Chương trình Thạc sĩ

1. Thông tin chung về chương trình đào tạo
2. Mục tiêu của chương trình đào tạo
3. Yêu cầu đối với người học
4. Chuẩn đầu ra
5. Ma trận các môn học và chuẩn đầu ra
6. Thời gian đào tạo, số tín chỉ yêu cầu
7. Điều kiện tốt nghiệp
8. Nội dung chương trình đào tạo
9. Thông tin liên hệ
10. Phụ lục
Handout 2022
1. Thông tin chung về chương trình đào tạo
  • Tên ngành đào tạo

+ Tiếng Việt: Kỹ thuật Y Sinh

+ Tiếng Anh: Biomedical Engineering

  • Mã ngành đào: 8520212
  • Hình thức đào tạo: Chính quy
  • Chương trình đào tạo: Chương trình đào tạo đơn ngành do Trường Đại học Quốc tế (ĐHQT) cấp 1 văn bằng
  • Phương thức đào tạo:

+ Phương thức nghiên cứu 1 (NC1),

+ Phương thức nghiên cứu 2 (NC2)

  • Thời gian đào tạo: 2 năm
  • Tên văn bằng sau khi tốt nghiệp

+ Tiếng Việt: Thạc Sĩ Kỹ Thuật Kỹ Thuật Y Sinh

+ Tiếng Anh: Master of Engineering in Biomedical Engineering

- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh

2. Mục tiêu của chương trình đào tạo
  • Kiến thức: Đào tạo kiến thức tiên tiến và vững chắc về ngành KTYS. Trang bị cơ sở lý luận vững chắc, các kỹ năng tham gia, thực hành tiên tiến, và kỹ năng lãnh đạo nhóm hiệu quả để các sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể thích nghi nhanh chóng với sự phát triển không ngừng của công nghệ cao trên thế giới và có khả năng giải quyết tốt các vấn đề kỹ thuật mới và cũ.
  • Kỹ năng: Có khả năng nghiên cứu các vấn đề kỹ thuật và khoa học quan trọng. Có kĩ năng trong việc hoạt động hiệu quả trong các nghiên cứu đa lĩnh vực và phát triển nhóm. Đào tạo khả năng giao tiếp hiệu quả trong vai trò là lãnh đạo của một nhóm mà trong đó các thành viên có thể có chuyên môn khác nhau và có kiến thức về quản lý dự án và kinh doanh cũng như các tác động của các giải pháp kỹ thuật vào một môi trường và bối cảnh xã hội.
  • Trình độ và năng lực chuyên môn: Đào tạo một lực lượng nhân sự có trình độ cao về lý thuyết, vững về thực hành, có khả năng phổ biến kiến thức và công bố kết quả nghiên cứu, có khả năng sáng tạo, ứng dụng các kiến thức đa ngành, đa lĩnh vực vào thực tế, năng hoạt động hiệu quả trong các nghiên cứu đa lĩnh vực và phát triển nhóm.
  • Vị trí công tác: Giảng viên, nghiên cứu viên trong lĩnh vực KTYS tại các trường đại học, cao đẳng; Giảng viên, nghiên cứu viên, trong các trường Đại học Y Dược ở mảng kỹ thuật dược, kỹ thuật y học, thiết bị y tế, chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng; Nghiên cứu viên chính, giám đốc dự án, quản đốc, giám đốc kỹ thuật, giám đốc kinh doanh ở các các công ty sản xuất chế tạo, kinh doanh thiết bị Y tế, nhà máy sản xuất thuốc trong và ngoài nước; Trưởng phòng quản lý thiết bị y tế, kỹ sư lâm sàng (clinical engineer) tại các bệnh viện trong và ngoài nước.
3. Yêu cầu đối với người học

3.1. Phương thức tuyển sinh: dự tuyển, trúng tuyển, tuyển thẳng

Điều kiện dự tuyển:

  • Người dự tuyển phải hoàn thành (đạt điểm lớn hơn 5 trên thang điểm 10) môn học chuyển đổi trừ trường hợp không phải bổ túc kiến thức.
  • Người dự tuyển nộp đầy đủ hồ sơ dự tuyển hợp lệ và lệ phí dự tuyển theo quy định của Hội Đồng Tuyển sinh Sau Đại Học của trường ĐHQT theo đúng thời gian quy định.

Người dự tuyển phải dự thi đầu vào 3 môn:

  • Môn tổng hợp (thay cho môn Cơ sở): gồm các kiến thức về Toán, sinh thống kê và cơ sở về KTYS (hình thức thi viết, 180 phút), bao gồm các kiến thức cơ bản và cơ sở ngành theo quy định của ĐHQG-HCM. Đề thi sẽ được soạn thảo bằng tiếng Việt và tiếng Anh. Người dự tuyển được quyền lựa chọn một trong hai ngôn ngữ trên để làm bài (nhưng chỉ được chọn một ngôn ngữ thống nhất trong toàn bộ bài thi).
  • Môn phỏng vấn (thay cho môn Cơ bản): Nếu người dự tuyển là người nước ngoài thì họ sẽ được phỏng vấn bằng tiếng Anh. Nếu người dự tuyển tốt nghiệp chương trình đào tạo ĐH bằng tiếng Việt hay tiếng Anh thì họ sẽ được phỏng vấn bằng tiếng Việt và tiếng Anh. Nội dung cuộc phỏng vấn nhắm vào sự hiểu biết/kinh nghiệm của thí sinh về KTYS, vai trò của KTYS, hiện trạng phát triển của ngành ở Việt Nam, động cơ và định hướng nghề nghiệp.
  • Môn Anh văn: theo quy định tại Đề án tuyển sinh hàng năm của Trường ĐHQT.

Điều kiện trúng tuyển

  • Người dự tuyển phải đạt tất cả các môn thi từ 5 điểm trở lên (theo thang điểm 10) và phải đạt điểm từ 50 trở lên trên thang điểm 100 đối với các môn ngoại ngữ (trừ trường hợp được miễn thi môn ngoại ngữ).
  • Việc xét trúng tuyển sẽ được thực hiện theo chỉ tiêu đào tạo từng năm.

Điều kiện tuyển thẳng:

Tuân theo quy chế Quy chế đào tạo trình độ Thạc Sĩ theo quyết định số 01/QĐ-ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 05/01/2009 và quyết định 1393/QĐ-ĐHQG ngày 03/11/2021 của Giám đốc ĐHQG-HCM. Người dự tuyển được xem xét tuyển thẳng nếu đạt một trong các điều kiện sau đây:

  1. Sinh viên tốt nghiệp đại học hệ chính quy loại giỏi trở lên thuộc ngành KTYS, Vật lý Kỹ thuật Y sinh, Điện tử Y Sinh và có kết quả rèn luyện cuối khóa xếp từ loại khá trở lên (trong vòng 12 tháng sau khi tốt nghiệp)
  2. Sinh viên tốt nghiệp đại học hệ thuộc chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp, chương trình Kỹ Sư, hay Cử nhân tài năng thuộc các ngành: KTYS, Vật lý Kỹ thuật Y sinh, Điện tử Y Sinh loại khá trở lên và có kết quả rèn luyện cuối khóa xếp từ loại khá trở lên, trong đó điểm trung bình tích lũy từ 7,5 điểm trở lên (trong vòng 12 tháng sau khi tốt nghiệp).

Ghi chú:

  • Số lượng người được tuyển thẳng không được vượt quá 20 % tổng chỉ tiêu đào tạo Thạc Sĩ KTYS trong năm của ĐHQT.
  • Việc thi/miễn ngoại ngữ sẽ theo quy định của ĐHQG-HCM

3.2. Đối tượng tuyển sinh

  • Là người Việt Nam và người nước ngoài.
  • Đã tốt nghiệp đại học (có bằng Kỹ sư, Bác sĩ, Dược sĩ hoặc Cử nhân ) trong hoặc ngoài nước thuộc các ngành kỹ thuật, khoa học sức khỏe và sự sống, khoa học cơ bản hay ứng dụng (Bảng 1). Tùy theo ngành học các đối tượng dự tuyển sẽ có những yêu cầu khác nhau (Bảng 1).

Bảng 1 - Nhóm các đối tượng dự thi và yêu cầu chuyển đổi

Loại ngành học

Yêu cầu chuyển đổi

1

Kỹ thuật Y sinh, Vật lý Kỹ thuật Y sinh, Điện tử Y Sinh, Công nghệ sinh học, Y, Dược, Nha, Sinh học, Kỹ thuật y học.

không phải bổ túc kiến thức

2

Điện, Điện tử, Viễn thông, Máy tính, Điều khiển Tự động, Cơ điện tử, Cơ khí, Công nghệ thông tin, Toán, Lý, Hóa, Tin học, Tâm lý học

Giới thiệu về Kỹ Thuật Y Sinh (45 tiết học)

Điều kiện học viên tham gia chương trình thạc sĩ hướng nghiên cứu phương thức 1

+ Nộp phiếu đăng ký học chương trình thạc sĩ nghiên cứu theo phương thức 1.

+ Có giấy chấp thuận hướng dẫn luận văn của người hướng dẫn, có xác nhận của bộ môn hoặc phòng thí nghiệm đào tạo đảm bảo điều kiện nghiên cứu cho học viên.

+ Cam kết đảm bảo thời gian học tập theo hình thức toàn thời gian

+  Đề cương nghiên cứu được Tiểu ban chuyên môn thông qua.

4. Chuẩn đầu ra

Học viên tốt nghiệp Thạc sĩ ngành KTYS của Đại Học Quốc Tế phải có:

  1. Kiến thức chuyên môn sâu trong ít nhất một chuyên ngành của Kỹ thuật Y Sinh
  2. Năng lực giải quyết các vấn đề căn bản trong ngành Kỹ thuật Y Sinh
  3. Khả năng tự chủ và trách nghiệm trong các hoạt động chuyên môn trong ngành Kỹ thuật Y Sinh và kiến thức Y đức căn bản trong nghiên cứu khoa học
  4. Khả năng giao tiếp và sư phạm trong môi trường liên ngành và đa lĩnh vực
  5. Khả năng thực hiện và hướng dẫn các nghiên cứu trong ngành Kỹ thuật Y Sinh
  6. Khả năng nhận thức và phê bình các công trình nghiên cứu trong ngành Kỹ thuật Y Sinh
5. Ma trận các môn học và chuẩn đầu ra

Bảng 2: Danh sách tiêu chí chuẩn đầu ra

STT

Chuẩn đầu ra

Trình độ năng lực

1

Kiến thức và lập luận ngành

11.1

Khả năng nhận định, xây dựng và giải quyết các vấn đề kỹ thuật phức tạp bằng cách áp dụng các nguyên tắc kỹ thuật, khoa học và toán học

4.0 -> 4.5

11.2

Khả năng phát triển và tiến hành thử nghiệm thích hợp, phân tích và giải thích dữ liệu và sử dụng phán đoán kỹ thuật để đưa ra kết luận

4.0 -> 4.5

2

Kỹ năng và phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp

22.1

Khả năng nhận biết trách nhiệm đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp trong các tình huống kỹ thuật và đưa ra những đánh giá sáng suốt về tác động của các giải pháp kỹ thuật một cách toàn diện trong bối cảnh toàn cầu, kinh tế, môi trường và xã hội

4.0 -> 4.5

22.2

Khả năng tiếp thu và áp dụng kiến ​​thức mới khi cần thiết, sử dụng các chiến lược học tập phù hợp

3.5 -> 4.0

3

Kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp

33.1

Khả năng giao tiếp hiệu quả với nhiều đối tượng

4.0 -> 4.5

33.2

Khả năng hoạt động hiệu quả trong một nhóm mà tất cả thành viên cùng nhau lãnh đạo, tạo ra một môi trường hợp tác và bình đẳng, thiết lập mục tiêu, lập kế hoạch thực hiện và đạt được các mục tiêu đề ra

4.0 -> 4.5

4

Năng lực thực hành nghề nghiệp

44.1

Khả năng áp dụng thiết kế kỹ thuật để tạo ra các giải pháp đáp ứng các nhu cầu cụ thể, song song với việc nhận thức được các vấn đề trong chăm sóc sức khỏe, an toàn và phúc lợi cộng đồng cũng như các yếu tố toàn cầu, văn hóa, xã hội, môi trường và kinh tế

4.5 -> 5.0

Bảng 3: Bảng thang đo trình độ năng lực

Trình độ năng lực

Mô tả

0.0 -> 2.0

Có biết qua/ Có nghe qua

2.0 -> 3.0

Có hiểu biết/ Có thể tham gia

3.0 -> 3.5

Có khả năng ứng dụng

3.5 -> 4.0

Có khả năng phân tích

4.0 -> 4.5

Có khả năng tổng hợp

4.5 -> 5.0

Có khả năng đánh giá

Danh sách các môn học được hệ thống theo học kỳ và phân bổ giảng dạy các kỹ năng vào các môn học

Bảng 4: Danh sách các môn học và chuẩn đầu ra

Học kỳ

Tên môn học

Chuẩn đầu ra

 

1

2

3

4

1.1

1.2

2.1

2.2

3.1

3.2

4.1

1

Phương Pháp Luận NCKH trong KTYS (Research Methodology in Biomedical Engineering)

 

 

x

x

x

x

 

1

Tiến bộ trong KTYS (Progress in Biomedical Engineering)

x

x

 

 

x

x

 

1

Thách Thức Kỹ Thuật trong Y Khoa (Advance Engineering Challenges in Medicine)

x

x

 

 

x

x

 

2

Các môn học tự chọn

x

x

 

 

 

 

x

2

Báo cáo đề cương nghiên cứu (Research Proposal)

x

x

 

 

x

x

x

3

Chuyên đề (Project Study)

x

x

x

x

x

x

x

3-4

Luận văn (Thesis)

x

x

x

x

x

x

x

6. Thời gian đào tạo, số tín chỉ yêu cầu

Phương thức đào tạo

Thời gian đào tạo

Số tín chỉ yêu cầu

Nghiên cứu 1

2 năm

60

Nghiên cứu 2

2 năm

60



7. Điều kiện tốt nghiệp

Được quy định tại Quy định đào tạo trình độ thạc sĩ của Trường ĐHQT.

  1. a) Học viên hoàn thành chương trình đào tạo và đạt điểm trung bình tích lũy toàn khóa học, điểm luận văn, đề án tốt nghiệp theo quy định.
  2. b) Học viên đạt trình độ ngoại ngữ theo quy định.
  3. c) Học viên hoàn thành các trách nhiệm theo quy định của Nhà trường:

- Luận văn, đề án tốt nghiệp được hội đồng đánh giá đạt yêu cầu; trường hợp luận văn, đề án tốt nghiệp được hội đồng yêu cầu chỉnh sửa thì phải có văn bản thuyết minh chỉnh sửa luận văn, đề án và được người hướng dẫn, chủ tịch hội đồng xác nhận thông qua; bài báo nghiên cứu khoa học đạt yêu cầu đối với trường hợp học viên đăng kí phương thức đào tạo nghiên cứu 1.

- Luận văn, đề án, bảng tóm tắt bài báo nghiên cứu khoa học (đối với trường hợp học viên được miễn bảo vệ luận văn) được nộp lưu tại thư viện của CSĐT và lưu trữ theo quy định.

  1. d) Học viên không bị truy cứu trách nhiệm hình sự và không trong thời gian bị kỷ luật, đình chỉ học tập.

đ) Đối với chương trình đào tạo song ngành, học viên được xét tốt nghiệp chương trình đào tạo thứ hai khi đã tốt nghiệp ở chương trình thứ nhất và chưa hết thời hạn đào tạo theo quy định.

 

Hồ sơ xét tốt nghiệp

  1. a) Đơn đăng ký xét tốt nghiệp
  2. b) Phiếu xác nhận thông tin cấp văn bằng thạc sĩ
  3. c) Bản sao bằng tốt nghiệp đại học, bảng điểm đại học
  4. d) Minh chứng đạt chuẩn trình độ tiếng Anh đầu ra theo quy định

đ) 3 ảnh 3*4 đúng khổ quốc tế, nền trắng 

  1. e) Giấy khai sinh/ chứng minh nhân dân bản photo

Thời gian nộp hồ sơ xét tốt nghiệp

  1. a) Đợt 1: tháng 04
  2. b) Đợt 2: tháng 10

Hiệu trưởng ban hành quyết định công nhận tốt nghiệp, và cấp bằng thạc sĩ theo quy định.

 

Xếp loại học viên: Điểm trung bình tích luỹ là cơ sở để xếp loại học lực học viên theo Bảng 5

Bảng 5: Xếp loại học lực học viên theo điểm trung bình tích luỹ

Xếp loại

Thang điểm 100

Điểm chữ

Thang điểm 4

 Đạt

 

 

 

 Xuất sắc

    90 <= GPA <=100

 A+

4.0

 Giỏi

80 <= GPA < 90

A

3.5

Khá Giỏi

70 <= GPA < 80

 B+

3.0

Khá

60 <= GPA < 70

B

2.5

Trung bình

55 <= GPA < 60

C

2.0

Không đạt

 

 

 

 Yếu

40 <= GPA < 55

 D+

1.5

 Kém

GPA < 40

D

1.0

 

F

0

Thang điểm 4 chỉ mang tính chất tham khảo, dùng chuyển khi cần thiết, không dùng để ghi và phân loại kết quả đánh giá.

 

8. Nội dung chương trình đào tạo
  1.  
  2. a) Khái quát chương trình:

Phương thức đào tạo

Tổng số tín chỉ

Số tín chỉ

Kiến thức chung

Kiến thức cơ sở và chuyên ngành

Đề án chuyên đề nghiên cứu

Luận văn

Kiến thức bắt buộc

Kiến thức tự chọn

NC1

60

3

4

-

-

53

NC2

60

3

12

12

18

15

 

 

 

  1. b) Danh mục các môn học

Bảng 6: Danh mục các môn học đối với  phương thức nghiên cứu 1

TTT

Mã số

học phần/

môn học

Học kỳ

Tên học phần/môn học

Khối lượng (tín chỉ)

Tổng số

LT

TH, TN, TL

I

 

 

Khối kiến thức chung

3

 

PE505

1

Triết học (Philosophy)

3

3

-

II

 

 

Phần kiến thức cơ sở và ngành

 

4

 

Các học phần bắt buộc

 

 

BM647

1

Phương Pháp Luận NCKH trong KTYS (Research Metholody in Biomedical Engineering)

4

2

2

III

 

 

Các học phần lựa chọn

0

III

 

 

Luận văn thạc sĩ /đồ án       

53

 

BM651

2-4

Luận văn tốt nghiệp (Thesis)

53

 

 

 

Tổng cộng:

60

               

 

Bảng 7: Danh mục các môn học đối với phương thức nghiên cứu 2

TTT

Mã số

học phần/

môn học

Học kỳ

Tên học phần/môn học

Khối lượng (tín chỉ)

Tổng số

LT

TH, TN, TL

A

 

 

Khối kiến thức chung

3

 

PE505

1

Triết học (Philosophy)

3

3

-

B

 

 

Phần kiến thức cơ sở và ngành

 

 

 

Các học phần bắt buộc

12

 

BM647

1

Phương Pháp Luận NCKH trong KTYS (Research Metholody in Biomedical Engineering)

4

2

2

 

BM601

1

Tiến Bộ trong KTYS (Progress in Biomedical Engineering)

4

2

2

 

BM602

1

Thách Thức Kỹ Thuật trong Y Khoa. (Advance Engineering Challenge in Medicine)

4

2

2

C

 

 

Các học phần lựa chọn

12

 

BM648

2

Các chủ đề đặc biệt trong KTYS (Special Topics in BME)

12

hoặc

BM…

2

04

môn học tự chọn trong Bảng 8

12

8

4

D

 

 

Đề án chuyên đề nghiên cứu

18

 

BM649

2

Báo cáo đề cương nghiên cứu (Research Proposal)

9

 

BM650

3

Chuyên đề (Project Study)

9

E

 

 

Luận văn thạc sĩ /đồ án       

15

 

BM652

3-4

Luận văn tốt nghiệp (Thesis)

15

 

 

 

Tổng cộng:

60

                   

Lưu ý: Học viên là người nước ngoài môn Triết học (Philosophy) được thay thế bằng môn Lịch sử văn hóa Việt Nam 3 tín chỉ

 

Bảng 8: Danh mục các môn học tự chọn đối với phương thức nghiên cứu 2

(học viên chọn học môn BM648 “Các chủ đề đặc biệt trong KTYS (Special Topics in BME)” hoặc chọn  04 môn của một chuyên ngành như trong Bảng 8)

 

TT

môn học

Môn học

Khối lượng CTĐT

(số tín chỉ)

Tổng cộng

Lý thuyết

Thực hành/ thí nghiệm

 

Môn học lựa chọn

 

12

8

4

 

Chuyên Ngành Thiết Bị Y Tế

 

 

 

1

BM603

Thiết kế thiết bị y tế (Medical Instrument Design)

3

2

1

2

BM604

Thiết kế thiết bị y tế cho các nước đang phát triển (Design of Medical devices for the Developing Countries)

3

2

1

3

BM605

Cảm biến y sinh (Biosensors)

3

2

1

4

BM606

Xử Lý Tín Hiệu Y Sinh Nâng Cao (Advanced Biosignal Processing)

3

2

1

5

BM607

Xử Lý Ảnh Y Sinh Nâng Cao (Advanced Bioimage Processing)

3

2

1

6

BM608

Kiểm định thiết bị y tế (Quality Control for Medical Devices)

3

2

1

7

BM609

Kỹ thuật truyền dữ liệu trong y tế viễn thông. (Data transmission technology in Telemedicine) 

3

2

1

8

BM610

Xử Lý Ảnh Siêu Âm (Ultrasound Image Processing)

3

2

1

9

BM612

Giao Diện Não Bộ Và Máy Tính (Brain Computer Interface)

3

2

1

10

BM616

Thị Giác Máy Tính (Computer Vision)

3

2

1

 

Chuyên Ngành Tín Hiệu và Hình Ảnh Y Sinh

 

 

 

11

BM605

Cảm biến y sinh (Biosensors )

3

2

1

12

BM606

Xử Lý Tín Hiệu Y Sinh Nâng Cao (Advanced Biosignal Processing)

3

2

1

13

BM607

Xử Lý Ảnh Y Sinh Nâng Cao (Advanced Bioimage Processing)

3

2

1

14

BM610

Xử Lý Ảnh Siêu Âm (Ultrasound Image Processing)

3

2

1

15

BM611

Khoa học về nhận thức và não bộ (Brain and Cognitive Sciences)

3

2

1

16

BM612

Giao Diện Não Bộ Và Máy Tính (Brain Computer Interface)

3

2

1

17

BM613

Các Phương Pháp Điện Toán Trong Kỹ Thuật Y Sinh (Computational Methods in Biomedical Engineering)

3

2

1

18

BM614

Phẫu Thuật Điện Toán Nâng Cao  (Advanced Computational Surgery)

3

2

1

19

BM615

Nhận Dạng Mẫu và Máy Học (Pattern Recognition and Machine Learning)

3

2

1

20

BM616

Thị Giác Máy Tính  (Computer Vision)

3

2

1

21

BM617

Thống Kê Cho Khoa Học Về Nhận Thức Và Não Bộ (Statistics For Brain And Cognitive Sciences)

3

2

1

 

Chuyên ngành Kỹ Thuật Dược

 

 

 

22

BM618

Kỹ Thuật và Cách Thiết Kế Công Thức Bào Chế (Pharmaceutics-Dosage Form and Design)

3

2

1

23

BM619

Thiết Kế Hệ Phóng Thích Thuốc Có Kiểm Soát (Design Of Controlled Release Drug Delivery Systems)

3

2

1

24

BM620

Thiết Kế Hệ Phóng Thích Thuốc Có Kiểm Soát Đường Uống (Design of Oral Controlled Release Drug Delivery Systems)

3

2

1

25

BM621

Hệ Vận Chuyển Thuốc Nano 1 (Nanoparticulate Drug Delivery Systems 1)

3

2

1

26

BM622

Hệ Vận Chuyển Thuốc Nano 2 (Nanoparticulate Drug Delivery Systems 2)

3

2

1

27

BM623

Nghiên Cứu Các Hệ Vận Chuyển Thuốc Tiên Tiến (Drug Delivery Research Advances)

3

2

1

28

BM624

Công Nghệ Nano Cho Các Hệ Vận Chuyển Thuốc Tiên Tiến (Nanotechnology For Advanced Drug Delivery Systems )  

3

2

1

29

BM625

Hệ Vận Chuyển Thuốc Điều Trị Ung Thư (Drug Delivery Systems In Cancer Therapy)  

3

2

1

30

BM626

Nguyên Lý Cơ Bản Dược Động Học Và Hệ Vận Chuyển  Thuốc (Principles Of Pharmacokinetics And Drug Delivery    )                              

3

2

1

31

BM627

Nguyên Lý Cơ Bản Kỹ Thuật Dược (Principles Of Pharmaceutical Engineering )

3

2

1

 

Chuyên Ngành Y Học Tái Tạo

 

 

 

32

BM628

Vật Liệu Sinh Học Và Kỹ Thuật Y Sinh (Biomaterials and Biomedical Engineering)

3

2

1

33

BM629

Tính Chất Và Đặc Điểm Của Vật Liệu Sinh Học (Characterization and Properties Of Biomaterials)

3

2

1

34

BM630

Ứng Dụng Của Vật Liệu Sinh Học Trong Chữa Trị Bệnh (Biomaterials for Clinical Applications)

3

2

1

35

BM631

Tương Hợp Và Phân Hủy Sinh Học Của Vật Liệu (Biocompatibility and Biodegradation Of Biomaterials)

3

2

1

36

BM632

Quy Trình Và Phương Pháp Tổng Hơp Vật Liệu Sinh Học (Methods and Process In Fabrication of Biomaterials)

3

2

1

37

BM633

Cơ Chế Sinh Học Phân Tử, Mô Và Tế Bào (Molecular, Cellular and Tissue Biomechanics)

3

2

1

38

BM634

Nguyên Tắc Thực Hành Mô Trong Y Học Tái Tạo (The Principles and Practice of Tissue Engineering and Regenerative Medicine)

3

2

1

39

BM635

Mô Cơ Học(Tissue Mechanics)         

3

2

1

40

BM636

Thực Hành Trong Phòng Lab (In vitro Studies)

3

2

1

41

BM637

Thực Hành Trên Động Vật     (Ex vivo and In vivo Studies)

3

2

1

42

BM638

Mô Cấu Trúc Và Chức Năng (Tissue: General Features and Functions)

3

2

1

 

Chuyên Ngành Kinh Thầu Y Sinh

 

 

 

43

BM639

Kinh Thầu trong Kỹ Thuật Y Sinh (Entrepreneurship in Biomedical Engineering)

3

2

1

44

BM640

Kỹ Năng Lãnh Đạo Kinh Doanh Áp Dụng trong Kinh Thầu (Applied Business Leadership Skills for Entrepreneurship)

3

2

1

45

BM641

Tài Chính và Kế Toán trong Kinh Thầu (Finance and Accounting for Entrepreneurship)

3

2

1

46

BM642

Vai Trò của Kỹ Thuật trong Kinh Doanh (The Role of Engineering in Business )

3

2

1

47

BM643

Giới Thiệu Tổng Quan về các Thiết Bị Y Tế và Thị Trường của chúng (Medical Devices: Issues and markets)

3

2

1

48

BM644

Những Vấn Đề trong Lĩnh Vực Y Tế tại Việt Nam (Issues in Vietnam’s Healthcare Sector)

3

2

1

Lưu ý: Học viên là người nước ngoài môn Triết học (Philosophy) được thay thế bằng môn Lịch sử văn hóa Việt Nam 3 tín chỉ

9. Thông tin liên hệ

Khoa Kỹ thuật Y Sinh: Điện thoại: 028 3724 4207 – Nội bộ: 3236

Thư kí học vụ: Ms. Nguyễn Thị Thuỳ Khanh, nttkhanh@hcmiu.edu.vn

hoặc Phó Trưởng Khoa phụ trách đào tạo: TS. Vòng Bính Long, vblong@hcmiu.edu.vn

10. Phụ lục

Kèm theo tài liệu này là các biểu mẫu sử dụng, bao gồm:

Dành cho tuyển sinh:

  • -Don-dang-ky-du-tuyen-Danh-cho-doi-tuong-Du-thi-1
  • -Don-dang-ky-xet-tuyen-Danh-cho-doi-tuong-Xet-tuyen-1
  • -So-yeu-ly-lich-1
  • -Giay-gioi-thieu-cua-Co-quan-1
  • -Don-xac-nhan-uu-tien-1
  • -Giay-cam-ket_Cong-nhan-van-bang-nuoc-ngoai-1
  • -Don_cam_ket_tham_gia_nghien_cuu
  • Bia-ho-so_du-thi-1
  • Bia-ho-so_xet-tuyen-1

Biểu mẫu tại: https://www.dropbox.com/sh/2tr4mgpm3u6yz9o/AACzBRJRSWcZ--YwbsKJM0Ija?dl=0

Dành cho quá trình học tập:

  • Don gia han_thoi gian hoc tap
  • 01-SCHEDULE REVISION REQUEST
  • 03-CERTIFICATE REQUEST
  • 12-Changing Thesis Advisor
  • 13-Changing Thesis and Advisor

Biểu mẫu tại: https://oga.hcmiu.edu.vn/bieu-mau/

Dành cho quá trình thực hiện LVTN:

MBME.Form01a.Dang ky thuc hien LVTN

MBME.Form01b.CV hoi dong bao ve luan van tot nghiep

MBME.Form02.CV De nghi giao de tai LVTN Thac si

MBME.Form02b.Bảo vệ đề cương Thạc sĩ

MBME.Form03.Thesis Submission Approval

MBME.Form04a.Thesis Evaluation Form.Supervisor

MBME.Form04b.Thesis Evaluation Form.Reviewers

MBME.Form04c.Thesis Evaluation Form.Commitee

MBME.Form05.Thesis Evaluation Form.Report

MBME.Form06.Mau-Xac-nhan-chinh-sua-luan-van_new 2022_final

MBME.Form06a.Don xin xet tot nghiep MBME.Form06c.Curriculum Vitae

Dành cho xét tốt nghiệp:

MBME.Form06c.Curriculum Vitae

Biểu mẫu liên hệ Thư kí học vụ

 
Handout 2022