiện cho các sinh viên giỏi và xuất sắc có thể rút ngắn thời gian học đại học và cao học còn 5 năm so với chương trình học thông thường (4 năm Đại học + 1,5-2 năm Cao học) bằng cách công nhận tương đương một số học phần trong chương trình thạc sĩ cho chương trình đại học cùng ngành. Bên cạnh đó, chương trình đào tạo tích hợp Kỹ sư-Thạc sĩ khuyến khích, định hướng sinh viên theo đuổi con đường nghiên cứu khoa học từ bậc đại học. Sau khi hoàn tất chương trình đào tạo tích hợp này, sinh viên sẽ được cấp cả 2 bằng: bằng Kỹ sư và bằng Thạc sĩ do trường Đại học Quốc tế cấp bằng.
Lợi ích của chương trình Đối với người học
Chương trình đào tạo tích hợp Kỹ sư-Thạc sĩ giúp người học tiết kiệm được thời gian và chi phí học tập so với mô hình đào tạo thông thường. Việc rút ngắn thời gian học tập giúp người học có được nhiều cơ hội trong nghề nghiệp cũng như tiếp tục con đường học Tiến sĩ trong nước và nước ngoài, từ đó tăng có thể phát huy khả năng của mình đóng góp cho sự phát triển của xã hội.
Đối tượng, tiêu chí và thời gian xét tuyển
- Đối tượng dự tuyển của chương trình tích hợp kỹ sư-thạc sĩ là sinh viên đang học ngành Kỹ thuật y sinh do trường Đại học Quốc tế cấp bằng.
- Người dự tuyển là sinh viên năm 3, năm 4 có điểm trung bình tích lũy đến thời điểm xét tuyển đạt loại khá trở lên (điểm trung bình tích lũy từ 7,0 điểm trở lên, theo thang điểm 10).
- Thời gian xét tuyển: tại giữa học kỳ 4 của chương trình đào tạo đại học.
ĐÀO TẠO LIÊN THÔNG TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC- THẠC SĨ
NGÀNH: KỸ THUẬT Y SINH
Tên ngành | Mã số ngành | Khoa quản lý ngành | |
Ngành Đại học | Kỹ thuật Y Sinh | 7520212 | Kỹ thuật Y Sinh |
Ngành Thạc sĩ | Kỹ thuật Y Sinh | 8520212 | Kỹ thuật Y Sinh |
[su_accordion]
[su_spoiler title=”Chương trình đào tạo trình độ đại học, ngành Kỹ thuật Y Sinh” open=”no” style=”default” icon=”plus” anchor=”” anchor_in_url=”no” class=””]
Ký hiệu nhóm kiến thức:
Ký hiệu | Ý nghĩa |
KHTN | Toán & Khoa học tự nhiên |
CT | Chính trị, Kinh tế, Văn hóa, Xã hội |
GDQP | Giáo dục quốc phòng |
GDTC | Giáo dục thể chất |
NN | Ngoại ngữ |
CSN | Cơ sở ngành/Nhóm ngành |
CNBB | Chuyên ngành bắt buộc |
CNTC | Chuyên ngành tự chọn |
TC | Tự chọn tự do
(không yêu cầu phải trong chuyên ngành) |
TTTN | Thực tập tốt nghiệp |
LVTN | Luận văn tốt nghiệp |
Chương trình đào tạo áp dụng cho khóa 2019 trở về sau (tổng số tín chỉ là 151 tín chỉ):
- Năm học I:
Học kỳ 1 – 18 TC | Học kỳ 2 – 21 TC | ||||||
Mã MH | Môn học | Số TC | Nhóm | Mã MH | Môn học | Số TC | Nhóm |
MA001IU | Calculus 1 | 4 | KHTN | MA003IU | Calculus 2 | 4 | KHTN |
PH013IU | Physics 1 (Mechanics) | 2 | KHTN | CH011IU | Chemistry for Engineers | 3 | KHTN |
PH014IU | Physics 2 (Thermodynamics) | 2 | KHTN | CH012IU | Chemistry Laboratory | 1 | KHTN |
EN007IU | Writing AE1 | 2 | NN | EE051IU | Principles of EE I | 3 | CSN |
EN008IU | Listening AE1 | 2 | NN | EE052IU | Principles of EE I Laboratory | 1 | CSN |
BM050IU | Lab 1A-Biomedical Instrumentations | 1 | CSN | BM090IU | Biology for BME | 4 | KHTN |
PE015IU | Triết học Mác-Lênin | 3 | CT | EN011U | Writing AE2 | 2 | NN |
PE016IU | Kinh tế chính trị Mác-Lênin | 2 | CT | EN012IU | Speaking AE2 | 2 | NN |
PT001IU | Physical Training 1 | 0 | GDTC | BM067IU | Lab 1B-Invitro Studies | 1 | CSN |
Tổng | 18 | PT002IU | Physical Training 2 | 0 | GDTC | ||
Tổng | 21 |
Học kỳ hè – 5 TC | |||
Mã MH | Môn học | Số TC | Nhóm |
PE017IU | Chủ nghĩa Xã hội khoa học | 2 | CT |
PE008IU | Critical Thinking | 3 | CSN |
- Năm học II:
Học kỳ 3 – 20 TC | Học kỳ 4 – 20 TC | ||||||
Mã MH | Môn học | Số TC | Nhóm | Mã MH | Môn học | Số TC | Nhóm |
MA023IU | Calculus 3 | 4 | KHTN | MA024IU | Differential Equations | 4 | KHTN |
CH014IU | Chemistry for BME | 3 | KHTN | BM064IU | Applied Informatics + Lab | 4 | CSN |
BM098IU | Chemistry for BME Lab | 1 | KHTN | BM082IU | Biomaterials | 4 | CSN |
BM007IU | Introduction to BME | 4 | CSN | BM___IU | Technical Electives 1 | 3 | CNTC |
BM091IU | Human Anatomy and Physiology | 3 | CSN | BM___IU | Technical Electives 2 | 4 | CNTC |
BM052IU | Design 2A- Electronic Design | 1 | CSN | BM017IU | Design 2B- Medical Instrumentation | 1 | CSN |
PE018IU | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 | CT | Tổng | 20 | ||
PE019IU | Ho Chi Minh’s Thoughts | 2 | CT | ||||
Tổng | 20 |
Học kỳ hè – 0 TC | |||
Mã MH | Môn học | Số TC | Nhóm |
Military Training | 0 | GDQP |
- Năm học III:
Học kỳ 5 – 18 TC | Học kỳ 6 – 21 TC | ||||||
Mã MH | Môn học | Số TC | Nhóm | Mã MH | Môn học | Số TC | Nhóm |
BM005IU | Statistics for Health Science | 3 | CNBB | _____IU | Free Elective 1 | 3 | TC |
BM101IU | Mechanical design and manufacturing processes in biomedical engineering | 2 | CNBB | BM008IU | Bioethics | 3 | CNBB |
BM102IU | Mechanical design and manufacturing processes in biomedical engineering Lab | 2 | CNBB | BM030IU | Machine Design | 3 | CNBB |
BM011IU | Engineering Challenges in Medicine I | 3 | CNBB | BM096IU | AI for healthcare | 3 | CNBB |
BM___IU | Technical Electives 3 | 3 | CNTC | BM___IU | Technical Electives 5 | 4 | CNTC |
BM___IU | Technical Electives 4 | 4 | CNTC | BM___IU | Technical Electives 6 (*) | 4 | CNTC |
BM068IU | Project 1 | 1 | CNBB | BM069IU | Project 2 | 1 | CNBB |
Tổng | 18 | Tổng | 21 |
(*): Khối kiến thức/môn học đại học được xét miễn khi học khối kiến thức/môn học Thạc sĩ. Xem bảng trong mục 3.
Học kỳ hè – 3 TC | |||
Mã MH | Môn học | Số TC | Nhóm |
BM020IU | Internship | 3 | TTTN |
- Năm học IV:
Học kỳ 7 – 15 TC | Học kỳ 8 – 10 TC | ||||||
Mã MH | Môn học | Số TC | Nhóm | Mã MH | Môn học | Số TC | Nhóm |
_____IU | Free Elective 2 (*) | 3 | TC | BM004IU | Thesis research | 10 | LVTN |
BM009IU | BME Capstone Design + Lab | 4 | CNBB | Tổng | 10 | ||
BM013IU | Entrepreneurship in Biomedical Engineering | 3 | CNBB | ||||
BM003IU | Pre-thesis | 1 | CNBB | ||||
BM___IU | Technical Electives 7 (*) | 4 | CNTC | ||||
Tổng | 15 |
(*): Khối kiến thức/môn học đại học được xét miễn khi học khối kiến thức/môn học Thạc sĩ. Xem bảng trong mục 3.
Danh sách các môn học tự chọn chuyên ngành (áp dụng chung cho tất cả các khóa)
Bảng 1: Danh sách môn học tự chọn chuyên ngành (Technical Electives)
STT | Mã MH | Tên môn học | Số tín chỉ | ||
S | LT | TH | |||
1 | BM060IU | Digital Systems | 3 | 3 | 0 |
2 | BM061IU | Digital Systems Lab | 1 | 0 | 1 |
3 | BM062IU | Micro-electronic Devices | 3 | 3 | 0 |
4 | BM063IU | Micro-electronic Devices Laboratory | 1 | 0 | 1 |
5 | BM089IU | Electronic Devices for Biomedical Design | 4 | 3 | 1 |
6 | BM033IU | Information Technology in the Health Care System | 3 | 3 | 0 |
7 | BM070IU | Information Technology in the Health Care System Lab | 1 | 0 | 1 |
8 | BM075IU | Biomedical Photonics | 3 | 3 | 0 |
9 | BM076IU | Biomedical Photonics Lab | 1 | 0 | 1 |
10 | BM058IU | Biomedical Image Processing | 4 | 3 | 1 |
11 | BM072IU | Computational Model in Medicine | 4 | 3 | 1 |
12 | BM073IU | Medical Imaging | 4 | 3 | 1 |
13 | BM074IU | Brain – Computer Interface | 4 | 3 | 1 |
14 | BM071IU | Computer Aided Diagnosis | 4 | 3 | 1 |
15 | BM077IU | Pharmaceutical Engineering 1 | 4 | 3 | 1 |
16 | BM078IU | Pharmaceutical Engineering 2 | 4 | 3 | 1 |
17 | BM079IU | Principle of Pharmacokinetics | 4 | 3 | 1 |
18 | BM080IU | Nanotechnology for Drug Delivery Systems | 4 | 3 | 1 |
19 | BM081IU | Drug Delivery Systems | 4 | 3 | 1 |
20 | BM010IU | Biosignal Processing | 4 | 3 | 1 |
21 | BM083IU | Applications of Biomaterials in Regenerative Medicine | 4 | 3 | 1 |
22 | BM084IU | Biocompatibility and Biodegradation of Biomaterials | 4 | 3 | 1 |
23 | BM085IU | Characterization and Properties of Biomaterials | 4 | 3 | 1 |
24 | BM086IU | Methods and Process in Fabrication of Scaffold | 4 | 3 | 1 |
25 | BM092IU | Cell/Tissue – Biomaterial interaction | 4 | 3 | 1 |
26 | BM093IU | Tissue engineering I | 4 | 3 | 1 |
27 | BM094IU | Principle of clinical tests and instrumentation | 4 | 3 | 1 |
28 | BM012IU | Engineering Challenges in Medicine II | 3 | 3 | 0 |
29 | PE014IU | Environmental Science | 3 | 3 | 0 |
30 | BM097IU | Principles of Neuroengineering | 4 | 3 | 1 |
31 | BM098IU | Stem Cell Technology | 4 | 3 | 1 |
[/su_spoiler]
[su_spoiler title=”Chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ, ngành Kỹ thuật Y sinh:” open=”no” style=”default” icon=”plus” anchor=”” anchor_in_url=”no” class=””]
Ký hiệu nhóm kiến thức:
Ký hiệu | Ý nghĩa |
KTBS | Kiến thức bổ sung |
KTC BB | Kiến thức chung bắt buộc |
KTC TC | Kiến thức chung tự chọn |
KTCN BB | Chuyên ngành bắt buộc |
KTCN TC | Chuyên ngành tự chọn |
LVThS | Luận văn thạc sĩ |
- Chương trình thạc sĩ nghiên cứu: tổng số tín chỉ là 45
- Năm học I:
Học kỳ 1 – 11 TC | Học kỳ 2 – 31 TC | ||||||
Mã MH | Môn học | Số TC | Nhóm | Mã MH | Môn học | Số TC | Nhóm |
BM600 | Phương pháp luận NCKH trong KTYS (Research Methodology in Biomedical Engineering) (*) | 3 | KTCN BB | BM646 | Luận văn (Thesis) | 31 | LVThS |
BM601 | Tiến Bộ Trong Kỹ Thuật Y Sinh (Progress in Biomedical Engineering) (*) | 4 | KTCN BB | Tổng | 31 | ||
BM602 | Thách Thức Kỹ Thuật Trong Y Khoa (Engineering Challenge in Medicine) (*) | 4 | KTCN BB | ||||
Tổng | 11 |
- Năm học II:
Học kỳ 4 – 4 TC | |||
Mã MH | Môn học | Số TC | Nhóm |
PE505 | Triết học (Philosophy) | 3 | KTC BB |
Tổng | 3 |
(*): Khối kiến thức/môn học Thạc sĩ mà sinh viên học, nếu đạt sẽ được dùng để xét miễn khối kiến thức/môn học đại học trong CTĐT đại học tại mục 1. Xem bảng trong mục 3.
- Chương trình thạc sĩ định hướng nghiên cứu: tổng số tín chỉ là 45
- Năm học I:
Học kỳ 1 – 14 TC | Học kỳ 2 – 15 TC | ||||||
Mã MH | Môn học | Số TC | Nhóm | Mã MH | Môn học | Số TC | Nhóm |
BM600 | Phương pháp luận NCKH trong KTYS (Research Methodology in Biomedical Engineering) (*) | 3 | KTCN BB | BM6__ | Môn tự chọn chuyên ngành 2 | 3 | KTCN TC |
BM601 | Tiến Bộ Trong Kỹ Thuật Y Sinh (Progress in Biomedical Engineering) (*) | 4 | KTCN BB | BM6__ | Môn tự chọn chuyên ngành 3 | 3 | KTCN TC |
BM602 | Thách Thức Kỹ Thuật Trong Y Khoa (Engineering Challenge in Medicine) (*) | 4 | KTCN BB | BM6__ | Môn tự chọn chuyên ngành 4 | 3 | KTCN TC |
BM6__ | Môn tự chọn chuyên ngành 1 | 3 | KTCN TC | BM6__ | Môn tự chọn chuyên ngành 5 | 3 | KTCN TC |
Tổng | 14 | BM6__ | Môn tự chọn chuyên ngành 6 | 3 | KTCN TC | ||
Tổng | 15 |
- Năm học II:
Học kỳ 3 – 16 TC | |||
Mã MH | Môn học | Số TC | Nhóm |
BM645 | Luận văn (Thesis) | 13 | LVThS |
PE505 | Triết học (Philosophy) | 3 | KTC BB |
Tổng | 16 |
(*): Khối kiến thức/môn học Thạc sĩ mà sinh viên học, nếu đạt sẽ được dùng để xét miễn khối kiến thức/môn học đại học trong CTĐT đại học tại mục 1. Xem bảng trong mục 3.
Danh sách các môn học tự chọn chuyên ngành dành cho chương trình định hướng nghiên cứu:
Học viên chọn một trong 5 chuyên ngành (Chuyên Ngành Thiết Bị Y Tế, Chuyên Ngành Tín Hiệu và Hình Ảnh Y Sinh, Chuyên ngành Kỹ Thuật Dược, Chuyên Ngành Y Học Tái Tạo, Chuyên Ngành Kinh Thầu Y Sinh) và phải học 6 môn học tự chọn được liệt kê cho chuyên ngành đã chọn.
Mã MH | Tên môn học | Số tín chỉ | ||
S | LT | TH | ||
Chuyên Ngành Thiết Bị Y Tế | ||||
BM603 | Thiết kế thiết bị y tế (Medical Instrument Design) | 3 | 2 | 1 |
BM604 | Thiết kế thiết bị y tế cho các nước đang phát triển (Design of Medical devices for the Developing Countries) | 3 | 2 | 1 |
BM605 | Cảm biến y sinh (Biosensors ) | 3 | 2 | 1 |
BM606 | Xử Lý Tín Hiệu Y Sinh Nâng Cao (Advanced Biosignal Processing) | 3 | 2 | 1 |
BM607 | Xử Lý Ảnh Y Sinh Nâng Cao (Advanced Bioimage Processing) | 3 | 2 | 1 |
BM608 | Kiểm định thiết bị y tế (Quality Control for Medical Devices) | 3 | 2 | 1 |
BM609 | Kỹ thuật truyền dữ liệu trong y tế viễn thông. (Data transmission technology in Telemedicine) | 3 | 2 | 1 |
BM610 | Xử Lý Ảnh Siêu Âm (Ultrasound Image Processing) | 3 | 2 | 1 |
BM612 | Giao Diện Não Bộ Và Máy Tính (Brain Computer Interface) | 3 | 2 | 1 |
BM616 | Thị Giác Máy Tính (Computer Vision) | 3 | 2 | 1 |
Chuyên Ngành Tín Hiệu và Hình Ảnh Y Sinh | ||||
BM605 | Cảm biến y sinh (Biosensors ) | 3 | 2 | 1 |
BM606 | Xử Lý Tín Hiệu Y Sinh Nâng Cao (Advanced Biosignal Processing) | 3 | 2 | 1 |
BM607 | Xử Lý Ảnh Y Sinh Nâng Cao (Advanced Bioimage Processing) | 3 | 2 | 1 |
BM610 | Xử Lý Ảnh Siêu Âm (Ultrasound Image Processing) | 3 | 2 | 1 |
BM611 | Khoa học về nhận thức và não bộ (Brain and Cognitive Sciences) | 3 | 2 | 1 |
BM612 | Giao Diện Não Bộ Và Máy Tính (Brain Computer Interface) | 3 | 2 | 1 |
BM613 | Các Phương Pháp Điện Toán Trong Kỹ Thuật Y Sinh (Computational Methods in Biomedical Engineering) | 3 | 2 | 1 |
BM614 | Phẫu Thuật Điện Toán Nâng Cao (Advanced Computational Surgery) | 3 | 2 | 1 |
BM615 | Nhận Dạng Mẫu và Máy Học (Pattern Recognition and Machine Learning) | 3 | 2 | 1 |
BM616 | Thị Giác Máy Tính (Computer Vision) | 3 | 2 | 1 |
BM617 | Thống Kê Cho Khoa Học Về Nhận Thức Và Não Bộ (Statistics For Brain And Cognitive Sciences) | 3 | 2 | 1 |
Chuyên ngành Kỹ Thuật Dược | ||||
BM618 | Kỹ Thuật và Cách Thiết Kế Công Thức Bào Chế (Pharmaceutics-Dosage Form and Design) | 3 | 2 | 1 |
BM619 | Thiết Kế Hệ Phóng Thích Thuốc Có Kiểm Soát (Design Of Controlled Release Drug Delivery Systems) | 3 | 2 | 1 |
BM620 | Thiết Kế Hệ Phóng Thích Thuốc Có Kiểm Soát Đường Uống (Design of Oral Controlled Release Drug Delivery Systems) | 3 | 2 | 1 |
BM621 | Hệ Vận Chuyển Thuốc Nano 1 (Nanoparticulate Drug Delivery Systems 1) | 3 | 2 | 1 |
BM622 | Hệ Vận Chuyển Thuốc Nano 2 (Nanoparticulate Drug Delivery Systems 2) | 3 | 2 | 1 |
BM623 | Nghiên Cứu Các Hệ Vận Chuyển Thuốc Tiên Tiến (Drug Delivery Research Advances) | 3 | 2 | 1 |
BM624 | Công Nghệ Nano Cho Các Hệ Vận Chuyển Thuốc Tiên Tiến (Nanotechnology For Advanced Drug Delivery Systems ) | 3 | 2 | 1 |
BM625 | Hệ Vận Chuyển Thuốc Điều Trị Ung Thư (Drug Delivery Systems In Cancer Therapy) | 3 | 2 | 1 |
BM626 | Nguyên Lý Cơ Bản Dược Động Học Và Hệ Vận Chuyển Thuốc (Principles Of Pharmacokinetics And Drug Delivery) | 3 | 2 | 1 |
BM627 | Nguyên Lý Cơ Bản Kỹ Thuật Dược (Principles Of Pharmaceutical Engineering ) | 3 | 2 | 1 |
Chuyên Ngành Y Học Tái Tạo | ||||
BM628 | Vật Liệu Sinh Học Và Kỹ Thuật Y Sinh (Biomaterials and Biomedical Engineering) | 3 | 2 | 1 |
BM629 | Tính Chất Và Đặc Điểm Của Vật Liệu Sinh Học (Characterization and Properties Of Biomaterials) | 3 | 2 | 1 |
BM630 | Ứng Dụng Của Vật Liệu Sinh Học Trong Chữa Trị Bệnh (Biomaterials for Clinical Applications) | 3 | 2 | 1 |
BM631 | Tương Hợp Và Phân Hủy Sinh Học Của Vật Liệu (Biocompatibility and Biodegradation Of Biomaterials) | 3 | 2 | 1 |
BM632 | Quy Trình Và Phương Pháp Tổng Hơp Vật Liệu Sinh Học (Methods and Process In Fabrication of Biomaterials) | 3 | 2 | 1 |
BM633 | Cơ Chế Sinh Học Phân Tử, Mô Và Tế Bào (Molecular, Cellular and Tissue Biomechanics) | 3 | 2 | 1 |
BM634 | Nguyên Tắc Thực Hành Mô Trong Y Học Tái Tạo (The Principles and Practice of Tissue Engineering and Regenerative Medicine) | 3 | 2 | 1 |
BM635 | Mô Cơ Học (Tissue Mechanics) | 3 | 2 | 1 |
BM636 | Thực Hành Trong Phòng Lab (In vitro Studies) | 3 | 2 | 1 |
BM637 | Thực Hành Trên Động Vật (Ex vivo and In vivo Studies) | 3 | 2 | 1 |
BM638 | Mô Cấu Trúc Và Chức Năng (Tissue: General Features and Functions) | 3 | 2 | 1 |
Chuyên Ngành Kinh Thầu Y Sinh | ||||
BM639 | Kinh Thầu trong Kỹ Thuật Y Sinh (Entrepreneurship in Biomedical Engineering) | 3 | 2 | 1 |
BM640 | Kỹ Năng Lãnh Đạo Kinh Doanh Áp Dụng trong Kinh Thầu
(Applied Business Leadership Skills for Entrepreneurship) |
3 | 2 | 1 |
BM641 | Tài Chính và Kế Toán trong Kinh Thầu
(Finance and Accounting for Entrepreneurship) |
3 | 2 | 1 |
BM642 | Vai Trò của Kỹ Thuật trong Kinh Doanh
(The Role of Engineering in Business ) |
3 | 2 | 1 |
BM643 | Giới Thiệu Tổng Quan về các Thiết Bị Y Tế và Thị Trường của chúng
(Medical Devices: Issues and markets) |
3 | 2 | 1 |
BM644 | Những Vấn Đề trong Lĩnh Vực Y Tế tại Việt Nam (Issues in Vietnam’s Healthcare Sector) | 3 | 2 | 1 |
[/su_spoiler]
[su_spoiler title=”Danh sách các môn học/khối kiến thức của chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ giảng dạy trong phần trình độ đại học:” open=”no” style=”default” icon=”plus” anchor=”” anchor_in_url=”no” class=””]
Khi sinh viên học, đạt môn học/khối kiến thức trong CTĐT Thạc sĩ, các môn học/khối kiến thức này sẽ được dùng để xét miễn khối kiến thức/môn học đại học trong CTĐT đại học tại mục 1, cụ thể như sau:
Đối với sinh viên đại học Khoá 2018 | |||||||
Chương trình đào tạo Thạc sĩ | Chương trình đào tạo đại học | ||||||
Mã MH | Môn học | Số TC | Nhóm | Mã MH | Môn học | Số TC | Nhóm |
Nhóm kiến thức/môn học 1 (3 tín chỉ) | |||||||
BM600 | Phương Pháp Luận NCKH trong KTYS (Research Methodology in Biomedical Engineering) | 3 | KTCN BB | BM068IU | Project 1 | 1 | CNBB |
BM069IU | Project 2 | 1 | CNBB | ||||
Nhóm kiến thức/môn học 2 (8 tín chỉ) | |||||||
BM601 | Tiến Bộ trong KTYS (Progress in Biomedical Engineering) | 4 | KTCN BB | BM___IU | Technical Electives | 4 | CNTC |
BM602 | Thách Thức Kỹ Thuật trong Y Khoa (Advanced Engineering Challenge in Medicine) | 4 | KTCN BB | BM011IU | Engineering Challenges in Medicine I | 3 | CNBB |
Đối với sinh viên đại học Khoá 2019 trở về sau | |||||||
Chương trình đào tạo Thạc sĩ | Chương trình đào tạo đại học | ||||||
Mã MH | Môn học | Số TC | Nhóm | Mã MH | Môn học | Số TC | Nhóm |
Nhóm kiến thức/môn học 1 (3 tín chỉ) | |||||||
BM600 | Phương Pháp Luận NCKH trong KTYS (Research Methodology in Biomedical Engineering) | 3 | KTCN BB | ___IU | Free Electives | 3 | TC |
Nhóm kiến thức/môn học 2 (8 tín chỉ) | |||||||
BM601 | Tiến Bộ trong KTYS (Progress in Biomedical Engineering) | 4 | KTCN BB | BM___IU | Technical Electives | 4 | CNTC |
BM602 | Thách Thức Kỹ Thuật trong Y Khoa (Advanced Engineering Challenge in Medicine) | 4 | KTCN BB | BM___IU | Technical Electives | 4 | CNTC |
[/su_spoiler]
[su_spoiler title=”Đối tượng, tiêu chí và thời gian xét tuyển ” open=”no” style=”default” icon=”plus” anchor=”” anchor_in_url=”no” class=””]
- Người dự tuyển là sinh viên năm 3 và năm 4 với số tín chỉ tích lũy tại thời điểm xét ³ 65 tín chỉ (sau khi kết thúc học kì 4 của chương trình học đại học)
- Có điểm trung bình tích lũy đến thời điểm xét tuyển đạt loại khá trở lên (điểm trung bình tích lũy ³ 70 điểm trở lên theo thang điểm 100).
- Thời gian xét tuyển: mỗi năm 2 lần, trước thời gian đăng kí môn học ở mỗi học kì chính của năm học của chương trình đào tạo đại học.
[/su_spoiler]
[su_spoiler title=”Cách thức đăng ký tham gia chương trình (Dành cho Đợt học kì 1 năm học 2021-2022)” open=”no” style=”default” icon=”plus” anchor=”” anchor_in_url=”no” class=””]
Bước 1: Nộp đơn đăng ký tham gia chương trình từ ngày 26/7 – 09/8/2021 bản scan (sinh viên in mẫu đơn, điền thông tin, ký và scan) về email: ntthanh@hcmiu.edu.vn với chủ đề mail [BSMS2019 – Đăng ký chương trình] Don-dang-ky-BSMS
Bước 2: Theo dõi kết quả xét duyệt từ ngày 23 – 27/8/2021 trên trang web: oga.hcmiu.edu.vn và email đăng ký
Bước 3: Phản hồi email xác nhận tham dự chương trình (nếu được thông báo đủ điều kiện tham gia). In đơn đăng ký ở Bước 1 và phiếu xác nhận tham gia chương trình ĐH-ThS nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo Sau Đại học – Phòng O2.609 từ ngày 06 – 15/9/2021 (thời gian có thể thay đổi tùy vào tình hình dịch bệnh)
Bước 4: Học viên được cấp tài khoản mã học viên. Ở học kỳ đầu tiên, yêu cầu về đăng ký môn học sẽ được gửi qua email và Phòng ĐTSĐH sẽ hỗ trợ học viên BSMS đăng ký. Học kỳ 1 năm học 2021 – 2022 dự kiến bắt đầu từ 06/9/2021.
Sau khi đăng ký môn học cao học, sinh viên không cần đăng ký những môn học đại học được xét miễn tương ứng.
Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ:
– Phòng Đào tạo Sau Đại học: ThS. Nguyễn Thị Thanh (Ms); Email: ntthanh@hcmiu.edu.vn; Điện thoại: 028 3724 4207 – Nội bộ: 3120
– Khoa Kỹ thuật Y Sinh: TS. Vòng Bính Long; Email: vblong@hcmiu.edu.vn; Điện thoại: 028 3724 4207 – Nội bộ: 3236[/su_spoiler][/su_accordion]