- Tên ngành đào tạo
+ Tiếng Việt: Kỹ thuật Y Sinh
+ Tiếng Anh: Biomedical Engineering
- Mã ngành đào: 8520212
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Chương trình đào tạo: Chương trình đào tạo đơn ngành do Trường Đại học Quốc tế (ĐHQT) cấp 1 văn bằng
- Phương thức đào tạo:
+ Phương thức nghiên cứu 1 (NC1),
+ Phương thức nghiên cứu 2 (NC2)
- Thời gian đào tạo: 2 năm
- Tên văn bằng sau khi tốt nghiệp
+ Tiếng Việt: Thạc Sĩ Kỹ Thuật Kỹ Thuật Y Sinh
+ Tiếng Anh: Master of Engineering in Biomedical Engineering
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh
- Kiến thức: Đào tạo kiến thức tiên tiến và vững chắc về ngành KTYS. Trang bị cơ sở lý luận vững chắc, các kỹ năng tham gia, thực hành tiên tiến, và kỹ năng lãnh đạo nhóm hiệu quả để các sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể thích nghi nhanh chóng với sự phát triển không ngừng của công nghệ cao trên thế giới và có khả năng giải quyết tốt các vấn đề kỹ thuật mới và cũ.
- Kỹ năng: Có khả năng nghiên cứu các vấn đề kỹ thuật và khoa học quan trọng. Có kĩ năng trong việc hoạt động hiệu quả trong các nghiên cứu đa lĩnh vực và phát triển nhóm. Đào tạo khả năng giao tiếp hiệu quả trong vai trò là lãnh đạo của một nhóm mà trong đó các thành viên có thể có chuyên môn khác nhau và có kiến thức về quản lý dự án và kinh doanh cũng như các tác động của các giải pháp kỹ thuật vào một môi trường và bối cảnh xã hội.
- Trình độ và năng lực chuyên môn: Đào tạo một lực lượng nhân sự có trình độ cao về lý thuyết, vững về thực hành, có khả năng phổ biến kiến thức và công bố kết quả nghiên cứu, có khả năng sáng tạo, ứng dụng các kiến thức đa ngành, đa lĩnh vực vào thực tế, năng hoạt động hiệu quả trong các nghiên cứu đa lĩnh vực và phát triển nhóm.
- Vị trí công tác: Giảng viên, nghiên cứu viên trong lĩnh vực KTYS tại các trường đại học, cao đẳng; Giảng viên, nghiên cứu viên, trong các trường Đại học Y Dược ở mảng kỹ thuật dược, kỹ thuật y học, thiết bị y tế, chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng; Nghiên cứu viên chính, giám đốc dự án, quản đốc, giám đốc kỹ thuật, giám đốc kinh doanh ở các các công ty sản xuất chế tạo, kinh doanh thiết bị Y tế, nhà máy sản xuất thuốc trong và ngoài nước; Trưởng phòng quản lý thiết bị y tế, kỹ sư lâm sàng (clinical engineer) tại các bệnh viện trong và ngoài nước.
3.1. Phương thức tuyển sinh: dự tuyển, trúng tuyển, tuyển thẳng
Điều kiện dự tuyển:
- Người dự tuyển phải hoàn thành (đạt điểm lớn hơn 5 trên thang điểm 10) môn học chuyển đổi trừ trường hợp không phải bổ túc kiến thức.
- Người dự tuyển nộp đầy đủ hồ sơ dự tuyển hợp lệ và lệ phí dự tuyển theo quy định của Hội Đồng Tuyển sinh Sau Đại Học của trường ĐHQT theo đúng thời gian quy định.
Người dự tuyển phải dự thi đầu vào 3 môn:
- Môn tổng hợp (thay cho môn Cơ sở): gồm các kiến thức về Toán, sinh thống kê và cơ sở về KTYS (hình thức thi viết, 180 phút), bao gồm các kiến thức cơ bản và cơ sở ngành theo quy định của ĐHQG-HCM. Đề thi sẽ được soạn thảo bằng tiếng Việt và tiếng Anh. Người dự tuyển được quyền lựa chọn một trong hai ngôn ngữ trên để làm bài (nhưng chỉ được chọn một ngôn ngữ thống nhất trong toàn bộ bài thi).
- Môn phỏng vấn (thay cho môn Cơ bản): Nếu người dự tuyển là người nước ngoài thì họ sẽ được phỏng vấn bằng tiếng Anh. Nếu người dự tuyển tốt nghiệp chương trình đào tạo ĐH bằng tiếng Việt hay tiếng Anh thì họ sẽ được phỏng vấn bằng tiếng Việt và tiếng Anh. Nội dung cuộc phỏng vấn nhắm vào sự hiểu biết/kinh nghiệm của thí sinh về KTYS, vai trò của KTYS, hiện trạng phát triển của ngành ở Việt Nam, động cơ và định hướng nghề nghiệp.
- Môn Anh văn: theo quy định tại Đề án tuyển sinh hàng năm của Trường ĐHQT.
Điều kiện trúng tuyển
- Người dự tuyển phải đạt tất cả các môn thi từ 5 điểm trở lên (theo thang điểm 10) và phải đạt điểm từ 50 trở lên trên thang điểm 100 đối với các môn ngoại ngữ (trừ trường hợp được miễn thi môn ngoại ngữ).
- Việc xét trúng tuyển sẽ được thực hiện theo chỉ tiêu đào tạo từng năm.
Điều kiện tuyển thẳng:
Tuân theo quy chế Quy chế đào tạo trình độ Thạc Sĩ theo quyết định số 01/QĐ-ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 05/01/2009 và quyết định 1393/QĐ-ĐHQG ngày 03/11/2021 của Giám đốc ĐHQG-HCM. Người dự tuyển được xem xét tuyển thẳng nếu đạt một trong các điều kiện sau đây:
- Sinh viên tốt nghiệp đại học hệ chính quy loại giỏi trở lên thuộc ngành KTYS, Vật lý Kỹ thuật Y sinh, Điện tử Y Sinh và có kết quả rèn luyện cuối khóa xếp từ loại khá trở lên (trong vòng 12 tháng sau khi tốt nghiệp)
- Sinh viên tốt nghiệp đại học hệ thuộc chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp, chương trình Kỹ Sư, hay Cử nhân tài năng thuộc các ngành: KTYS, Vật lý Kỹ thuật Y sinh, Điện tử Y Sinh loại khá trở lên và có kết quả rèn luyện cuối khóa xếp từ loại khá trở lên, trong đó điểm trung bình tích lũy từ 7,5 điểm trở lên (trong vòng 12 tháng sau khi tốt nghiệp).
Ghi chú:
- Số lượng người được tuyển thẳng không được vượt quá 20 % tổng chỉ tiêu đào tạo Thạc Sĩ KTYS trong năm của ĐHQT.
- Việc thi/miễn ngoại ngữ sẽ theo quy định của ĐHQG-HCM
3.2. Đối tượng tuyển sinh
- Là người Việt Nam và người nước ngoài.
- Đã tốt nghiệp đại học (có bằng Kỹ sư, Bác sĩ, Dược sĩ hoặc Cử nhân ) trong hoặc ngoài nước thuộc các ngành kỹ thuật, khoa học sức khỏe và sự sống, khoa học cơ bản hay ứng dụng (Bảng 1). Tùy theo ngành học các đối tượng dự tuyển sẽ có những yêu cầu khác nhau (Bảng 1).
Bảng 1 - Nhóm các đối tượng dự thi và yêu cầu chuyển đổi
Loại ngành học | Yêu cầu chuyển đổi | |
1 | Kỹ thuật Y sinh, Vật lý Kỹ thuật Y sinh, Điện tử Y Sinh, Công nghệ sinh học, Y, Dược, Nha, Sinh học, Kỹ thuật y học. | không phải bổ túc kiến thức |
2 | Điện, Điện tử, Viễn thông, Máy tính, Điều khiển Tự động, Cơ điện tử, Cơ khí, Công nghệ thông tin, Toán, Lý, Hóa, Tin học, Tâm lý học | Giới thiệu về Kỹ Thuật Y Sinh (45 tiết học) |
Điều kiện học viên tham gia chương trình thạc sĩ hướng nghiên cứu phương thức 1
+ Nộp phiếu đăng ký học chương trình thạc sĩ nghiên cứu theo phương thức 1.
+ Có giấy chấp thuận hướng dẫn luận văn của người hướng dẫn, có xác nhận của bộ môn hoặc phòng thí nghiệm đào tạo đảm bảo điều kiện nghiên cứu cho học viên.
+ Cam kết đảm bảo thời gian học tập theo hình thức toàn thời gian
+ Đề cương nghiên cứu được Tiểu ban chuyên môn thông qua.
3.3 . Học phí
Tổng học phí cho chương trình thạc sĩ Kỹ thuật Y sinh 98.400.000 VND ~3873 USD
Học viên tốt nghiệp Thạc sĩ ngành KTYS của Đại Học Quốc Tế phải có:
- Kiến thức chuyên môn sâu trong ít nhất một chuyên ngành của Kỹ thuật Y Sinh
- Năng lực giải quyết các vấn đề căn bản trong ngành Kỹ thuật Y Sinh
- Khả năng tự chủ và trách nghiệm trong các hoạt động chuyên môn trong ngành Kỹ thuật Y Sinh và kiến thức Y đức căn bản trong nghiên cứu khoa học
- Khả năng giao tiếp và sư phạm trong môi trường liên ngành và đa lĩnh vực
- Khả năng thực hiện và hướng dẫn các nghiên cứu trong ngành Kỹ thuật Y Sinh
- Khả năng nhận thức và phê bình các công trình nghiên cứu trong ngành Kỹ thuật Y Sinh
Bảng 2: Danh sách tiêu chí chuẩn đầu ra
STT | Chuẩn đầu ra | Trình độ năng lực |
1 | Kiến thức và lập luận ngành | |
11.1 | Khả năng nhận định, xây dựng và giải quyết các vấn đề kỹ thuật phức tạp bằng cách áp dụng các nguyên tắc kỹ thuật, khoa học và toán học | 4.0 -> 4.5 |
11.2 | Khả năng phát triển và tiến hành thử nghiệm thích hợp, phân tích và giải thích dữ liệu và sử dụng phán đoán kỹ thuật để đưa ra kết luận | 4.0 -> 4.5 |
2 | Kỹ năng và phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp | |
22.1 | Khả năng nhận biết trách nhiệm đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp trong các tình huống kỹ thuật và đưa ra những đánh giá sáng suốt về tác động của các giải pháp kỹ thuật một cách toàn diện trong bối cảnh toàn cầu, kinh tế, môi trường và xã hội | 4.0 -> 4.5 |
22.2 | Khả năng tiếp thu và áp dụng kiến thức mới khi cần thiết, sử dụng các chiến lược học tập phù hợp | 3.5 -> 4.0 |
3 | Kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp | |
33.1 | Khả năng giao tiếp hiệu quả với nhiều đối tượng | 4.0 -> 4.5 |
33.2 | Khả năng hoạt động hiệu quả trong một nhóm mà tất cả thành viên cùng nhau lãnh đạo, tạo ra một môi trường hợp tác và bình đẳng, thiết lập mục tiêu, lập kế hoạch thực hiện và đạt được các mục tiêu đề ra | 4.0 -> 4.5 |
4 | Năng lực thực hành nghề nghiệp | |
44.1 | Khả năng áp dụng thiết kế kỹ thuật để tạo ra các giải pháp đáp ứng các nhu cầu cụ thể, song song với việc nhận thức được các vấn đề trong chăm sóc sức khỏe, an toàn và phúc lợi cộng đồng cũng như các yếu tố toàn cầu, văn hóa, xã hội, môi trường và kinh tế | 4.5 -> 5.0 |
Bảng 3: Bảng thang đo trình độ năng lực
Trình độ năng lực | Mô tả |
0.0 -> 2.0 | Có biết qua/ Có nghe qua |
2.0 -> 3.0 | Có hiểu biết/ Có thể tham gia |
3.0 -> 3.5 | Có khả năng ứng dụng |
3.5 -> 4.0 | Có khả năng phân tích |
4.0 -> 4.5 | Có khả năng tổng hợp |
4.5 -> 5.0 | Có khả năng đánh giá |
Danh sách các môn học được hệ thống theo học kỳ và phân bổ giảng dạy các kỹ năng vào các môn học
Bảng 4: Danh sách các môn học và chuẩn đầu ra
Học kỳ | Tên môn học | Chuẩn đầu ra |
| |||||
1 | 2 | 3 | 4 | |||||
1.1 | 1.2 | 2.1 | 2.2 | 3.1 | 3.2 | 4.1 | ||
1 | Phương Pháp Luận NCKH trong KTYS (Research Methodology in Biomedical Engineering) |
|
| x | x | x | x |
|
1 | Tiến bộ trong KTYS (Progress in Biomedical Engineering) | x | x |
|
| x | x |
|
1 | Thách Thức Kỹ Thuật trong Y Khoa (Advance Engineering Challenges in Medicine) | x | x |
|
| x | x |
|
2 | Các môn học tự chọn | x | x |
|
|
|
| x |
2 | Báo cáo đề cương nghiên cứu (Research Proposal) | x | x |
|
| x | x | x |
3 | Chuyên đề (Project Study) | x | x | x | x | x | x | x |
3-4 | Luận văn (Thesis) | x | x | x | x | x | x | x |
Phương thức đào tạo | Thời gian đào tạo | Số tín chỉ yêu cầu |
Nghiên cứu 1 | 2 năm | 60 |
Nghiên cứu 2 | 2 năm | 60 |
Được quy định tại Quy định đào tạo trình độ thạc sĩ của Trường ĐHQT.
- a) Học viên hoàn thành chương trình đào tạo và đạt điểm trung bình tích lũy toàn khóa học, điểm luận văn, đề án tốt nghiệp theo quy định.
- b) Học viên đạt trình độ ngoại ngữ theo quy định.
- c) Học viên hoàn thành các trách nhiệm theo quy định của Nhà trường:
- Luận văn, đề án tốt nghiệp được hội đồng đánh giá đạt yêu cầu; trường hợp luận văn, đề án tốt nghiệp được hội đồng yêu cầu chỉnh sửa thì phải có văn bản thuyết minh chỉnh sửa luận văn, đề án và được người hướng dẫn, chủ tịch hội đồng xác nhận thông qua; bài báo nghiên cứu khoa học đạt yêu cầu đối với trường hợp học viên đăng kí phương thức đào tạo nghiên cứu 1.
- Luận văn, đề án, bảng tóm tắt bài báo nghiên cứu khoa học (đối với trường hợp học viên được miễn bảo vệ luận văn) được nộp lưu tại thư viện của CSĐT và lưu trữ theo quy định.
- d) Học viên không bị truy cứu trách nhiệm hình sự và không trong thời gian bị kỷ luật, đình chỉ học tập.
đ) Đối với chương trình đào tạo song ngành, học viên được xét tốt nghiệp chương trình đào tạo thứ hai khi đã tốt nghiệp ở chương trình thứ nhất và chưa hết thời hạn đào tạo theo quy định.
Hồ sơ xét tốt nghiệp
- a) Đơn đăng ký xét tốt nghiệp
- b) Phiếu xác nhận thông tin cấp văn bằng thạc sĩ
- c) Bản sao bằng tốt nghiệp đại học, bảng điểm đại học
- d) Minh chứng đạt chuẩn trình độ tiếng Anh đầu ra theo quy định
đ) 3 ảnh 3*4 đúng khổ quốc tế, nền trắng
- e) Giấy khai sinh/ chứng minh nhân dân bản photo
Thời gian nộp hồ sơ xét tốt nghiệp
- a) Đợt 1: tháng 04
- b) Đợt 2: tháng 10
Hiệu trưởng ban hành quyết định công nhận tốt nghiệp, và cấp bằng thạc sĩ theo quy định.
Xếp loại học viên: Điểm trung bình tích luỹ là cơ sở để xếp loại học lực học viên theo Bảng 5
Bảng 5: Xếp loại học lực học viên theo điểm trung bình tích luỹ
Xếp loại | Thang điểm 100 | Điểm chữ | Thang điểm 4 |
Đạt |
|
|
|
Xuất sắc | 90 <= GPA <=100 | A+ | 4.0 |
Giỏi | 80 <= GPA < 90 | A | 3.5 |
Khá Giỏi | 70 <= GPA < 80 | B+ | 3.0 |
Khá | 60 <= GPA < 70 | B | 2.5 |
Trung bình | 55 <= GPA < 60 | C | 2.0 |
Không đạt |
|
|
|
Yếu | 40 <= GPA < 55 | D+ | 1.5 |
Kém | GPA < 40 | D | 1.0 |
| F | 0 |
Thang điểm 4 chỉ mang tính chất tham khảo, dùng chuyển khi cần thiết, không dùng để ghi và phân loại kết quả đánh giá.
- a) Khái quát chương trình:
Phương thức đào tạo | Tổng số tín chỉ | Số tín chỉ | ||||
Kiến thức chung | Kiến thức cơ sở và chuyên ngành | Đề án chuyên đề nghiên cứu | Luận văn | |||
Kiến thức bắt buộc | Kiến thức tự chọn | |||||
NC1 | 60 | 3 | 4 | - | - | 53 |
NC2 | 60 | 3 | 12 | 12 | 18 | 15 |
- b) Danh mục các môn học
Bảng 6: Danh mục các môn học đối với phương thức nghiên cứu 1
TTT | Mã số học phần/ môn học | Học kỳ | Tên học phần/môn học | Khối lượng (tín chỉ) | |||
Tổng số | LT | TH, TN, TL | |||||
I |
|
| Khối kiến thức chung | 3 | |||
| PE505 | 1 | Triết học (Philosophy) | 3 | 3 | - | |
II |
|
| Phần kiến thức cơ sở và ngành |
4 | |||
| Các học phần bắt buộc |
| |||||
| BM647 | 1 | Phương Pháp Luận NCKH trong KTYS (Research Metholody in Biomedical Engineering) | 4 | 2 | 2 | |
III |
|
| Các học phần lựa chọn | 0 | |||
III |
|
| Luận văn thạc sĩ /đồ án | 53 | |||
| BM651 | 2-4 | Luận văn tốt nghiệp (Thesis) | 53 | |||
|
|
| Tổng cộng: | 60 | |||
Bảng 7: Danh mục các môn học đối với phương thức nghiên cứu 2
TTT | Mã số học phần/ môn học | Học kỳ | Tên học phần/môn học | Khối lượng (tín chỉ) | |||||
Tổng số | LT | TH, TN, TL | |||||||
A |
|
| Khối kiến thức chung | 3 | |||||
| PE505 | 1 | Triết học (Philosophy) | 3 | 3 | - | |||
B |
|
| Phần kiến thức cơ sở và ngành |
| |||||
| Các học phần bắt buộc | 12 | |||||||
| BM647 | 1 | Phương Pháp Luận NCKH trong KTYS (Research Metholody in Biomedical Engineering) | 4 | 2 | 2 | |||
| BM601 | 1 | Tiến Bộ trong KTYS (Progress in Biomedical Engineering) | 4 | 2 | 2 | |||
| BM602 | 1 | Thách Thức Kỹ Thuật trong Y Khoa. (Advance Engineering Challenge in Medicine) | 4 | 2 | 2 | |||
C |
|
| Các học phần lựa chọn | 12 | |||||
| BM648 | 2 | Các chủ đề đặc biệt trong KTYS (Special Topics in BME) | 12 | |||||
hoặc | BM… | 2 | 04 môn học tự chọn trong Bảng 8 | 12 | 8 | 4 | |||
D |
|
| Đề án chuyên đề nghiên cứu | 18 | |||||
| BM649 | 2 | Báo cáo đề cương nghiên cứu (Research Proposal) | 9 | |||||
| BM650 | 3 | Chuyên đề (Project Study) | 9 | |||||
E |
|
| Luận văn thạc sĩ /đồ án | 15 | |||||
| BM652 | 3-4 | Luận văn tốt nghiệp (Thesis) | 15 | |||||
|
|
| Tổng cộng: | 60 | |||||
Lưu ý: Học viên là người nước ngoài môn Triết học (Philosophy) được thay thế bằng môn Lịch sử văn hóa Việt Nam 3 tín chỉ
Bảng 8: Danh mục các môn học tự chọn đối với phương thức nghiên cứu 2
(học viên chọn học môn BM648 “Các chủ đề đặc biệt trong KTYS (Special Topics in BME)” hoặc chọn 04 môn của một chuyên ngành như trong Bảng 8)
TT | Mã môn học | Môn học | Khối lượng CTĐT (số tín chỉ) | ||
Tổng cộng | Lý thuyết | Thực hành/ thí nghiệm | |||
| Môn học lựa chọn
| 12 | 8 | 4 | |
| Chuyên Ngành Thiết Bị Y Tế |
|
|
| |
1 | BM603 | Thiết kế thiết bị y tế (Medical Instrument Design) | 3 | 2 | 1 |
2 | BM604 | Thiết kế thiết bị y tế cho các nước đang phát triển (Design of Medical devices for the Developing Countries) | 3 | 2 | 1 |
3 | BM605 | Cảm biến y sinh (Biosensors) | 3 | 2 | 1 |
4 | BM606 | Xử Lý Tín Hiệu Y Sinh Nâng Cao (Advanced Biosignal Processing) | 3 | 2 | 1 |
5 | BM607 | Xử Lý Ảnh Y Sinh Nâng Cao (Advanced Bioimage Processing) | 3 | 2 | 1 |
6 | BM608 | Kiểm định thiết bị y tế (Quality Control for Medical Devices) | 3 | 2 | 1 |
7 | BM609 | Kỹ thuật truyền dữ liệu trong y tế viễn thông. (Data transmission technology in Telemedicine) | 3 | 2 | 1 |
8 | BM610 | Xử Lý Ảnh Siêu Âm (Ultrasound Image Processing) | 3 | 2 | 1 |
9 | BM612 | Giao Diện Não Bộ Và Máy Tính (Brain Computer Interface) | 3 | 2 | 1 |
10 | BM616 | Thị Giác Máy Tính (Computer Vision) | 3 | 2 | 1 |
| Chuyên Ngành Tín Hiệu và Hình Ảnh Y Sinh |
|
|
| |
11 | BM605 | Cảm biến y sinh (Biosensors ) | 3 | 2 | 1 |
12 | BM606 | Xử Lý Tín Hiệu Y Sinh Nâng Cao (Advanced Biosignal Processing) | 3 | 2 | 1 |
13 | BM607 | Xử Lý Ảnh Y Sinh Nâng Cao (Advanced Bioimage Processing) | 3 | 2 | 1 |
14 | BM610 | Xử Lý Ảnh Siêu Âm (Ultrasound Image Processing) | 3 | 2 | 1 |
15 | BM611 | Khoa học về nhận thức và não bộ (Brain and Cognitive Sciences) | 3 | 2 | 1 |
16 | BM612 | Giao Diện Não Bộ Và Máy Tính (Brain Computer Interface) | 3 | 2 | 1 |
17 | BM613 | Các Phương Pháp Điện Toán Trong Kỹ Thuật Y Sinh (Computational Methods in Biomedical Engineering) | 3 | 2 | 1 |
18 | BM614 | Phẫu Thuật Điện Toán Nâng Cao (Advanced Computational Surgery) | 3 | 2 | 1 |
19 | BM615 | Nhận Dạng Mẫu và Máy Học (Pattern Recognition and Machine Learning) | 3 | 2 | 1 |
20 | BM616 | Thị Giác Máy Tính (Computer Vision) | 3 | 2 | 1 |
21 | BM617 | Thống Kê Cho Khoa Học Về Nhận Thức Và Não Bộ (Statistics For Brain And Cognitive Sciences) | 3 | 2 | 1 |
| Chuyên ngành Kỹ Thuật Dược |
|
|
| |
22 | BM618 | Kỹ Thuật và Cách Thiết Kế Công Thức Bào Chế (Pharmaceutics-Dosage Form and Design) | 3 | 2 | 1 |
23 | BM619 | Thiết Kế Hệ Phóng Thích Thuốc Có Kiểm Soát (Design Of Controlled Release Drug Delivery Systems) | 3 | 2 | 1 |
24 | BM620 | Thiết Kế Hệ Phóng Thích Thuốc Có Kiểm Soát Đường Uống (Design of Oral Controlled Release Drug Delivery Systems) | 3 | 2 | 1 |
25 | BM621 | Hệ Vận Chuyển Thuốc Nano 1 (Nanoparticulate Drug Delivery Systems 1) | 3 | 2 | 1 |
26 | BM622 | Hệ Vận Chuyển Thuốc Nano 2 (Nanoparticulate Drug Delivery Systems 2) | 3 | 2 | 1 |
27 | BM623 | Nghiên Cứu Các Hệ Vận Chuyển Thuốc Tiên Tiến (Drug Delivery Research Advances) | 3 | 2 | 1 |
28 | BM624 | Công Nghệ Nano Cho Các Hệ Vận Chuyển Thuốc Tiên Tiến (Nanotechnology For Advanced Drug Delivery Systems ) | 3 | 2 | 1 |
29 | BM625 | Hệ Vận Chuyển Thuốc Điều Trị Ung Thư (Drug Delivery Systems In Cancer Therapy) | 3 | 2 | 1 |
30 | BM626 | Nguyên Lý Cơ Bản Dược Động Học Và Hệ Vận Chuyển Thuốc (Principles Of Pharmacokinetics And Drug Delivery ) | 3 | 2 | 1 |
31 | BM627 | Nguyên Lý Cơ Bản Kỹ Thuật Dược (Principles Of Pharmaceutical Engineering ) | 3 | 2 | 1 |
| Chuyên Ngành Y Học Tái Tạo |
|
|
| |
32 | BM628 | Vật Liệu Sinh Học Và Kỹ Thuật Y Sinh (Biomaterials and Biomedical Engineering) | 3 | 2 | 1 |
33 | BM629 | Tính Chất Và Đặc Điểm Của Vật Liệu Sinh Học (Characterization and Properties Of Biomaterials) | 3 | 2 | 1 |
34 | BM630 | Ứng Dụng Của Vật Liệu Sinh Học Trong Chữa Trị Bệnh (Biomaterials for Clinical Applications) | 3 | 2 | 1 |
35 | BM631 | Tương Hợp Và Phân Hủy Sinh Học Của Vật Liệu (Biocompatibility and Biodegradation Of Biomaterials) | 3 | 2 | 1 |
36 | BM632 | Quy Trình Và Phương Pháp Tổng Hơp Vật Liệu Sinh Học (Methods and Process In Fabrication of Biomaterials) | 3 | 2 | 1 |
37 | BM633 | Cơ Chế Sinh Học Phân Tử, Mô Và Tế Bào (Molecular, Cellular and Tissue Biomechanics) | 3 | 2 | 1 |
38 | BM634 | Nguyên Tắc Thực Hành Mô Trong Y Học Tái Tạo (The Principles and Practice of Tissue Engineering and Regenerative Medicine) | 3 | 2 | 1 |
39 | BM635 | Mô Cơ Học(Tissue Mechanics) | 3 | 2 | 1 |
40 | BM636 | Thực Hành Trong Phòng Lab (In vitro Studies) | 3 | 2 | 1 |
41 | BM637 | Thực Hành Trên Động Vật (Ex vivo and In vivo Studies) | 3 | 2 | 1 |
42 | BM638 | Mô Cấu Trúc Và Chức Năng (Tissue: General Features and Functions) | 3 | 2 | 1 |
| Chuyên Ngành Kinh Thầu Y Sinh |
|
|
| |
43 | BM639 | Kinh Thầu trong Kỹ Thuật Y Sinh (Entrepreneurship in Biomedical Engineering) | 3 | 2 | 1 |
44 | BM640 | Kỹ Năng Lãnh Đạo Kinh Doanh Áp Dụng trong Kinh Thầu (Applied Business Leadership Skills for Entrepreneurship) | 3 | 2 | 1 |
45 | BM641 | Tài Chính và Kế Toán trong Kinh Thầu (Finance and Accounting for Entrepreneurship) | 3 | 2 | 1 |
46 | BM642 | Vai Trò của Kỹ Thuật trong Kinh Doanh (The Role of Engineering in Business ) | 3 | 2 | 1 |
47 | BM643 | Giới Thiệu Tổng Quan về các Thiết Bị Y Tế và Thị Trường của chúng (Medical Devices: Issues and markets) | 3 | 2 | 1 |
48 | BM644 | Những Vấn Đề trong Lĩnh Vực Y Tế tại Việt Nam (Issues in Vietnam’s Healthcare Sector) | 3 | 2 | 1 |
Lưu ý: Học viên là người nước ngoài môn Triết học (Philosophy) được thay thế bằng môn Lịch sử văn hóa Việt Nam 3 tín chỉ
Khoa Kỹ thuật Y Sinh: Điện thoại: 028 3724 4207 – Nội bộ: 3236
Thư kí học vụ: Ms. Nguyễn Thị Thuỳ Khanh, nttkhanh@hcmiu.edu.vn
hoặc Phó Trưởng Khoa phụ trách đào tạo: TS. Vòng Bính Long, vblong@hcmiu.edu.vn
Kèm theo tài liệu này là các biểu mẫu sử dụng, bao gồm:
Dành cho tuyển sinh:
- -Don-dang-ky-du-tuyen-Danh-cho-doi-tuong-Du-thi-1
- -Don-dang-ky-xet-tuyen-Danh-cho-doi-tuong-Xet-tuyen-1
- -So-yeu-ly-lich-1
- -Giay-gioi-thieu-cua-Co-quan-1
- -Don-xac-nhan-uu-tien-1
- -Giay-cam-ket_Cong-nhan-van-bang-nuoc-ngoai-1
- -Don_cam_ket_tham_gia_nghien_cuu
- Bia-ho-so_du-thi-1
- Bia-ho-so_xet-tuyen-1
Biểu mẫu tại: https://www.dropbox.com/sh/2tr4mgpm3u6yz9o/AACzBRJRSWcZ--YwbsKJM0Ija?dl=0
Dành cho quá trình học tập:
- Don gia han_thoi gian hoc tap
- 01-SCHEDULE REVISION REQUEST
- 03-CERTIFICATE REQUEST
- 12-Changing Thesis Advisor
- 13-Changing Thesis and Advisor
Biểu mẫu tại: https://oga.hcmiu.edu.vn/bieu-mau/
Dành cho quá trình thực hiện LVTN:
MBME.Form01a.Dang ky thuc hien LVTN
MBME.Form01b.CV hoi dong bao ve luan van tot nghiep
MBME.Form02.CV De nghi giao de tai LVTN Thac si
MBME.Form02b.Bảo vệ đề cương Thạc sĩ
MBME.Form03.Thesis Submission Approval
MBME.Form04a.Thesis Evaluation Form.Supervisor
MBME.Form04b.Thesis Evaluation Form.Reviewers
MBME.Form04c.Thesis Evaluation Form.Commitee
MBME.Form05.Thesis Evaluation Form.Report
MBME.Form06.Mau-Xac-nhan-chinh-sua-luan-van_new 2022_final
MBME.Form06a.Don xin xet tot nghiep MBME.Form06c.Curriculum Vitae
Dành cho xét tốt nghiệp:
Biểu mẫu liên hệ Thư kí học vụ