Chương trình đào tạo tích hợp Kỹ sư – Thạc sĩ KTYS (BS-MS)

Chương trình BS-MS là gì

Chương trình BS-MS là chương trình đào tạo tích hợp Kỹ sư-Thạc sĩ nhằm tạo điều kiện cho các sinh viên giỏi và xuất sắc có thể rút ngắn thời gian học đại học và cao học còn 5 năm so với chương trình học thông thường (4 năm Đại học + 1,5-2 năm Cao học) bằng cách công nhận tương đương một số học phần trong chương trình thạc sĩ cho chương trình đại học cùng ngành. Bên cạnh đó, chương trình đào tạo tích hợp Kỹ sư-Thạc sĩ khuyến khích, định hướng sinh viên theo đuổi con đường nghiên cứu khoa học từ bậc đại học. Sau khi hoàn tất chương trình đào tạo tích hợp này, sinh viên sẽ được cấp cả 2 bằng: bằng Kỹ sư và bằng Thạc sĩ do trường Đại học Quốc tế cấp bằng.

Lợi ích của chương trình Đối với người học

Chương trình đào tạo tích hợp Kỹ sư-Thạc sĩ giúp người học tiết kiệm được thời gian và chi phí học tập so với mô hình đào tạo thông thường. Việc rút ngắn thời gian học tập giúp người học có được nhiều cơ hội trong nghề nghiệp cũng như tiếp tục con đường học Tiến sĩ trong nước và nước ngoài, từ đó tăng có thể phát huy khả năng của mình đóng góp cho sự phát triển của xã hội.

Đối tượng, tiêu chí và thời gian xét tuyển

  • Đối tượng dự tuyển của chương trình tích hợp kỹ sư-thạc sĩ là sinh viên đang học ngành Kỹ thuật y sinh do trường Đại học Quốc tế cấp bằng.
  • Người dự tuyển là sinh viên năm 3, năm 4 có điểm trung bình tích lũy đến thời điểm xét tuyển đạt loại khá trở lên (điểm trung bình tích lũy từ 7,0 điểm trở lên, theo thang điểm 10).
  • Thời gian xét tuyển: tại giữa học kỳ 4 của chương trình đào tạo đại học.

ĐÀO TẠO LIÊN THÔNG TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC- THẠC SĨ

NGÀNH: KỸ THUẬT Y SINH

  Tên ngành Mã số ngành Khoa quản lý ngành
Ngành Đại học Kỹ thuật Y Sinh 7520212 Kỹ thuật Y Sinh
Ngành Thạc sĩ Kỹ thuật Y Sinh 8520212 Kỹ thuật Y Sinh

[su_accordion]

[su_spoiler title=”Chương trình đào tạo trình độ đại học, ngành Kỹ thuật Y Sinh” open=”no” style=”default” icon=”plus” anchor=”” anchor_in_url=”no” class=””]

Ký hiệu nhóm kiến thức:

Ký hiệu Ý nghĩa
KHTN Toán & Khoa học tự nhiên
CT Chính trị, Kinh tế, Văn hóa, Xã hội
GDQP Giáo dục quốc phòng
GDTC Giáo dục thể chất
NN Ngoại ngữ
CSN Cơ sở ngành/Nhóm ngành
CNBB Chuyên ngành bắt buộc
CNTC Chuyên ngành tự chọn
TC Tự chọn tự do

(không yêu cầu phải trong chuyên ngành)

TTTN Thực tập tốt nghiệp
LVTN Luận văn tốt nghiệp

Chương trình đào tạo áp dụng cho khóa 2019 trở về sau (tổng số tín chỉ là 151 tín chỉ):

  • Năm học I:
Học kỳ 1 – 18 TC Học kỳ 2 – 21 TC
MH Môn học Số TC Nhóm MH Môn học Số TC Nhóm
MA001IU Calculus 1 4 KHTN MA003IU Calculus 2 4 KHTN
PH013IU Physics 1 (Mechanics) 2 KHTN CH011IU Chemistry for Engineers 3 KHTN
PH014IU Physics 2 (Thermodynamics) 2 KHTN CH012IU Chemistry Laboratory 1 KHTN
EN007IU Writing AE1 2 NN EE051IU Principles of EE I 3 CSN
EN008IU Listening AE1 2 NN EE052IU Principles of EE I Laboratory 1 CSN
BM050IU Lab 1A-Biomedical Instrumentations 1 CSN BM090IU Biology for BME 4 KHTN
PE015IU Triết học Mác-Lênin 3 CT EN011U Writing AE2 2 NN
PE016IU Kinh tế chính trị Mác-Lênin 2 CT EN012IU Speaking AE2 2 NN
PT001IU Physical Training 1 0 GDTC BM067IU Lab 1B-Invitro Studies 1 CSN
Tổng 18 PT002IU Physical Training 2 0 GDTC
Tổng 21

 

Học kỳ hè – 5 TC
MH Môn học Số TC Nhóm
PE017IU Chủ nghĩa Xã hội khoa học 2 CT
PE008IU Critical Thinking 3 CSN
  • Năm học II:
Học kỳ 3 – 20 TC Học kỳ 4 – 20 TC
MH Môn học Số TC Nhóm MH Môn học Số TC Nhóm
MA023IU Calculus 3 4 KHTN MA024IU Differential Equations 4 KHTN
CH014IU Chemistry for BME 3 KHTN BM064IU Applied Informatics + Lab 4 CSN
BM098IU Chemistry for BME Lab 1 KHTN BM082IU Biomaterials 4 CSN
BM007IU Introduction to BME 4 CSN BM___IU Technical Electives 1 3 CNTC
BM091IU Human Anatomy and Physiology 3 CSN BM___IU Technical Electives 2 4 CNTC
BM052IU Design 2A- Electronic Design 1 CSN BM017IU Design 2B- Medical Instrumentation 1 CSN
PE018IU Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 CT Tổng 20
PE019IU Ho Chi Minh’s Thoughts 2 CT
Tổng 20        

 

Học kỳ hè – 0 TC
MH Môn học Số TC Nhóm
Military Training 0 GDQP
  • Năm học III:
Học kỳ 5 – 18 TC Học kỳ 6 – 21 TC
MH Môn học Số TC Nhóm MH Môn học Số TC Nhóm
BM005IU Statistics for Health Science 3 CNBB _____IU Free Elective 1 3 TC
BM101IU Mechanical design and manufacturing processes in biomedical engineering 2 CNBB BM008IU Bioethics 3 CNBB
BM102IU Mechanical design and manufacturing processes in biomedical engineering Lab 2 CNBB BM030IU Machine Design 3 CNBB
BM011IU Engineering Challenges in Medicine I 3 CNBB BM096IU AI for healthcare 3 CNBB
BM___IU Technical Electives 3 3 CNTC BM___IU Technical Electives 5 4 CNTC
BM___IU Technical Electives 4 4 CNTC BM___IU Technical Electives 6 (*) 4 CNTC
BM068IU Project 1 1 CNBB BM069IU Project 2 1 CNBB
Tổng 18   Tổng 21

(*): Khối kiến thức/môn học đại học được xét miễn khi học khối kiến thức/môn học Thạc sĩ. Xem bảng trong mục 3.

Học kỳ hè – 3 TC
MH Môn học Số TC Nhóm
BM020IU Internship 3 TTTN
  • Năm học IV:
Học kỳ 7 – 15 TC Học kỳ 8 – 10 TC
MH Môn học Số TC Nhóm MH Môn học Số TC Nhóm
_____IU Free Elective 2 (*) 3 TC BM004IU Thesis research 10 LVTN
BM009IU BME Capstone Design + Lab 4 CNBB Tổng 10
BM013IU Entrepreneurship in Biomedical Engineering 3 CNBB  
BM003IU Pre-thesis 1 CNBB    
BM___IU Technical Electives 7 (*) 4 CNTC
Tổng 15

 

(*): Khối kiến thức/môn học đại học được xét miễn khi học khối kiến thức/môn học Thạc sĩ. Xem bảng trong mục 3.

Danh sách các môn học tự chọn chuyên ngành (áp dụng chung cho tất cả các khóa)

Bảng 1: Danh sách môn học tự chọn chuyên ngành (Technical Electives)

STT Mã MH Tên môn học Số tín chỉ
S LT TH
1 BM060IU Digital Systems 3 3 0
2 BM061IU Digital Systems Lab 1 0 1
3 BM062IU Micro-electronic Devices 3 3 0
4 BM063IU Micro-electronic Devices Laboratory 1 0 1
5 BM089IU Electronic Devices for Biomedical Design 4 3 1
6 BM033IU Information Technology in the Health Care System 3 3 0
7 BM070IU Information Technology in the Health Care System Lab 1 0 1
8 BM075IU Biomedical Photonics 3 3 0
9 BM076IU Biomedical Photonics Lab 1 0 1
10 BM058IU Biomedical Image Processing 4 3 1
11 BM072IU Computational Model in Medicine 4 3 1
12 BM073IU Medical Imaging 4 3 1
13 BM074IU Brain – Computer Interface 4 3 1
14 BM071IU Computer Aided Diagnosis 4 3 1
15 BM077IU Pharmaceutical Engineering 1 4 3 1
16 BM078IU Pharmaceutical Engineering 2 4 3 1
17 BM079IU Principle of Pharmacokinetics 4 3 1
18 BM080IU Nanotechnology for Drug Delivery Systems 4 3 1
19 BM081IU Drug Delivery Systems 4 3 1
20 BM010IU Biosignal Processing 4 3 1
21 BM083IU Applications of Biomaterials in Regenerative Medicine 4 3 1
22 BM084IU Biocompatibility and Biodegradation of Biomaterials 4 3 1
23 BM085IU Characterization and Properties of Biomaterials 4 3 1
24 BM086IU Methods and Process in Fabrication of Scaffold 4 3 1
25 BM092IU Cell/Tissue – Biomaterial interaction 4 3 1
26 BM093IU Tissue engineering I 4 3 1
27 BM094IU Principle of clinical tests and instrumentation 4 3 1
28 BM012IU Engineering Challenges in Medicine II 3 3 0
29 PE014IU Environmental Science 3 3 0
30 BM097IU Principles of Neuroengineering 4 3 1
31 BM098IU Stem Cell Technology 4 3 1

[/su_spoiler]
[su_spoiler title=”Chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ, ngành Kỹ thuật Y sinh:” open=”no” style=”default” icon=”plus” anchor=”” anchor_in_url=”no” class=””]

Ký hiệu nhóm kiến thức:

Ký hiệu Ý nghĩa
KTBS Kiến thức bổ sung
KTC BB Kiến thức chung bắt buộc
KTC TC Kiến thức chung tự chọn
KTCN BB Chuyên ngành bắt buộc
KTCN TC Chuyên ngành tự chọn
LVThS Luận văn thạc sĩ

 

  • Chương trình thạc sĩ nghiên cứu: tổng số tín chỉ là 45
  • Năm học I:
Học kỳ 1 – 11 TC Học kỳ 2 – 31 TC
MH Môn học Số TC Nhóm MH Môn học Số TC Nhóm
BM600 Phương pháp luận NCKH trong KTYS (Research Methodology in Biomedical Engineering) (*) 3 KTCN BB BM646 Luận văn (Thesis) 31 LVThS
BM601 Tiến Bộ Trong Kỹ Thuật Y Sinh (Progress in Biomedical Engineering) (*) 4 KTCN BB Tổng 31
BM602 Thách Thức Kỹ Thuật Trong Y Khoa (Engineering Challenge in Medicine) (*) 4 KTCN BB
Tổng 11

 

  • Năm học II:
Học kỳ 4 – 4 TC
MH Môn học Số TC Nhóm
PE505 Triết học (Philosophy) 3 KTC BB
Tổng 3  

(*): Khối kiến thức/môn học Thạc sĩ mà sinh viên học, nếu đạt sẽ được dùng để xét miễn khối kiến thức/môn học đại học trong CTĐT đại học tại mục 1. Xem bảng trong mục 3.

  • Chương trình thạc sĩ định hướng nghiên cứu: tổng số tín chỉ là 45
  • Năm học I:
Học kỳ 1 – 14 TC Học kỳ 2 – 15 TC
MH Môn học Số TC Nhóm MH Môn học Số TC Nhóm
BM600 Phương pháp luận NCKH trong KTYS (Research Methodology in Biomedical Engineering) (*) 3 KTCN BB BM6__ Môn tự chọn chuyên ngành 2 3 KTCN TC
BM601 Tiến Bộ Trong Kỹ Thuật Y Sinh (Progress in Biomedical Engineering) (*) 4 KTCN BB BM6__ Môn tự chọn chuyên ngành 3 3 KTCN TC
BM602 Thách Thức Kỹ Thuật Trong Y Khoa (Engineering Challenge in Medicine) (*) 4 KTCN BB BM6__ Môn tự chọn chuyên ngành 4 3 KTCN TC
BM6__ Môn tự chọn chuyên ngành 1 3 KTCN TC BM6__ Môn tự chọn chuyên ngành 5 3 KTCN TC
Tổng 14 BM6__ Môn tự chọn chuyên ngành 6 3 KTCN TC
Tổng 15
  • Năm học II:
Học kỳ 3 – 16 TC
MH Môn học Số TC Nhóm
BM645 Luận văn (Thesis) 13 LVThS
PE505 Triết học (Philosophy) 3 KTC BB
Tổng 16  

(*): Khối kiến thức/môn học Thạc sĩ mà sinh viên học, nếu đạt sẽ được dùng để xét miễn khối kiến thức/môn học đại học trong CTĐT đại học tại mục 1. Xem bảng trong mục 3.

 

Danh sách các môn học tự chọn chuyên ngành dành cho chương trình định hướng nghiên cứu:

Học viên chọn một trong 5 chuyên ngành (Chuyên Ngành Thiết Bị Y Tế, Chuyên Ngành Tín Hiệu và Hình Ảnh Y Sinh, Chuyên ngành Kỹ Thuật Dược, Chuyên Ngành Y Học Tái Tạo, Chuyên Ngành Kinh Thầu Y Sinh) và phải học 6 môn học tự chọn được liệt kê cho chuyên ngành đã chọn.

Mã MH Tên môn học Số tín chỉ
S LT TH
Chuyên Ngành Thiết Bị Y Tế
BM603 Thiết kế thiết bị y tế (Medical Instrument Design) 3 2 1
BM604 Thiết kế thiết bị y tế cho các nước đang phát triển (Design of Medical devices for the Developing Countries) 3 2 1
BM605 Cảm biến y sinh (Biosensors ) 3 2 1
BM606 Xử Lý Tín Hiệu Y Sinh Nâng Cao (Advanced Biosignal Processing) 3 2 1
BM607 Xử Lý Ảnh Y Sinh Nâng Cao (Advanced Bioimage Processing) 3 2 1
BM608 Kiểm định thiết bị y tế (Quality Control for Medical Devices) 3 2 1
BM609 Kỹ thuật truyền dữ liệu trong y tế viễn thông. (Data transmission technology in Telemedicine) 3 2 1
BM610 Xử Lý Ảnh Siêu Âm (Ultrasound Image Processing) 3 2 1
BM612 Giao Diện Não Bộ Và Máy Tính (Brain Computer Interface) 3 2 1
BM616 Thị Giác Máy Tính (Computer Vision) 3 2 1
Chuyên Ngành Tín Hiệu và Hình Ảnh Y Sinh
BM605 Cảm biến y sinh (Biosensors ) 3 2 1
BM606 Xử Lý Tín Hiệu Y Sinh Nâng Cao (Advanced Biosignal Processing) 3 2 1
BM607 Xử Lý Ảnh Y Sinh Nâng Cao (Advanced Bioimage Processing) 3 2 1
BM610 Xử Lý Ảnh Siêu Âm (Ultrasound Image Processing) 3 2 1
BM611 Khoa học về nhận thức và não bộ (Brain and Cognitive Sciences) 3 2 1
BM612 Giao Diện Não Bộ Và Máy Tính (Brain Computer Interface) 3 2 1
BM613 Các Phương Pháp Điện Toán Trong Kỹ Thuật Y Sinh (Computational Methods in Biomedical Engineering) 3 2 1
BM614 Phẫu Thuật Điện Toán Nâng Cao (Advanced Computational Surgery) 3 2 1
BM615 Nhận Dạng Mẫu và Máy Học (Pattern Recognition and Machine Learning) 3 2 1
BM616 Thị Giác Máy Tính (Computer Vision) 3 2 1
BM617 Thống Kê Cho Khoa Học Về Nhận Thức Và Não Bộ (Statistics For Brain And Cognitive Sciences) 3 2 1
Chuyên ngành Kỹ Thuật Dược
BM618 Kỹ Thuật và Cách Thiết Kế Công Thức Bào Chế (Pharmaceutics-Dosage Form and Design) 3 2 1
BM619 Thiết Kế Hệ Phóng Thích Thuốc Có Kiểm Soát (Design Of Controlled Release Drug Delivery Systems) 3 2 1
BM620 Thiết Kế Hệ Phóng Thích Thuốc Có Kiểm Soát Đường Uống (Design of Oral Controlled Release Drug Delivery Systems) 3 2 1
BM621 Hệ Vận Chuyển Thuốc Nano 1 (Nanoparticulate Drug Delivery Systems 1) 3 2 1
BM622 Hệ Vận Chuyển Thuốc Nano 2 (Nanoparticulate Drug Delivery Systems 2) 3 2 1
BM623 Nghiên Cứu Các Hệ Vận Chuyển Thuốc Tiên Tiến (Drug Delivery Research Advances) 3 2 1
BM624 Công Nghệ Nano Cho Các Hệ Vận Chuyển Thuốc Tiên Tiến (Nanotechnology For Advanced Drug Delivery Systems )   3 2 1
BM625 Hệ Vận Chuyển Thuốc Điều Trị Ung Thư (Drug Delivery Systems In Cancer Therapy)   3 2 1
BM626 Nguyên Lý Cơ Bản Dược Động Học Và Hệ Vận Chuyển  Thuốc (Principles Of Pharmacokinetics And Drug Delivery)                               3 2 1
BM627 Nguyên Lý Cơ Bản Kỹ Thuật Dược (Principles Of Pharmaceutical Engineering ) 3 2 1
Chuyên Ngành Y Học Tái Tạo
BM628 Vật Liệu Sinh Học Và Kỹ Thuật Y Sinh (Biomaterials and Biomedical Engineering) 3 2 1
BM629 Tính Chất Và Đặc Điểm Của Vật Liệu Sinh Học (Characterization and Properties Of Biomaterials) 3 2 1
BM630 Ứng Dụng Của Vật Liệu Sinh Học Trong Chữa Trị Bệnh (Biomaterials for Clinical Applications) 3 2 1
BM631 Tương Hợp Và Phân Hủy Sinh Học Của Vật Liệu (Biocompatibility and Biodegradation Of Biomaterials) 3 2 1
BM632 Quy Trình Và Phương Pháp Tổng Hơp Vật Liệu Sinh Học (Methods and Process In Fabrication of Biomaterials) 3 2 1
BM633 Cơ Chế Sinh Học Phân Tử, Mô Và Tế Bào (Molecular, Cellular and Tissue Biomechanics) 3 2 1
BM634 Nguyên Tắc Thực Hành Mô Trong Y Học Tái Tạo (The Principles and Practice of Tissue Engineering and Regenerative Medicine) 3 2 1
BM635 Mô Cơ Học (Tissue Mechanics)    3 2 1
BM636 Thực Hành Trong Phòng Lab (In vitro Studies) 3 2 1
BM637 Thực Hành Trên Động Vật (Ex vivo and In vivo Studies) 3 2 1
BM638 Mô Cấu Trúc Và Chức Năng (Tissue: General Features and Functions) 3 2 1
Chuyên Ngành Kinh Thầu Y Sinh
BM639 Kinh Thầu trong Kỹ Thuật Y Sinh (Entrepreneurship in Biomedical Engineering) 3 2 1
BM640 Kỹ Năng Lãnh Đạo Kinh Doanh Áp Dụng trong Kinh Thầu

(Applied Business Leadership Skills for Entrepreneurship)

3 2 1
BM641 Tài Chính và Kế Toán trong Kinh Thầu

(Finance and Accounting for Entrepreneurship)

3 2 1
BM642 Vai Trò của Kỹ Thuật trong Kinh Doanh

(The Role of Engineering in Business )

3 2 1
BM643 Giới Thiệu Tổng Quan về các Thiết Bị Y Tế và Thị Trường của chúng

(Medical Devices: Issues and markets)

3 2 1
BM644 Những Vấn Đề trong Lĩnh Vực Y Tế tại Việt Nam (Issues in Vietnam’s Healthcare Sector) 3 2 1

[/su_spoiler]
[su_spoiler title=”Danh sách các môn học/khối kiến thức của chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ giảng dạy trong phần trình độ đại học:” open=”no” style=”default” icon=”plus” anchor=”” anchor_in_url=”no” class=””]

Khi sinh viên học, đạt môn học/khối kiến thức trong CTĐT Thạc sĩ, các môn học/khối kiến thức này sẽ được dùng để xét miễn khối kiến thức/môn học đại học trong CTĐT đại học tại mục 1, cụ thể như sau:

Đối với sinh viên đại học Khoá 2018
Chương trình đào tạo Thạc sĩ Chương trình đào tạo đại học
MH Môn học Số TC Nhóm MH Môn học Số TC Nhóm
Nhóm kiến thức/môn học 1 (3 tín chỉ)
BM600 Phương Pháp Luận NCKH trong KTYS (Research Methodology in Biomedical Engineering) 3 KTCN BB BM068IU Project 1 1 CNBB
BM069IU Project 2 1 CNBB
Nhóm kiến thức/môn học 2 (8 tín chỉ)
BM601 Tiến Bộ trong KTYS (Progress in Biomedical Engineering) 4 KTCN BB BM___IU Technical Electives 4 CNTC
BM602 Thách Thức Kỹ Thuật trong Y Khoa (Advanced Engineering Challenge in Medicine) 4 KTCN BB BM011IU Engineering Challenges in Medicine I 3 CNBB

 

Đối với sinh viên đại học Khoá 2019 trở về sau
Chương trình đào tạo Thạc sĩ Chương trình đào tạo đại học
MH Môn học Số TC Nhóm MH Môn học Số TC Nhóm
Nhóm kiến thức/môn học 1 (3 tín chỉ)
BM600 Phương Pháp Luận NCKH trong KTYS (Research Methodology in Biomedical Engineering) 3 KTCN BB ___IU Free Electives 3 TC
Nhóm kiến thức/môn học 2 (8 tín chỉ)
BM601 Tiến Bộ trong KTYS (Progress in Biomedical Engineering) 4 KTCN BB BM___IU Technical Electives 4 CNTC
BM602 Thách Thức Kỹ Thuật trong Y Khoa (Advanced Engineering Challenge in Medicine) 4 KTCN BB BM___IU Technical Electives 4 CNTC

[/su_spoiler]
[su_spoiler title=”Đối tượng, tiêu chí và thời gian xét tuyển ” open=”no” style=”default” icon=”plus” anchor=”” anchor_in_url=”no” class=””]

  • Người dự tuyển là sinh viên năm 3 và năm 4 với số tín chỉ tích lũy tại thời điểm xét ³ 65 tín chỉ (sau khi kết thúc học kì 4 của chương trình học đại học)
  • Có điểm trung bình tích lũy đến thời điểm xét tuyển đạt loại khá trở lên (điểm trung bình tích lũy ³ 70 điểm trở lên theo thang điểm 100).
  • Thời gian xét tuyển: mỗi năm 2 lần, trước thời gian đăng kí môn học ở mỗi học kì chính của năm học của chương trình đào tạo đại học.

[/su_spoiler]
[su_spoiler title=”Cách thức đăng ký tham gia chương trình (Dành cho Đợt học kì 1 năm học 2021-2022)” open=”no” style=”default” icon=”plus” anchor=”” anchor_in_url=”no” class=””]

Bước 1: Nộp đơn đăng ký tham gia chương trình từ ngày 26/7 – 09/8/2021 bản scan (sinh viên in mẫu đơn, điền thông tin, ký và scan) về email: ntthanh@hcmiu.edu.vn với chủ đề mail [BSMS2019 – Đăng ký chương trình] Don-dang-ky-BSMS

Bước 2: Theo dõi kết quả xét duyệt từ ngày 23 – 27/8/2021 trên trang web: oga.hcmiu.edu.vn và email đăng ký

Bước 3: Phản hồi email xác nhận tham dự chương trình (nếu được thông báo đủ điều kiện tham gia). In đơn đăng ký ở Bước 1 và phiếu xác nhận tham gia chương trình ĐH-ThS nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo Sau Đại học – Phòng O2.609 từ ngày 06 – 15/9/2021 (thời gian có thể thay đổi tùy vào tình hình dịch bệnh)

Bước 4: Học viên được cấp tài khoản mã học viên. Ở học kỳ đầu tiên, yêu cầu về đăng ký môn học sẽ được gửi qua email và Phòng ĐTSĐH sẽ hỗ trợ học viên BSMS đăng ký. Học kỳ 1 năm học 2021 – 2022 dự kiến bắt đầu từ 06/9/2021.

Sau khi đăng ký môn học cao học, sinh viên không cần đăng ký những môn học đại học được xét miễn tương ứng.

Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ:

– Phòng Đào tạo Sau Đại học: ThS. Nguyễn Thị Thanh (Ms); Email: ntthanh@hcmiu.edu.vn; Điện thoại: 028 3724 4207 –  Nội bộ: 3120

– Khoa Kỹ thuật Y Sinh: TS. Vòng Bính Long; Email: vblong@hcmiu.edu.vn; Điện thoại: 028 3724 4207 – Nội bộ: 3236[/su_spoiler][/su_accordion]